Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Download Đề thi HK Sinh học khối 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>


<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Đề thi học kì II - Năm học 2011-2012</b>



<b> Trường THPT Đắc Lua Môn: Sinh học khối 10 Thời gian: 45 phút </b>


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10A . . .



<i><b>Dùng bút chì tơ đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau:</b></i>



<i>01. ; / = ~</i> <i>10. ; / = ~</i> <i>19. ; / = ~</i> <i>28. ; / = ~</i>
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~


08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~


<b>Mã đề: 155</b>



<b> Câu 1.</b>

Trong quá trình giảm phân kì kéo dài nhất là:



<b>A.</b>

Kì giữa II

<b>B.</b>

Kì đầu I

<b>C.</b>

Kì giữa I

<b>D.</b>

Kì đầu II



<b> Câu 2.</b>

Một gen có chiều dài 3060A

0

<sub> và có số nuclêơtit loại A = 600. Số nuclêơtit từng loại của gen là:</sub>



<b>A.</b>

A=T=600; G=X=300

<b>B.</b>

A=G=300; T=X=600

<b>C.</b>

A=G=600; T=X=300

<b>D.</b>

A=T=300; G=X=600




<b> Câu 3.</b>

Tảo có kiểu dinh dưỡng là:



<b>A.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>B.</b>

Quang dị dưỡng

<b>C.</b>

Quang tự dưỡng

<b>D.</b>

Hóa tự dưỡng



<b> Câu 4.</b>

Kết quả quá trình nguyên phân là:



<b>A.</b>

Tạo ra 2 tế bào con khác nhau



<b>B.</b>

Tạo ra 4 tế bào con khác nhau



<b>C.</b>

Tạo ra 2 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b>D.</b>

Tạo ra 4 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b> Câu 5.</b>

Trong q trình hơ hấp tế bào giai đoạn tạo nhiều ATP nhất là:



<b>A.</b>

Đường phân

<b>B.</b>

Chu trình Crep

<b>C.</b>

Trước Crep

<b>D.</b>

Chuỗi truyền electron



<b> Câu 6.</b>

HIV khơng lây qua:



<b>A.</b>

Muỗi đốt, quan hệ tình dục không an toan



<b>B.</b>

Truyền máu, ghép tạng, sử dụng chung bơm kim tiêm



<b>C.</b>

Mẹ sang con qua thai nhi và qua sữa



<b>D.</b>

Bắt tay, ơm, nói chuyện, muỗi đốt, quan hệ tình dục an tồn



<b> Câu 7.</b>

Chất ức chế sinh trưởng có khả năng diệt khuẩn có tính chọn lọc là:




<b>A.</b>

Cồn iốt

<b>B.</b>

Các chất kháng sinh

<b>C.</b>

Cồn 76%

<b>D.</b>

Dung dịch NaCl



<b> Câu 8.</b>

Nhóm vi sinh vật sủ dụng nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon là CO

2

có kiểu dinh



dưỡng là:



<b>A.</b>

Hóa tự dưỡng

<b>B.</b>

Quang dị dưỡng

<b>C.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>D.</b>

Quang tự dưỡng



<b> Câu 9.</b>

Cây chuối nhà "đẻ" con được là nhờ quá trình:



<b>A.</b>

Nguyên phân

<b>B.</b>

Thụ tinh

<b>C.</b>

Giảm phân và thụ tinh

<b>D.</b>

Giảm phân



<b> Câu 10.</b>

Có 10

5

<sub> vi khuẩn E.coli sau khi nuôi cấy 4 giờ sẽ tạo ra số vi khuẩn là( biết g=20'):</sub>



<b>A.</b>

1024x10

5 <b><sub>B.</sub></b>

<sub> 4096x10</sub>

5 <b><sub>C.</sub></b>

<sub> 2048x10</sub>

5 <b><sub>D.</sub></b>

<sub> 512x10</sub>

5


<b> Câu 11.</b>

HIV kí sinh ở tế bào:



<b>A.</b>

Hồng cầu

<b>B.</b>

Limphô T

4 <b>C.</b>

Sinh dưỡng

<b>D.</b>

Sinh dục



<b> Câu 12.</b>

Virut có cấu tạo gồm:



<b>A.</b>

Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b>B.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b>C.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit



<b>D.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>

4

<b>B.</b>

2

<b>C.</b>

5

<b>D.</b>

3



<b> Câu 14.</b>

Phân giải hiếu khí 1 phân tử Glucozơ thu được số ATP là:



<b>A.</b>

36→38

<b>B.</b>

38→40

<b>C.</b>

20

<b>D.</b>

2



<b> Câu 15.</b>

Chất hữu cơ vi sinh vật cần rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng song chúng không tự tổng hợp


được từ chất vô cơ được gọi là:



<b> A.</b>

Nguyên tố vi lượng

<b>B.</b>

Chất ức chế sinh trưởng

<b>C.</b>

Nhân tố sinh trưởng

<b>D.</b>

Chất dinh dưỡng



<b> Câu 16.</b>

Quá trình giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho loài qua các thể hệ là:



<b>A.</b>

Giảm phân và thụ tinh

<b>B.</b>

Thụ tinh

<b>C.</b>

Nguyên phân

<b>D.</b>

Giảm phân



<b> Câu 17.</b>

Vỏ capsit được cấu tạo từ:



<b>A.</b>

Lipit và prôtêin

<b>B.</b>

Lipit kép và prôtêin

<b>C.</b>

Lipit

<b>D.</b>

Prôtêin



<b> Câu 18.</b>

Quá trình giảm phân gặp ở tế bào:



<b>A.</b>

Sinh dục chín

<b>B.</b>

Tất cả các loại tế bào

<b>C.</b>

Sinh dưỡng

<b>D.</b>

Sinh dục



<b> Câu 19.</b>

Vật chất di truyền của virut là:



<b>A.</b>

ADN hoặc ARN

<b>B.</b>

ARN

<b>C.</b>

ADN

<b>D.</b>

Cả ADN và ARN



<b> Câu 20.</b>

Để kiểm tra thực phẩm có triptơphan hay không người ta dùng:



<b>A.</b>

Vi khuẩn khuyết dưỡng

<b>B.</b>

Vi khuẩn tồn dưỡng




<b>C.</b>

Vi khuẩn E.coli triptơphan âm

<b>D.</b>

Vi khuẩn E.coli triptôphan dương



<b> Câu 21.</b>

Pha tối của quang hợp diễn ra trong điều kiện:



<b>A.</b>

Có ánh sáng.

<b>B.</b>

Có ánh sáng yếu



<b>C.</b>

Khơng có ánh sáng

<b>D.</b>

Cả trong sáng và cả trong tối



<b> Câu 22.</b>

Dung dịch NaCl diệt khuẩn được là do:



<b>A.</b>

Bất hoạt các prôtêin

<b>B.</b>

Làm vi khẩn bị mất nước



<b>C.</b>

Diệt khuẩn có tính chọn lọc

<b>D.</b>

Làm vi khuẩn khơng trao đổi chất được



<b> Câu 23.</b>

Bộ NST của lúa nước là 2n = 24 số lượng NST của tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân


là:



<b>A.</b>

24 kép

<b>B.</b>

24 đơn

<b>C.</b>

24n kép

<b>D.</b>

24n đơn



<b> Câu 24.</b>

Có 100 tế bào sinh tinh giảm phân sẽ tạo ra số tinh trùng là:



<b>A.</b>

400

<b>B.</b>

200

<b>C.</b>

100

<b>D.</b>

800



<b> Câu 25.</b>

Pha cân bằng số lượng vi sinh vật khơng tăng lên do:



<b>A.</b>

Khơng có tế bào mới sinh ra

<b>B.</b>

Số lượng tế bào đã đạt cực đại



<b>C.</b>

Số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.

<b>D.</b>

Khơng có tế bào cũ chết đi




<b> Câu 26.</b>

Quá trình trao đổi chéo tạo hốn vị gen xảy ra ở:



<b>A.</b>

Kì giữa I

<b>B.</b>

Kì đầu I

<b>C.</b>

Kì đầu II

<b>D.</b>

Kì giữa II



<b> Câu 27.</b>

Vi khẩn sinh trưởng tốt nhất trong mơi trường có độ ẩm:



<b>A.</b>

Trung bình

<b>B.</b>

Thấp

<b>C.</b>

Cao

<b>D.</b>

Rất thấp



<b> Câu 28.</b>

Trong chu kì tế bào NST có hình dạng đặc trưng cho lồi ở:



<b>A.</b>

Kì sau

<b>B.</b>

Kì cuối

<b>C.</b>

Kì giữa

<b>D.</b>

Kì đầu



<b> Câu 29.</b>

Trong ni cấy khơng liên tục sinh vật sinh trưởng qua:



<b>A.</b>

3 pha

<b>B.</b>

2 pha

<b>C.</b>

1 pha

<b>D.</b>

4 pha



<b> Câu 30.</b>

Hành động nào sau đây không đúng:



<b>A.</b>

Tuyên truyền, hướng dẫn người bị nhiễm HIV tự bảo vệ mình và sự an toàn của người xung


quanh.



<b>B.</b>

Xa lánh người bị nhiễm HIV



<b>C.</b>

Động viên, giúp đỡ người nhiễm HIV trong cuộc sống



<b>D.</b>

Tuyên truyền cho mọi người có hiểu biết về HIV / AIDS



<b> Câu 31.</b>

Quá trình giảm phân tạo ra số tế bào con là:



<b>A.</b>

2

<b>B.</b>

4

<b>C.</b>

1

<b>D.</b>

3




<b> Câu 32.</b>

Trong chu kì tế bào NST nhân đôi ở:



<b>A.</b>

Pha G

2 <b>B.</b>

Pha G

1 <b>C.</b>

Kì đầu

<b>D.</b>

Pha S



<b> Câu 33.</b>

Trong chu trình nhân lên của virut cơ thể vật chủ có những biểu hiện như: sốt, đau nhức.... vào


giai đoạn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Đề thi học kì II - Năm học 2011-2012</b>



<b> Trường THPT Đắc Lua Môn: Sinh học khối 10 Thời gian: 45 phút </b>


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10A . . .



<i><b>Dùng bút chì tơ đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau:</b></i>



01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~


08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~


<b>Mã đề: 189</b>



<b> Câu 1.</b>

Pha tối của quang hợp diễn ra trong điều kiện:




<b>A.</b>

Có ánh sáng yếu

<b>B.</b>

Có ánh sáng.



<b>C.</b>

Khơng có ánh sáng

<b>D.</b>

Cả trong sáng và cả trong tối



<b> Câu 2.</b>

Trong chu kì tế bào NST có hình dạng đặc trưng cho lồi ở:



<b>A.</b>

Kì giữa

<b>B.</b>

Kì đầu

<b>C.</b>

Kì sau

<b>D.</b>

Kì cuối



<b> Câu 3.</b>

Virut có cấu tạo gồm:



<b>A.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài



<b>B.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit



<b>C.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b>D.</b>

Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b> Câu 4.</b>

Ở thực vật C

3

chất nhận CO

2

có số cacbon là:



<b>A.</b>

4

<b>B.</b>

2

<b>C.</b>

3

<b>D.</b>

5



<b> Câu 5.</b>

Pha cân bằng số lượng vi sinh vật không tăng lên do:



<b>A.</b>

Số lượng tế bào đã đạt cực đại

<b>B.</b>

Khơng có tế bào mới sinh ra



<b>C.</b>

Khơng có tế bào cũ chết đi

<b>D.</b>

Số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.



<b> Câu 6.</b>

Quá trình giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho loài qua các thể hệ là:




<b>A.</b>

Thụ tinh

<b>B.</b>

Giảm phân

<b>C.</b>

Giảm phân và thụ tinh

<b>D.</b>

Nguyên phân



<b> Câu 7.</b>

Dung dịch NaCl diệt khuẩn được là do:



<b>A.</b>

Làm vi khuẩn không trao đổi chất được

<b>B.</b>

Làm vi khẩn bị mất nước



<b>C.</b>

Bất hoạt các prơtêin

<b>D.</b>

Diệt khuẩn có tính chọn lọc



<b> Câu 8.</b>

Trong quá trình giảm phân kì kéo dài nhất là:



<b>A.</b>

Kì giữa I

<b>B.</b>

Kì đầu I

<b>C.</b>

Kì đầu II

<b>D.</b>

Kì giữa II



<b> Câu 9.</b>

Trong quá trình hơ hấp tế bào giai đoạn tạo nhiều ATP nhất là:



<b>A.</b>

Chuỗi truyền electron

<b>B.</b>

Chu trình Crep

<b>C.</b>

Trước Crep

<b>D.</b>

Đường phân



<b> Câu 10.</b>

Vỏ capsit được cấu tạo từ:



<b>A.</b>

Lipit

<b>B.</b>

Lipit và prôtêin

<b>C.</b>

Lipit kép và prôtêin

<b>D.</b>

Prôtêin



<b> Câu 11.</b>

Kết quả quá trình nguyên phân là:



<b>A.</b>

Tạo ra 2 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b>B.</b>

Tạo ra 4 tế bào con khác nhau



<b>C.</b>

Tạo ra 2 tế bào con khác nhau



<b>D.</b>

Tạo ra 4 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ




<b> Câu 12.</b>

Bộ NST của lúa nước là 2n = 24 số lượng NST của tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân


là:



<b>A.</b>

24 đơn

<b>B.</b>

24n đơn

<b>C.</b>

24n kép

<b>D.</b>

24 kép



<b> Câu 13.</b>

Quá trình trao đổi chéo tạo hốn vị gen xảy ra ở:



<b>A.</b>

Kì giữa I

<b>B.</b>

Kì giữa II

<b>C.</b>

Kì đầu II

<b>D.</b>

Kì đầu I



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>

Cồn 76%

<b>B.</b>

Cồn iốt

<b>C.</b>

Dung dịch NaCl

<b>D.</b>

Các chất kháng sinh



<b> Câu 15.</b>

Trong chu kì tế bào NST nhân đôi ở:



<b>A.</b>

Pha S

<b>B.</b>

Pha G

2 <b>C.</b>

Pha G

1 <b>D.</b>

Kì đầu



<b> Câu 16.</b>

Vật chất di truyền của virut là:



<b>A.</b>

ARN

<b>B.</b>

Cả ADN và ARN

<b>C.</b>

ADN hoặc ARN

<b>D.</b>

ADN



<b> Câu 17.</b>

Trong chu trình nhân lên của virut cơ thể vật chủ có những biểu hiện như: sốt, đau nhức.... vào


giai đoạn:



<b>A.</b>

Sinh tổng hợp

<b>B.</b>

Lắp ráp

<b>C.</b>

Phóng thích

<b>D.</b>

Xâm nhập



<b> Câu 18.</b>

Một gen có chiều dài 3060A

0

<sub> và có số nuclêôtit loại A = 600. Số nuclêôtit từng loại của gen là:</sub>



<b>A.</b>

A=T=300; G=X=600

<b>B.</b>

A=T=600; G=X=300

<b>C.</b>

A=G=600; T=X=300

<b>D.</b>

A=G=300; T=X=600



<b> Câu 19.</b>

Có 100 tế bào sinh tinh giảm phân sẽ tạo ra số tinh trùng là:




<b>A.</b>

200

<b>B.</b>

800

<b>C.</b>

400

<b>D.</b>

100



<b> Câu 20.</b>

Cây chuối nhà "đẻ" con được là nhờ quá trình:



<b>A.</b>

Nguyên phân

<b>B.</b>

Giảm phân

<b>C.</b>

Thụ tinh

<b>D.</b>

Giảm phân và thụ tinh



<b> Câu 21.</b>

HIV không lây qua:



<b>A.</b>

Truyền máu, ghép tạng, sử dụng chung bơm kim tiêm



<b>B.</b>

Bắt tay, ơm, nói chuyện, muỗi đốt, quan hệ tình dục an tồn



<b>C.</b>

Muỗi đốt, quan hệ tình dục khơng an toan



<b>D.</b>

Mẹ sang con qua thai nhi và qua sữa



<b> Câu 22.</b>

Có 10

5

<sub> vi khuẩn E.coli sau khi nuôi cấy 4 giờ sẽ tạo ra số vi khuẩn là( biết g=20'):</sub>



<b>A.</b>

4096x10

5 <b><sub>B.</sub></b>

<sub> 512x10</sub>

5 <b><sub>C.</sub></b>

<sub> 1024x10</sub>

5 <b><sub>D.</sub></b>

<sub> 2048x10</sub>

5


<b> Câu 23.</b>

HIV kí sinh ở tế bào:



<b>A.</b>

Hồng cầu

<b>B.</b>

Limphô T

4 <b>C.</b>

Sinh dục

<b>D.</b>

Sinh dưỡng



<b> Câu 24.</b>

Tảo có kiểu dinh dưỡng là:



<b>A.</b>

Quang dị dưỡng

<b>B.</b>

Quang tự dưỡng

<b>C.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>D.</b>

Hóa tự dưỡng



<b> Câu 25.</b>

Q trình giảm phân gặp ở tế bào:




<b>A.</b>

Sinh dục chín

<b>B.</b>

Tất cả các loại tế bào

<b>C.</b>

Sinh dưỡng

<b>D.</b>

Sinh dục



<b> Câu 26.</b>

Phân giải hiếu khí 1 phân tử Glucozơ thu được số ATP là:



<b>A.</b>

36→38

<b>B.</b>

38→40

<b>C.</b>

20

<b>D.</b>

2



<b> Câu 27.</b>

Hành động nào sau đây không đúng:



<b>A.</b>

Động viên, giúp đỡ người nhiễm HIV trong cuộc sống



<b>B.</b>

Tuyên truyền, hướng dẫn người bị nhiễm HIV tự bảo vệ mình và sự an toàn của người xung


quanh.



<b>C.</b>

Xa lánh người bị nhiễm HIV



<b>D.</b>

Tuyên truyền cho mọi người có hiểu biết về HIV / AIDS



<b> Câu 28.</b>

Nhóm vi sinh vật sủ dụng nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon là CO

2

có kiểu dinh



dưỡng là:



<b>A.</b>

Quang dị dưỡng

<b>B.</b>

Quang tự dưỡng

<b>C.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>D.</b>

Hóa tự dưỡng



<b> Câu 29.</b>

Vi khẩn sinh trưởng tốt nhất trong mơi trường có độ ẩm:



<b>A.</b>

Thấp

<b>B.</b>

Trung bình

<b>C.</b>

Rất thấp

<b>D.</b>

Cao



<b> Câu 30.</b>

Trong ni cấy không liên tục sinh vật sinh trưởng qua:




<b>A.</b>

3 pha

<b>B.</b>

4 pha

<b>C.</b>

2 pha

<b>D.</b>

1 pha



<b> Câu 31.</b>

Quá trình giảm phân tạo ra số tế bào con là:



<b>A.</b>

1

<b>B.</b>

4

<b>C.</b>

2

<b>D.</b>

3



<b> Câu 32.</b>

Chất hữu cơ vi sinh vật cần rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng song chúng không tự tổng hợp


được từ chất vô cơ được gọi là:



<b>A.</b>

Nguyên tố vi lượng

<b>B.</b>

Chất dinh dưỡng

<b>C.</b>

Nhân tố sinh trưởng

<b>D.</b>

Chất ức chế sinh trưởng



<b> Câu 33.</b>

Để kiểm tra thực phẩm có triptơphan hay không người ta dùng:



<b>A.</b>

Vi khuẩn E.coli triptôphan dương

<b>B.</b>

Vi khuẩn toàn dưỡng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Đề thi học kì II - Năm học 2011-2012</b>



<b> Trường THPT Đắc Lua Môn: Sinh học khối 10 Thời gian: 45 phút </b>


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10A . . .



<i><b>Dùng bút chì tơ đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau:</b></i>



01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~



08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~


<b>Mã đề: 223</b>



<b> Câu 1.</b>

Trong chu trình nhân lên của virut cơ thể vật chủ có những biểu hiện như: sốt, đau nhức.... vào


giai đoạn:



<b>A.</b>

Xâm nhập

<b>B.</b>

Phóng thích

<b>C.</b>

Lắp ráp

<b>D.</b>

Sinh tổng hợp



<b> Câu 2.</b>

Pha cân bằng số lượng vi sinh vật không tăng lên do:



<b>A.</b>

Số lượng tế bào đã đạt cực đại

<b>B.</b>

Không có tế bào mới sinh ra



<b>C.</b>

Khơng có tế bào cũ chết đi

<b>D.</b>

Số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.



<b> Câu 3.</b>

Tảo có kiểu dinh dưỡng là:



<b>A.</b>

Quang dị dưỡng

<b>B.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>C.</b>

Quang tự dưỡng

<b>D.</b>

Hóa tự dưỡng



<b> Câu 4.</b>

Virut có cấu tạo gồm:



<b>A.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b>B.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit



<b>C.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài



<b>D.</b>

Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngồi(ở 1 số virut)




<b> Câu 5.</b>

Nhóm vi sinh vật sủ dụng nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon là CO

2

có kiểu dinh



dưỡng là:



<b>A.</b>

Quang dị dưỡng

<b>B.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>C.</b>

Quang tự dưỡng

<b>D.</b>

Hóa tự dưỡng



<b> Câu 6.</b>

Chất hữu cơ vi sinh vật cần rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng song chúng không tự tổng hợp


được từ chất vô cơ được gọi là:



<b>A.</b>

Chất ức chế sinh trưởng

<b>B.</b>

Chất dinh dưỡng

<b>C.</b>

Nguyên tố vi lượng

<b>D.</b>

Nhân tố sinh trưởng



<b> Câu 7.</b>

Dung dịch NaCl diệt khuẩn được là do:



<b>A.</b>

Bất hoạt các prơtêin

<b>B.</b>

Diệt khuẩn có tính chọn lọc



<b>C.</b>

Làm vi khuẩn không trao đổi chất được

<b>D.</b>

Làm vi khẩn bị mất nước



<b> Câu 8.</b>

HIV kí sinh ở tế bào:



<b>A.</b>

Limphô T

4 <b>B.</b>

Hồng cầu

<b>C.</b>

Sinh dưỡng

<b>D.</b>

Sinh dục



<b> Câu 9.</b>

Ở thực vật C

3

chất nhận CO

2

có số cacbon là:



<b>A.</b>

5

<b>B.</b>

4

<b>C.</b>

3

<b>D.</b>

2



<b> Câu 10.</b>

Quá trình trao đổi chéo tạo hốn vị gen xảy ra ở:



<b>A.</b>

Kì giữa II

<b>B.</b>

Kì đầu I

<b>C.</b>

Kì đầu II

<b>D.</b>

Kì giữa I




<b> Câu 11.</b>

Trong chu kì tế bào NST nhân đơi ở:



<b>A.</b>

Kì đầu

<b>B.</b>

Pha S

<b>C.</b>

Pha G

2 <b>D.</b>

Pha G

1


<b> Câu 12.</b>

Quá trình giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho lồi qua các thể hệ là:



<b>A.</b>

Giảm phân

<b>B.</b>

Nguyên phân

<b>C.</b>

Thụ tinh

<b>D.</b>

Giảm phân và thụ tinh



<b> Câu 13.</b>

Quá trình giảm phân tạo ra số tế bào con là:



<b>A.</b>

4

<b>B.</b>

1

<b>C.</b>

2

<b>D.</b>

3



<b> Câu 14.</b>

Chất ức chế sinh trưởng có khả năng diệt khuẩn có tính chọn lọc là:



<b>A.</b>

Cồn 76%

<b>B.</b>

Cồn iốt

<b>C.</b>

Các chất kháng sinh

<b>D.</b>

Dung dịch NaCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b>

Vi khuẩn E.coli triptôphan dương

<b>B.</b>

Vi khuẩn E.coli triptơphan âm



<b>C.</b>

Vi khuẩn tồn dưỡng

<b>D.</b>

Vi khuẩn khuyết dưỡng



<b> Câu 16.</b>

Vật chất di truyền của virut là:



<b>A.</b>

ADN hoặc ARN

<b>B.</b>

ADN

<b>C.</b>

ARN

<b>D.</b>

Cả ADN và ARN



<b> Câu 17.</b>

Có 10

5

<sub> vi khuẩn E.coli sau khi nuôi cấy 4 giờ sẽ tạo ra số vi khuẩn là( biết g=20'):</sub>



<b>A.</b>

2048x10

5 <b><sub>B.</sub></b>

<sub> 1024x10</sub>

5 <b><sub>C.</sub></b>

<sub> 4096x10</sub>

5 <b><sub>D.</sub></b>

<sub> 512x10</sub>

5


<b> Câu 18.</b>

Cây chuối nhà "đẻ" con được là nhờ quá trình:




<b>A.</b>

Giảm phân

<b>B.</b>

Thụ tinh

<b>C.</b>

Nguyên phân

<b>D.</b>

Giảm phân và thụ tinh



<b> Câu 19.</b>

Trong chu kì tế bào NST có hình dạng đặc trưng cho lồi ở:



<b>A.</b>

Kì cuối

<b>B.</b>

Kì giữa

<b>C.</b>

Kì sau

<b>D.</b>

Kì đầu



<b> Câu 20.</b>

Quá trình giảm phân gặp ở tế bào:



<b>A.</b>

Sinh dục chín

<b>B.</b>

Sinh dục

<b>C.</b>

Sinh dưỡng

<b>D.</b>

Tất cả các loại tế bào



<b> Câu 21.</b>

Trong quá trình giảm phân kì kéo dài nhất là:



<b>A.</b>

Kì đầu II

<b>B.</b>

Kì giữa I

<b>C.</b>

Kì giữa II

<b>D.</b>

Kì đầu I



<b> Câu 22.</b>

Vi khẩn sinh trưởng tốt nhất trong môi trường có độ ẩm:



<b>A.</b>

Rất thấp

<b>B.</b>

Trung bình

<b>C.</b>

Cao

<b>D.</b>

Thấp



<b> Câu 23.</b>

Phân giải hiếu khí 1 phân tử Glucozơ thu được số ATP là:



<b>A.</b>

38→40

<b>B.</b>

36→38

<b>C.</b>

20

<b>D.</b>

2



<b> Câu 24.</b>

Trong nuôi cấy không liên tục sinh vật sinh trưởng qua:



<b>A.</b>

2 pha

<b>B.</b>

4 pha

<b>C.</b>

1 pha

<b>D.</b>

3 pha



<b> Câu 25.</b>

Vỏ capsit được cấu tạo từ:



<b>A.</b>

Lipit

<b>B.</b>

Lipit và prôtêin

<b>C.</b>

Lipit kép và prôtêin

<b>D.</b>

Prôtêin




<b> Câu 26.</b>

Kết quả quá trình nguyên phân là:



<b>A.</b>

Tạo ra 4 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b>B.</b>

Tạo ra 2 tế bào con khác nhau



<b>C.</b>

Tạo ra 2 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b>D.</b>

Tạo ra 4 tế bào con khác nhau



<b> Câu 27.</b>

Hành động nào sau đây không đúng:



<b>A.</b>

Tuyên truyền, hướng dẫn người bị nhiễm HIV tự bảo vệ mình và sự an tồn của người xung


quanh.



<b>B.</b>

Xa lánh người bị nhiễm HIV



<b>C.</b>

Tuyên truyền cho mọi người có hiểu biết về HIV / AIDS



<b>D.</b>

Động viên, giúp đỡ người nhiễm HIV trong cuộc sống



<b> Câu 28.</b>

Có 100 tế bào sinh tinh giảm phân sẽ tạo ra số tinh trùng là:



<b>A.</b>

200

<b>B.</b>

100

<b>C.</b>

800

<b>D.</b>

400



<b> Câu 29.</b>

Trong q trình hơ hấp tế bào giai đoạn tạo nhiều ATP nhất là:



<b>A.</b>

Chu trình Crep

<b>B.</b>

Trước Crep

<b>C.</b>

Chuỗi truyền electron

<b>D.</b>

Đường phân



<b> Câu 30.</b>

Bộ NST của lúa nước là 2n = 24 số lượng NST của tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân



là:



<b>A.</b>

24 kép

<b>B.</b>

24n kép

<b>C.</b>

24n đơn

<b>D.</b>

24 đơn



<b> Câu 31.</b>

HIV không lây qua:



<b>A.</b>

Mẹ sang con qua thai nhi và qua sữa



<b>B.</b>

Muỗi đốt, quan hệ tình dục không an toan



<b>C.</b>

Truyền máu, ghép tạng, sử dụng chung bơm kim tiêm



<b>D.</b>

Bắt tay, ơm, nói chuyện, muỗi đốt, quan hệ tình dục an tồn



<b> Câu 32.</b>

Một gen có chiều dài 3060A

0

<sub> và có số nuclêơtit loại A = 600. Số nuclêôtit từng loại của gen là:</sub>



<b>A.</b>

A=T=600; G=X=300

<b>B.</b>

A=G=600; T=X=300

<b>C.</b>

A=G=300; T=X=600

<b>D.</b>

A=T=300; G=X=600



<b> Câu 33.</b>

Pha tối của quang hợp diễn ra trong điều kiện:



<b>A.</b>

Khơng có ánh sáng

<b>B.</b>

Cả trong sáng và cả trong tối



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Đề thi học kì II - Năm học 2011-2012</b>



<b> Trường THPT Đắc Lua Môn: Sinh học khối 10 Thời gian: 45 phút </b>


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10A . . .



<i><b>Dùng bút chì tơ đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau:</b></i>



01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~


02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~


08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~


<b>Mã đề: 257</b>



<b> Câu 1.</b>

Kết quả quá trình nguyên phân là:



<b>A.</b>

Tạo ra 2 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b>B.</b>

Tạo ra 2 tế bào con khác nhau



<b>C.</b>

Tạo ra 4 tế bào con khác nhau



<b>D.</b>

Tạo ra 4 tế bào con giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ



<b> Câu 2.</b>

Virut có cấu tạo gồm:



<b>A.</b>

Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b>B.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài(ở 1 số virut)



<b>C.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit, vỏ ngoài




<b>D.</b>

1 trong 2 loại Axit nuclêic, vỏ capsit



<b> Câu 3.</b>

Chất hữu cơ vi sinh vật cần rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng song chúng không tự tổng hợp


được từ chất vô cơ được gọi là:



<b>A.</b>

Nguyên tố vi lượng

<b>B.</b>

Chất dinh dưỡng

<b>C.</b>

Nhân tố sinh trưởng

<b>D.</b>

Chất ức chế sinh trưởng



<b> Câu 4.</b>

Trong quá trình giảm phân kì kéo dài nhất là:



<b>A.</b>

Kì đầu II

<b>B.</b>

Kì giữa I

<b>C.</b>

Kì đầu I

<b>D.</b>

Kì giữa II



<b> Câu 5.</b>

Trong quá trình hơ hấp tế bào giai đoạn tạo nhiều ATP nhất là:



<b>A.</b>

Trước Crep

<b>B.</b>

Chu trình Crep

<b>C.</b>

Đường phân

<b>D.</b>

Chuỗi truyền electron



<b> Câu 6.</b>

Vỏ capsit được cấu tạo từ:



<b>A.</b>

Lipit

<b>B.</b>

Lipit và prôtêin

<b>C.</b>

Prôtêin

<b>D.</b>

Lipit kép và prơtêin



<b> Câu 7.</b>

Q trình giảm phân tạo ra số tế bào con là:



<b>A.</b>

1

<b>B.</b>

2

<b>C.</b>

3

<b>D.</b>

4



<b> Câu 8.</b>

Trong chu kì tế bào NST nhân đôi ở:



<b>A.</b>

Pha G

2 <b>B.</b>

Pha S

<b>C.</b>

Kì đầu

<b>D.</b>

Pha G

1


<b> Câu 9.</b>

Để kiểm tra thực phẩm có triptơphan hay khơng người ta dùng:




<b>A.</b>

Vi khuẩn khuyết dưỡng

<b>B.</b>

Vi khuẩn toàn dưỡng



<b>C.</b>

Vi khuẩn E.coli triptôphan dương

<b>D.</b>

Vi khuẩn E.coli triptơphan âm



<b> Câu 10.</b>

Chất ức chế sinh trưởng có khả năng diệt khuẩn có tính chọn lọc là:



<b>A.</b>

Các chất kháng sinh

<b>B.</b>

Dung dịch NaCl

<b>C.</b>

Cồn iốt

<b>D.</b>

Cồn 76%



<b> Câu 11.</b>

HIV kí sinh ở tế bào:



<b>A.</b>

Sinh dục

<b>B.</b>

Hồng cầu

<b>C.</b>

Sinh dưỡng

<b>D.</b>

Limphô T

4


<b> Câu 12.</b>

Pha cân bằng số lượng vi sinh vật khơng tăng lên do:



<b>A.</b>

Khơng có tế bào cũ chết đi

<b>B.</b>

Số lượng tế bào đã đạt cực đại



<b>C.</b>

Số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.

<b>D.</b>

Khơng có tế bào mới sinh ra



<b> Câu 13.</b>

Vi khẩn sinh trưởng tốt nhất trong mơi trường có độ ẩm:



<b>A.</b>

Thấp

<b>B.</b>

Cao

<b>C.</b>

Rất thấp

<b>D.</b>

Trung bình



<b> Câu 14.</b>

Pha tối của quang hợp diễn ra trong điều kiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C.</b>

Có ánh sáng yếu

<b>D.</b>

Có ánh sáng.



<b> Câu 15.</b>

Có 100 tế bào sinh tinh giảm phân sẽ tạo ra số tinh trùng là:



<b>A.</b>

800

<b>B.</b>

200

<b>C.</b>

400

<b>D.</b>

100




<b> Câu 16.</b>

Trong chu trình nhân lên của virut cơ thể vật chủ có những biểu hiện như: sốt, đau nhức.... vào


giai đoạn:



<b>A.</b>

Xâm nhập

<b>B.</b>

Lắp ráp

<b>C.</b>

Sinh tổng hợp

<b>D.</b>

Phóng thích



<b> Câu 17.</b>

Q trình trao đổi chéo tạo hốn vị gen xảy ra ở:



<b>A.</b>

Kì đầu II

<b>B.</b>

Kì đầu I

<b>C.</b>

Kì giữa I

<b>D.</b>

Kì giữa II



<b> Câu 18.</b>

HIV khơng lây qua:



<b>A.</b>

Mẹ sang con qua thai nhi và qua sữa



<b>B.</b>

Muỗi đốt, quan hệ tình dục khơng an toan



<b>C.</b>

Bắt tay, ơm, nói chuyện, muỗi đốt, quan hệ tình dục an toàn



<b>D.</b>

Truyền máu, ghép tạng, sử dụng chung bơm kim tiêm



<b> Câu 19.</b>

Vật chất di truyền của virut là:



<b>A.</b>

ADN

<b>B.</b>

ADN hoặc ARN

<b>C.</b>

ARN

<b>D.</b>

Cả ADN và ARN



<b> Câu 20.</b>

Hành động nào sau đây không đúng:



<b>A.</b>

Xa lánh người bị nhiễm HIV



<b>B.</b>

Động viên, giúp đỡ người nhiễm HIV trong cuộc sống



<b>C.</b>

Tuyên truyền, hướng dẫn người bị nhiễm HIV tự bảo vệ mình và sự an tồn của người xung



quanh.



<b>D.</b>

Tun truyền cho mọi người có hiểu biết về HIV / AIDS



<b> Câu 21.</b>

Một gen có chiều dài 3060A

0

<sub> và có số nuclêơtit loại A = 600. Số nuclêơtit từng loại của gen là:</sub>



<b>A.</b>

A=T=600; G=X=300

<b>B.</b>

A=G=600; T=X=300

<b>C.</b>

A=T=300; G=X=600

<b>D.</b>

A=G=300; T=X=600



<b> Câu 22.</b>

Trong chu kì tế bào NST có hình dạng đặc trưng cho lồi ở:



<b>A.</b>

Kì đầu

<b>B.</b>

Kì sau

<b>C.</b>

Kì giữa

<b>D.</b>

Kì cuối



<b> Câu 23.</b>

Có 10

5

<sub> vi khuẩn E.coli sau khi nuôi cấy 4 giờ sẽ tạo ra số vi khuẩn là( biết g=20'):</sub>



<b>A.</b>

4096x10

5 <b><sub>B.</sub></b>

<sub> 512x10</sub>

5 <b><sub>C.</sub></b>

<sub> 1024x10</sub>

5 <b><sub>D.</sub></b>

<sub> 2048x10</sub>

5


<b> Câu 24.</b>

Tảo có kiểu dinh dưỡng là:



<b>A.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>B.</b>

Hóa tự dưỡng

<b>C.</b>

Quang dị dưỡng

<b>D.</b>

Quang tự dưỡng



<b> Câu 25.</b>

Cây chuối nhà "đẻ" con được là nhờ quá trình:



<b>A.</b>

Giảm phân

<b>B.</b>

Thụ tinh

<b>C.</b>

Giảm phân và thụ tinh

<b>D.</b>

Nguyên phân



<b> Câu 26.</b>

Dung dịch NaCl diệt khuẩn được là do:



<b>A.</b>

Diệt khuẩn có tính chọn lọc

<b>B.</b>

Làm vi khẩn bị mất nước



<b>C.</b>

Bất hoạt các prôtêin

<b>D.</b>

Làm vi khuẩn không trao đổi chất được




<b> Câu 27.</b>

Nhóm vi sinh vật sủ dụng nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon là CO

2

có kiểu dinh



dưỡng là:



<b>A.</b>

Hóa tự dưỡng

<b>B.</b>

Quang dị dưỡng

<b>C.</b>

Hóa dị dưỡng

<b>D.</b>

Quang tự dưỡng



<b> Câu 28.</b>

Quá trình giảm phân gặp ở tế bào:



<b>A.</b>

Sinh dục chín

<b>B.</b>

Sinh dục

<b>C.</b>

Tất cả các loại tế bào

<b>D.</b>

Sinh dưỡng



<b> Câu 29.</b>

Bộ NST của lúa nước là 2n = 24 số lượng NST của tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân


là:



<b>A.</b>

24n kép

<b>B.</b>

24 kép

<b>C.</b>

24n đơn

<b>D.</b>

24 đơn



<b> Câu 30.</b>

Quá trình giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho loài qua các thể hệ là:



<b>A.</b>

Giảm phân

<b>B.</b>

Thụ tinh

<b>C.</b>

Giảm phân và thụ tinh

<b>D.</b>

Nguyên phân



<b> Câu 31.</b>

Phân giải hiếu khí 1 phân tử Glucozơ thu được số ATP là:



<b>A.</b>

36→38

<b>B.</b>

20

<b>C.</b>

38→40

<b>D.</b>

2



<b> Câu 32.</b>

Trong nuôi cấy không liên tục sinh vật sinh trưởng qua:



<b>A.</b>

3 pha

<b>B.</b>

4 pha

<b>C.</b>

2 pha

<b>D.</b>

1 pha



<b> Câu 33.</b>

Ở thực vật C

3

chất nhận CO

2

có số cacbon là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Đáp án đề thi học kì II - Năm học 2011-2012</b>



<b> Trường THPT Đắc Lua Môn: Sinh học khối 10 </b>



<b>Đáp án mã đề: 155</b>



01. - / - - 10. - / - - 19. ; - - - 28. =
-02. ; - - - 11. - / - - 20. - - = - 29. - - - ~
03. - - = - 12. - / - - 21. - - - ~ 30. /
-04. - - = - 13. - - = - 22. - / - - 31. /
-05. - - - ~ 14. ; - - - 23. ; - - - 32. - - - ~
06. - - - ~ 15. - - = - 24. ; - - - 33. - - - ~
07. - / - - 16. ; - - - 25. =


-08. - - - ~ 17. - - - ~ 26. /
-09. ; - - - 18. ; - - - 27. =


<b>-Đáp án mã đề: 189</b>



01. - - - ~ 10. - - - ~ 19. - - = - 28. /
-02. ; - - - 11. ; - - - 20. ; - - - 29. - - - ~
03. - - = - 12. - - - ~ 21. - / - - 30. /
-04. - - - ~ 13. - - - ~ 22. ; - - - 31. /
-05. - - - ~ 14. - - - ~ 23. - / - - 32. =
-06. - - = - 15. ; - - - 24. - / - - 33. =
-07. - / - - 16. - - = - 25. ;


-08. - / - - 17. - - = - 26. ;
-09. ; - - - 18. - / - - 27. =


<b>-Đáp án mã đề: 223</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-03. - - = - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. ;
-04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - = - 31. - - - ~
05. - - = - 14. - - = - 23. - / - - 32. ;
-06. - - - ~ 15. - / - - 24. - / - - 33. /
-07. - - - ~ 16. ; - - - 25. - - - ~


08. ; - - - 17. - - = - 26. =
-09. ; - - - 18. - - = - 27. /


<b>-Đáp án mã đề: 257</b>



01. ; - - - 10. ; - - - 19. - / - - 28. ;
-02. - / - - 11. - - - ~ 20. ; - - - 29. /
-03. - - = - 12. - - = - 21. ; - - - 30. =
-04. - - = - 13. - / - - 22. - - = - 31. ;
-05. - - - ~ 14. ; - - - 23. ; - - - 32. /
-06. - - = - 15. - - = - 24. - - - ~ 33. /
-07. - - - ~ 16. - - - ~ 25. - - - ~


</div>

<!--links-->

×