Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Trắc nghiệm Vật lý lớp 11 bài 9 - Vật lý 11 bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Vật lý 11 bài 9: Định luật Ơm đối với tồn mạch</b>


<b>Câu 1: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở ngang r và</b>
mạch ngồi có điện trở R. Hệ thức nêu lên mối quan hệ giữa các địa lượng rên với cường
độ dòng điện I chạy trong mạch là:


<b>Câu 2: Tìm phát biểu sai</b>


A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ


B. Suất điện động của nguồn điện ln có giá trị bằng độ giảm điện thế mạch trong
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tốc độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch
trong


D. Điện trở toàn phần của toàn mạch là tổng giá trị số của điện trở trong và điện trở
tương đương của mạch ngoài


<b>Câu 3: Đối với mạch điện kín , thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng cơng</b>
thức:


<b>Câu 4: Cho mạch điện kín, nguồn điện có điền trở bằng 2Ω, mạch ngồi có điện trở 20Ω</b>
, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là


A. 90,9%
B. 90%
C. 98%
D. 99%


<b>Câu 5: Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động </b>
A. I = ξ/r



B .I =
C. I = r/ξ
D. I = ξ/(R+r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. I = 2ξ/r
B. I = ξ/3r
C. I = 3ξ/2r
D. I = ξ/2r


Dùng dữ liệu sau để trả lời các câu 7, 8, 9, 10


Cho mạch điện như hình 9.2, bỏ qau điện trở các đoạn dây nói. Biết R1=3Ω , R2=6Ω ,


R3=1Ω ,


<b>Câu 7: Cường độ dòng điện qua mạch chính là</b>
A. 0,5A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8: Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là</b>
A. 5,5V


B. 5V
C. 4,5V
D. 4V


<b>Câu 9: Công suất của nguồn điện là</b>
A. 3W


B. 6W
C. 9W


D. 12W


<b>Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện là</b>
A. 70%


B. 75%
C. 80%
D. 90%


<b>Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 11</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C B D A A B C C C B


</div>

<!--links-->

×