Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Download Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 10 chuyên ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET


KIỂM TRA MƠN HĨA


<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút </b>
Họ tên học sinh:...Lớp 10B
<b>01. Dung dịch a xít HCl đặc nhất ở 20</b>0<sub>C có nồng độ:</sub>


<b>A. 37%</b> <b>B. 47%</b> <b>C. 27%</b> <b>D. 33%</b>


<b>02. Nước Gia - ven là hỗn hợp của:</b>


<b> A. HCl, HClO, H</b>2 O. <b>B. NaCl, NaClO</b>4 , H2 O.


C. NaCl, NaClO3 , H2 O. <b>D. NaCl, NaClO, H</b>2 O.


<b>03. Tính o xi hóa của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự sau:</b>


<b>A. F, Cl, Br, I </b> <b>B. F, Cl, I, Br </b> <b>C. F, Br, Cl, I </b> <b>D. Cl, F, Br, I </b>
<b>04. Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp </b>


muối khan thu được:


<b>A. 15,5 gam</b> <b>B. 12,1 gam</b> <b>C. 11,1 gam</b> <b>D. 10,5 gam</b>


<b>05. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?</b>


<b>A. Ở điều kiện thường là chất khí</b> <b>B. Có tính oxihóa mạnh</b>


<b>C. Tác dụng mạnh với nước</b> <b>D. Vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử</b>
<b>06. Dãy axít nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?</b>



<b>A. HF, HCl, HBr, HI</b> <b>B. HCl, HBr, HI, HF</b> <b>C. HI, HBr, HCl, HF</b> <b>D. HBr, HI, HF, HCl</b>
<b>07. CaOCl</b>2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :


<b>A. Muối axit </b> <b>B. Muối hỗn tạp </b> <b>C. Muối bazơ </b> <b>D. Muối kép</b>


<b>08. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?</b>
<b>A. Có số oxihóa -1 trong mọi hợp chất.</b>


<b>B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm một electron</b>
<b>C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro</b>
<b>D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7electron</b>


<b>09. Lọ bằng thủy tinh thì khơng được đựng dung dịch axit nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch HCl</b> <b>B.Dung dịch HI</b> <b>C. Dung dịch HBr</b> <b>D. Dung dịch HF</b>


<b>10. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?</b>


<b>A. NaI</b> <b>B. NaF</b> <b>C. NaBr</b> <b>D. NaCl</b>


<b>11.</b><sub> Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O </sub> <sub> H2SO4 + 2HBr Brơm đóng vai trị :</sub>
<b>A. Khơng có tính khử, khơng có tính oxihóa</b> <b>B. Chất oxihóa</b>


<b>C. Chất khử </b> <b>D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa</b>
<b>12. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric ?</b>


<b>A. Ag, BaSO</b>4, MgO, KOH. <b>B. Zn, CaCO</b>3, Ag, CuO.


<b>C. KOH, Fe, CaCO3, MgO</b>. <b>D. Zn, CuO, CaCO</b>3, BaSO4.



<b>II, TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
NaCl  HCl  KCl  KOH  KClO3


<b>Câu 2 ( 2 điểm): Hãy trình bày cách phân biệt 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, </b>
NaBr và NaNO3. Viết phương trình phản ứng minh họa.


<b>Câu 3: ( 2 điểm): Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư. Tồn bộ khí sinh ra được hấp


thụ hết vào 500ml dung dịch KOH 2M ( ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch A.
<b>a)</b> Dung dịch A có chứa những chất tan nào?


<b>b)</b> Tính nồng độ mol của từng chất tan trong dung dịch A. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản
ứng thay đổi không đáng kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA MƠN HĨA


<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút </b>
Họ tên học sinh:...Lớp 10B


<i><b>Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh </b></i>
<i><b>chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.</b></i>


<i>Phiếu trả lời đề: 002</i>


<b>01. </b>{ | } ~ <b>05. </b>{ | } ~ <b>09. </b>{ | } ~ <b>13. </b>{ | } ~


<b>02. </b>{ | } ~ <b>06. </b>{ | } ~ <b>10. </b>{ | } ~


<b>03. </b>{ | } ~ <b>07. </b>{ | } ~ <b>11. </b>{ | } ~


<b>04. </b>{ | } ~ <b>08. </b>{ | } ~ <b>12. </b>{ | } ~
<b>01. Dung dịch a xít HCl đặc nhất ở 20</b>0<sub>C có nồng độ:</sub>


<b>A. 27%</b> <b>B. 33%</b> <b>C. 47%</b> <b>D. 37%</b>



<b>02. Tính o xi hóa của các ngun tố giảm dần theo thứ tự sau:</b>


<b>A. Cl, F, Br, I </b> <b>B. F, Br, Cl, I </b> <b>C. F, Cl, Br, I </b> <b>D. F, Cl, I, Br </b>
<b>03. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?</b>


<b>A. NaI</b> <b>B. NaF</b> <b>C. NaBr</b> <b>D. NaCl</b>


<b>04. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?</b>


<b>A. Tác dụng mạnh với nước</b> <b>B. Vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử</b>


<b>C. Có tính oxihóa mạnh</b> <b>D. Ở điều kiện thường là chất khí</b>


<b>05. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?</b>
<b>A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm một electron</b>


<b>B. Có số oxihóa -1 trong mọi hợp chất.</b>


<b>C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro</b>
<b>D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7electron</b>
<b>06. Nước Gia - ven là hỗn hợp của:</b>


<b> A. NaCl, NaClO</b>3 , H2 O. B. NaCl, NaClO4 , H2 O. C. HCl, HClO, H2 O. D. NaCl, NaClO, H2 O.


<b>07. Dãy axít nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?</b>


<b>A. HBr, HI, HF, HCl</b> <b>B. HCl, HBr, HI, HF</b> <b>C. HI, HBr, HCl, HF</b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI</b>
<b>08.</b><sub> Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O </sub> <sub> H2SO4 + 2HBr Brơm đóng vai trị :</sub>


<b>A. Chất oxihóa</b> <b>B. Chất khử </b>



<b>C. Khơng có tính khử, khơng có tính oxihóa</b> <b>D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa</b>
<b>09. CaOCl</b>2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :


<b>A. Muối kép</b> <b>B. Muối hỗn tạp </b> <b>C. Muối bazơ </b> <b>D. Muối axit </b>


<b>10. Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp </b>
muối khan thu được:


<b>A. 10,5 gam</b> <b>B. 15,5 gam</b> <b>C. 11,1 gam</b> <b>D. 12,1 gam</b>


<b>11. Hợp chất có oxi nào của Clo có tính oxihóa mạnh nhất?</b>


<b>A.</b><sub> HClO4</sub> <b><sub>B.</sub></b> HClO <b>C.</b><sub> HClO3</sub> <b><sub>D. HClO2</sub></b>


<b>12. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric ?</b>


<b>A. Ag, BaSO</b>4, MgO, KOH. <b>B. Zn, CaCO</b>3, Ag, CuO.


<b>C. KOH, Fe, CaCO3, MgO</b>. <b>D. Zn, CuO, CaCO</b>3, BaSO4.


<b>13. Lọ bằng thủy tinh thì không được đựng dung dịch axit nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch HBr</b> <b>B.Dung dịch HI</b> <b>C. Dung dịch HCl</b> <b>D. Dung dịch HF</b>


<b>II, TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
NaCl  HCl  KCl  KOH  KClO3



<b>Câu 2 ( 2 điểm): Hãy trình bày cách phân biệt 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, </b>
NaBr và NaNO3. Viết phương trình phản ứng minh họa.


<b>Câu 3: ( 2 điểm): Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư. Toàn bộ khí sinh ra được hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Tính nồng độ mol của từng chất tan trong dung dịch A. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản
ứng thay đổi không đáng kể.


<b>Bài làm</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
<b>KIỂM TRA MƠN HĨA</b>


<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút </b>
Họ tên học sinh:...Lớp 10B


<i><b>Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh </b></i>
<i><b>chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.</b></i>


<i>Phiếu trả lời đề: 003</i>


<b>01. </b>{ | } ~ <b>05. </b>{ | } ~ <b>09. </b>{ | } ~ <b>13. </b>{ | } ~


<b>02. </b>{ | } ~ <b>06. </b>{ | } ~ <b>10. </b>{ | } ~


<b>03. </b>{ | } ~ <b>07. </b>{ | } ~ <b>11. </b>{ | } ~


<b>04. </b>{ | } ~ <b>08. </b>{ | } ~ <b>12. </b>{ | } ~
<b>01. Hợp chất có oxi nào của Clo có tính oxihóa mạnh nhất?</b>


<b>A.</b><sub> HClO4</sub> <b><sub>B. HClO2</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> HClO <b>D.</b><sub> HClO3</sub>



<b>02. CaOCl</b>2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :


<b>A. Muối kép</b> <b>B. Muối axit </b> <b>C. Muối bazơ </b> <b>D. Muối hỗn tạp </b>


<b>03. Nước Gia - ven là hỗn hợp của:</b>


<b> A. HCl, HClO, H</b>2 O. <b>B. NaCl, NaClO</b>4 , H2 O.


C. NaCl, NaClO, H2 O. <b>D. NaCl, NaClO</b>3 , H2 O.


<b>04.</b><sub> Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O </sub> <sub> H2SO4 + 2HBr Brơm đóng vai trị :</sub>
<b>A. Khơng có tính khử, khơng có tính oxihóa</b> <b>B. Chất khử </b>


<b>C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa</b> <b>D. Chất oxihóa</b>
<b>05. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric ?</b>


<b>A. KOH, Fe, CaCO3, MgO</b>. <b>B. Zn, CaCO</b>3, Ag, CuO.


<b>C. Zn, CuO, CaCO</b>3, BaSO4. <b>D. Ag, BaSO</b>4, MgO, KOH.


<b>06. Lọ bằng thủy tinh thì khơng được đựng dung dịch axit nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch HBr</b> <b>B. Dung dịch HCl</b> <b>C. Dung dịch HF</b> <b>D.Dung dịch HI</b>


<b>07. Dãy axít nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?</b>


<b>A. HCl, HBr, HI, HF</b> B. HI, HBr, HCl, HF <b>C. HBr, HI, HF, HCl</b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI</b>
<b>08. Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp </b>


muối khan thu được:



<b>A. 10,5 gam</b> <b>B. 12,1 gam</b> <b>C. 15,5 gam</b> <b>D. 11,1 gam</b>


<b>09. Dung dịch a xít HCl đặc nhất ở 20</b>0<sub>C có nồng độ:</sub>


<b>A. 37%</b> <b>B. 33%</b> <b>C. 47%</b> <b>D. 27%</b>


<b>10. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?</b>


<b>A. Ở điều kiện thường là chất khí</b> <b>B. Có tính oxihóa mạnh</b>
<b>C. Vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử</b> <b>D. Tác dụng mạnh với nước</b>


<b>11. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?</b>
<b>A. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7electron</b>


<b>B. Ngun tử chỉ có khả năng thu thêm một electron</b>
<b>C. Có số oxihóa -1 trong mọi hợp chất.</b>


<b>D. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro</b>
<b>12. Tính o xi hóa của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự sau:</b>


<b>A. F, Cl, Br, I </b> <b>B. F, Br, Cl, I </b> <b>C. Cl, F, Br, I </b> <b>D. F, Cl, I, Br </b>
<b>13. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?</b>


<b>A. NaBr</b> <b>B. NaF</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. NaI</b>


<b>II, TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
NaCl  HCl  KCl  KOH  KClO3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3: ( 2 điểm): Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư. Toàn bộ khí sinh ra được hấp


thụ hết vào 500ml dung dịch KOH 2M ( ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch A.
a. Dung dịch A có chứa những chất tan nào?


b. Tính nồng độ mol của từng chất tan trong dung dịch A. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản
ứng thay đổi khơng đáng kể.


<b>Bài làm</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KIỂM TRA MƠN HĨA
<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút </b>
Họ tên học sinh:...Lớp 10B


<i><b>Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh </b></i>
<i><b>chọn và tơ kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.</b></i>


<i>Phiếu trả lời đề: 004</i>


<b>01. </b>{ | } ~ <b>05. </b>{ | } ~ <b>09. </b>{ | } ~ <b>13. </b>{ | } ~


<b>02. </b>{ | } ~ <b>06. </b>{ | } ~ <b>10. </b>{ | } ~


<b>03. </b>{ | } ~ <b>07. </b>{ | } ~ <b>11. </b>{ | } ~


<b>04. </b>{ | } ~ <b>08. </b>{ | } ~ <b>12. </b>{ | } ~
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )</b>


<b>01. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?</b>


<b>A. Tác dụng mạnh với nước</b> <b>B. Vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử</b>


<b>C. Có tính oxihóa mạnhD. Ở điều kiện thường là chất khí</b>


<b>02. Tính o xi hóa của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự sau:</b>


<b>A. F, Cl, Br, I </b> <b>B. Cl, F, Br, I </b> <b>C. F, Cl, I, Br </b> <b>D. F, Br, Cl, I </b>
<b>03. Lọ bằng thủy tinh thì khơng được đựng dung dịch axit nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch HCl</b> <b>B. Dung dịch HBr</b> <b>C.Dung dịch HI</b> <b>D. Dung dịch HF</b>


<b>04. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?</b>


<b>A. NaF</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. NaI</b> <b>D. NaBr</b>


<b>05. Nước Gia - ven là hỗn hợp của:</b>


<b> A. NaCl, NaClO</b>4 , H2 O <b>B. HCl, HClO, H</b>2 O.


<b>C. NaCl, NaClO</b>3 , H2 O. D. NaCl, NaClO, H2 O.


<b>06. CaOCl</b>2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :


<b>A. Muối kép</b> <b>B. Muối hỗn tạp </b> <b>C. Muối axit </b> <b>D. Muối bazơ </b>


<b>07. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric ?</b>


<b>A. KOH, Fe, CaCO3, MgO</b>. <b>B. Zn, CuO, CaCO</b>3, BaSO4.


<b>C. Ag, BaSO</b>4, MgO, KOH. <b>D. Zn, CaCO</b>3, Ag, CuO.


<b>08. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?</b>


<b>A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm một electron</b>


<b>B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7electron</b>
<b>C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro</b>
<b>D. Có số oxihóa -1 trong mọi hợp chất.</b>


<b>09. Dãy axít nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?</b>


<b>A. HF, HCl, HBr, HI</b> <b>B. HI, HBr, HCl, HF</b> <b>C. HCl, HBr, HI, HF</b> <b>D. HBr, HI, HF, HCl</b>
<b>10. Hợp chất có oxi nào của Clo có tính oxihóa mạnh nhất?</b>


<b>A. HClO</b> <b>B.</b><sub> HClO4</sub> <b><sub>C. HClO2</sub></b> <b><sub>D. HClO3</sub></b>


<b>11.</b><sub> Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O </sub> <sub> H2SO4 + 2HBr Brơm đóng vai trị :</sub>
<b>A. Vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa</b> <b>B. Chất oxihóa</b>


<b>C. Chất khử </b> <b>D. Khơng có tính khử, khơng có tính oxihóa</b>


<b>12. Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp </b>
muối khan thu được:


<b>A. 11,1 gam</b> <b>B. 15,5 gam</b> <b>C. 10,5 gam</b> <b>D. 12,1 gam</b>


<b>13. Dung dịch a xít HCl đặc nhất ở 20</b>0<sub>C có nồng độ:</sub>


<b>A. 27%</b> <b>B. 33%</b> <b>C. 37%</b> <b>D. 47%</b>


<b>II, TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b>


NaCl  HCl  KCl  KOH  KClO3


<b>Câu 2 ( 2 điểm): Hãy trình bày cách phân biệt 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, </b>
NaBr và NaNO3. Viết phương trình phản ứng minh họa.


<b>Câu 3: ( 2 điểm): Cho 34,8 gam MnO</b>2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư. Tồn bộ khí sinh ra được hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Dung dịch A có chứa những chất tan nào?


b. Tính nồng độ mol của từng chất tan trong dung dịch A. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản
ứng thay đổi khơng đáng kể.


<b>Bài làm</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TN100 tổng hợp đáp án 4 đề</b>


<i>1. Đáp án đề: 001</i>


<b>01. </b>{ - - - <b>05. </b>- | - - <b>09. </b>- - - ~ <b>13. </b>- - } -


<b>02. </b>- - - ~ <b>06. </b>- - } - <b>10. </b>- | - -


<b>03. </b>{ - - - <b>07. </b>- | - - <b>11. </b>- - - ~


<b>04. </b>- - } - <b>08. </b>{ - - - <b>12. </b>- | - -
<i>2. Đáp án đề: 002</i>


<b>01. </b>- - - ~ <b>05. </b>- | - - <b>09. </b>- | - - <b>13. </b>- - - ~


<b> 02. </b>- - } - <b>06. </b>- - - ~ <b>10. </b>- - } -


<b>03. </b>- | - - <b>07. </b>- - } - <b>11. </b>- | - -



<b>04. </b>- - } - <b>08. </b>{ - - - <b>12. </b>- - } -
<i>3. Đáp án đề: 003</i>


<b>01. </b>- - } - <b>05. </b>{ - - - <b>09. </b>{ - - - <b>13. </b>- | - -


<b>02. </b>- - - ~ <b>06. </b>- - } - <b>10. </b>- | - -


<b>03. </b>- - } - <b>07. </b>- | - - <b>11. </b>- - } -


<b>04. </b>- - - ~ <b>08. </b>- - - ~ <b>12. </b>{ - - -
<i>4. Đáp án đề: 004</i>


<b>01. </b>- - } - <b>05. </b>- - - ~ <b>09. </b>- | - - <b>13. </b>- - } -


<b> 02. </b>{ - - - <b>06. </b>- | - - <b>10. </b>{ - - -


<b>03. </b>- - - ~ <b>07. </b>{ - - - <b>11. </b>- | - -


</div>

<!--links-->

×