Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề thi và đáp án học kì 2 môn vật lý khối 8-THCS Trần Quốc Toản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b>Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN </b> <b> Môn: Vật lý – Lớp : 8</b>


NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
<b>A/Lập bảng trọng số</b>


Nội dung Tổng số tiết <sub>Lý thuyết</sub>Số tiết thực dạy<sub>Vận dụng</sub> <sub>Lý thuyết</sub>Trọng số<sub>Vận dụng</sub>
Chương I: Cơ


học (tt) 4 0.9 3.1 5.6 19.4


Chương II:


Nhiệt 12 3 9 18.8 56.2


Tổng 16 3.9 12.1 24.4 75.6


<b>B/ Tính số câu</b>


Nội dung Trọng số <sub>Tổng số câu</sub> Số lượng câu<sub>TN</sub> <sub>Tự luận</sub> Điểm


Chương I:Cơ
học


25 2 1 (0.5đ)-I1 1 (2đ) –II1 2.5đ


Chương II :
Nhiệt học


75 8 5 (2.5)-I2→6 3 (5đ) _II2,3,4 7.5đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>


Cđề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <sub>Cấp độ thấp</sub><b>Vận dụng</b><sub>Cấp độ cao</sub> <b><sub>Cộng</sub></b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Cơ học</b> Sự phụ


thuộc của
thế năng
vào h, m


-Cơng
suất là
gì?
-Hiểu
được
ý
nghĩa
của
cơng
suất
Số câu
Sđiểm
Tỉ lệ%



1 (I1)


0.5
5%


1 (II1)


2
20%


<b>2</b>
<b>2.5</b>
<b>25%</b>
<b>Nhiệt học</b> -Chuyển


động nhiệt
của phân
tử
-Các hình
thức truyền
nhiệt
-Vận
dụng k/t
về
chuyển
động
nhiệt
của
phân tử
giải


thích
các hiện
tượng
thực tế
Giải
thích
sự
truyền
nhiệt
-Tính
nhiệt
lượng

-Phương
trình
cân
bằng
nhiệt
Số câu
Sđiểm
Tỉ lệ%


3(I2,3,4.)


1,5
15%


2(I5,6)


1.0


10%


2(II2,3)


2
20%


1(II4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phịng GD&ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b>Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN </b> <b> Môn: Vật lý – Lớp : 8</b>


NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
<b>C/Đề thi:</b>


<b>I/Trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng nhất (3đ)</b></i>
<b>1/Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào:</b>


A.Độ cao và vận tốc của vật B.Độ cao và khối lượng của vật
C.Độ cao và thể tích của vật D.Độ cao và nhiệt độ của vật


<b>2/ Tính chất nào sau đây KHƠNG PHẢI là tính chất của chuyển động của phân tử chất </b>
<b>lỏng ?</b>


A. Không liên quan đến nhiệt độ C . Hỗn độn


B. Không ngừng D .Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán


<b>3/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau </b>
<b>đây của vật không tăng ? </b>


A. Nhiệt năng B Khối lượng.
C. Nhiệt độ D. Thể tích


<b>4/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra : </b>


A/ Chỉ ở chất lỏng và chất khí C/ Chỉ ở chất khí


B/ Chỉ ở chất lỏng D/ Cả ở chất lỏng ,chất khí và chất rắn
<b>5/ Tại sao quả bóng bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn xẹp ? </b>


A/. Vì khơng khí nhẹ , nhỏ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngồi
B/ Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.


C/ Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khơng khí
có thể qua đó thốt ra ngồi..


D/ Vì khi mới thổi ,khơng khí từ miệng vào cịn nóng ,sau đó lạnh dần nên co lại


<b>6/ Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng </b>
<b>của các nguyên tử, phân tử gây ra ? </b>


A/ Quả bóng bay dù buộc chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
B/ Đường tan vào nước


C/ Sự khuếch tán của đồng vào nước..
D/ Sự tạo thành gió.



<b>II/ Trắc nghiệm tự luận : (7đ)</b>


1/Cơng suất là gì ? Em hiểu thế nào khi nói cơng suất của một chiếc quạt là 35w? (2đ)
2/Khi cọ xát một miếng đồng lên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên.Có thể nói là miếng
đồng đã nhận được nhiệt lượng không ? Tại sao? (1đ)


3/Tại sao trên bề mặt các bồn chứa xăng dầu , cánh máy bay người ta thường sơn màu
trắng bạc? (1đ)


4/Một ấm đun nước bằng nhơm có khối lượng 0,5Kg chứa 2 lít nước ở 30o<sub>C . Muốn đun </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng GD&ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b>Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN </b> <b> Môn: Vật lý – Lớp : 8</b>


NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
<b>D/ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>


I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0.5 đ


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B A B D C D


Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


II/ Tự luận:


<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>



1/_Công suất là đại lượng vật lí được xác định bằng cơng thực hiện được trong
một đơn vị thời gian.


_ Công suất của chiếc quạt là 35w nghĩa là trong 1s quạt thực hiện công bằng
35J.


1,0
1,0


2/ Khi cọ xát một miếng đồng lên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên.Khơng thể
nói là miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng


Vì : Miếng đồng nóng lên là do thực hiện công chứ không phải do truyền nhiệt.


0,5
0,5


3/Trên bề mặt các bồn chứa xăng dầu , cánh máy bay người ta thường sơn màu
trắng bạc vì màu trắng bạc hấp thụ tia nhiệt kém, bức xạ các tia nhiệt tốt để tránh
gây ra hiện tượng cháy nổ.


1,0


4/ m1= 0.5 kg Nhiệt lưọng cung cấp cho ấm nhôm là:


c1 = 880 J/kg.K Q1 = m1.c1(t2 – t1)


t1 = 300C = 0.5 x 880 x (100- 30 )



m2 =2l = 2kg = 30.800 (J)


c2 = 4200 J/kg.K Nhiệt lưọng cung cấp cho nứơc là:


t2 = 1000C Q2 = m2. c2 (t2 – t1)


<b> Q = ? = 2 x 4200 x (100-30) </b>
= 588.000 (J)
(Tóm tắt đúng 0.5đ)


Muốn đun sôi ấm nứoc này cần một nhiệt lượng là :
Q = Q1 + Q2


= 30.800 + 588.000


= 618.800 (J)
ĐS : 618.800 J


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×