Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Ma trận và đáp án đề KT học kì II sinh học 10 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA


<b>Phần1. Câu hỏi trắc nghiệm (125điểm):</b>


<i><b>1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau (87.5điểm):</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


Đ.án


<i>Câu 1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân</i>
<i>liên tiếp được gọi là: </i>


A.Chu kì tế bào B. Quá trình phân bào
C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào
<i>Câu 2. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?</i>
A. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
B.Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia
C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc


D.Chỉ có nhân phân chia cịn tế bào chất thì khơng phân chia.


<i>Câu 3. Trong ngun phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể xếp</i>
<i>thành:</i>


A. Một hàng B. Hai hàng C. Ba hàng D. Bốn hàng


<i>Câu 4.Trong tế bào của một lồi, vào kì giữa của ngun phân, người ta xác định có tất cả 16 crơmatit.</i>
<i>Lồi đó có tên là: </i>


A.Ruồi giấm B. Người C. Đậu Hà Lan D. Lúa nước


<i>Câu 5. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:</i>


A. Đều có một lần nhân đơi nhiễm sắc thể
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng


C.Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D.Đều có 2 lần nhân đơi nhiễm sắc thể


<i>Câu 6. Gà có 2n=78 vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:</i>
A. 78 nhiễm sắc thể kép B. 156 nhiễm sắc thể đơn


C. 78 nhiễm sắc thể đơn D. 156 nhiễm sắc thể kép


<i>Câu 7. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là C02 và năng lượng của ánh sáng được </i>
<i>gọi là:</i>


A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng


C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng


<i>Câu 8. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon C02, được gọi là:</i>
A. Hoá tự dưỡng B. Quang dị dưỡng


C. Quang tự dưỡng D.Hoá dị dưỡng


<i>Câu 9. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn kí sinh gây bệnh hơn các mơi trường còn lại ?</i>
A. Trong sữa chua B. Trong máu động vật


C. Trong đất ẩm D. Trong khơng khí



<i>Câu 10. Trong ni cấy vi sinh vật, môi trường………là môi trường đã biết rõ thành phần hóa học và số</i>
<i>lượng các chất tham gia. Cụm từ thích hợp là: </i>


A.Tổng hợp. B. nhân tạo. C. bán tổng hợp. D. tự nhiên.


<i>Câu 11.Các tế bào con tạo ra trong q trình ngun phân có số nhiễm sắc thể bằng với tế bào mẹ nhờ:</i>
A.Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể B. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể


C. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể D.Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
<i>Câu 12.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong giảm phân?</i>
A.. Kì đầu I B. Kì giữa I C. Kì đầu II D. Kì giữa II


<i>Câu 13. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy </i>
<i>cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?</i>


A. 20 phút B. 60 phút C. 40 phút D. 30 phút
<i>Câu 14. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha suy vong là:</i>


A. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
B. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Khơng có chết, chỉ có sinh ra


<i><b>2.Chọn đáp án trả lời phù hợp ( 37.5 điểm):</b></i>


TT Câu hỏi Trả lời Đáp án


1
2
3


4
5
6


Chất dinh dưỡng là gì?
Nhân tố sinh trưởng là gì?
VSV khuyết dưỡng là gì?
VSV ngun dưỡng là gì?
Các chất hóa học ức chế
sinh trưởng của VSV?
Yếu tố lí học làm ức chế
sinh trưởng của VSV?


1…….
2…….
3…….
4…….
5…….
6…….


a.VSV tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng


b.Các chất cần cho sự sinh trưởng của VSV song chúng
không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ.


c.Nhiệt độ cao, một số tia trong ánh sáng Mặt trời
d.Những chất giúp cho VSV đồng hóa và tăng sinh khối
hoặc thu năng lượng.


e.VSV không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng


f.Cloramin, cồn, Iôt, chất kháng sinh…


<i><b>Phần 2: Câu hỏi tự luận (125 điểm):</b></i>


Câu 1(37,5điểm):Chu kì tế bào là gì? Bao gồm những giai đoạn nào ? Nêu đặc điểm của từng giai đoạn ?
Câu 2(37,5điểm): Trình bày khái niệm vi sinh vật?Nêu các loại môi trường sống của vi sinh vật?


Câu 3(50 điểm): Trong nuôi cấy không liên tục của vi khuẩn, để thu được số lượng tế bào vi sinh vật tối
đa thì nên dừng ở pha nào? Để khơng xảy ra pha suy vong thì phải làm gì? Giải thích?


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
<i><b>Phần 1. Câu hỏi trắc nghiêm( 125 điểm)</b></i>


1.Từ câu 1---> câu 14: Đáp án A là đáp án đúng. Mỗi câu đúng là 6,25 điểm
2. Chọn đáp án phù hợp phần ráp cột(37.5 điểm). Mỗi câu đúng là 6,25 điểm
1.d, 2.b, 3.e, 4.a, 5.f, 6.c


<i><b>Phần 2. Câu hỏi tự luận (125 điểm)</b></i>


Câu 1 37,5điểm


Chu kì tế bào: Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào 6,25 điểm
Các giai đoạn:


+Kì trung gian: Chiếm thời gian dài. Gồm có 3 pha: Pha G1, S, G2
- Pha G1 : Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
- Pha S: Nhân đôi ADN và NST,tạo nên NST kép gồm 2 NS tử
(cromatit) dính nhau ở tâm động.


- PhaG2 : Tổng hợp tất cả các chất cần thiết cho quá trình phân bào.


+ Qúa trình nguyên phân: Thời gian ngắn.Phân chia nhân và phân chia tế bào
chất.


- Phân chia nhân: Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.


- Phân chia tế bào chất ở tế bào động vật, tế bào thực vật


31,25 điểm


Câu 2 37,5điểm


+ Khái niệm VSV: VSV là những sinh vật nhỏ bé, gồm nhiều nhóm phân loại


khác nhau, VSV hấp thụ và chuyển hoá vật chất nhanh, sinh trưởng mạnh. .12,5 điểm


+ Các loại môi trường sống của VSV:


- Mơi trường tự nhiên: VSV có ở khắp nơi, trong các môi trường và điều kiện
sinh thái đa dạng.


- Mơi trường trong phịng thí nghiệm:


* Mơi trường dùng chất tự nhiên: : gồm các chất tự nhiên.


* Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết thành phần hoá học và số lượng.


6,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Môi trường bán tổng hợp: gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học.



Câu 3 50 điểm


Trong nuôi cấy không liên tục của vi khuẩn, để thu được số lượng tế bào VSV
tối đa thì nên dừng lại ở pha cân bằng.


- Giải thích: Số lượng cá thể đạt cực đại và không đổi theo thời gian do 1 số tế
bào bị phân huỷ, 1 số khác có chât dinh dưỡng lại phân chia.


25,0 điểm


Để không xảy ra pha suy vong thì nên ni cấy liên tục.


-Giải thích: Thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định, quần thể VSV sẽ
sinh trưởng liên tục.


25,0 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II


MÔN: SINH HỌC 10( CB)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Mơ tả được chu kì tế bào,diễn biến cơ bản của quá trình nguyên phân, giảm phân.
-Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân. So sánh nguyên phân và giảm phân.


-Trình bày khái niệm VSV,các kiểu chuyển hóa vật chất và năng lượng của VSVdựa vào nguồn năng
lượng và nguồn cacbon.


-Trình bày được đặc điểm chung của sự sinh trưởng VSV trong điều kiện nuôi cấy không liên tục và nuôi


cấy liên tục.


- Những yếu tố hóa học và vật lí làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng kiến thức đã học xong chương trình sinh học 10- học kì II, thể hiện cách
trình bày bài làm, xác định phương án trả lời phù hợp nhất.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tự lập, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II..HÌNH THỨC, NỘI DUNG VÀ CÁC MỨC ĐỘ KIỂM TRA


<i>1.Hình thức: </i>


Đề kiểm tra viết trong vịng 45 phút, bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 3 câu hỏi tự luận.
<i><b>2.Nội dung:</b></i>


Từ phần “Phân bào”đến hết chương “Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật”


<i><b>3. Mức độ</b></i><b>:</b> Kiểm tra có 3 mức độ : Nhân biết, thông hiểu và vận dụng theo tỉ lệ : 4,5: 3,0: 2,5
III.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


* Tổng số điểm của bài kiểm tra( 250 điểm)


CÁC NỘI
DUNG CHÍNH


CÁC MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC



<b>TỔNG</b>


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG


CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề1:</b>
Chu kì tế bào,
quá trình nguyên
phân,


giảm phân


Câu 1, 2 Câu 1 Câu


3,5,11,12


Câu 4,6


09
87,5
35%
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ:


02


12,5
14,29%


01
37,5
42,85%


04
25,0
28,57%


02
12,5
14,29%
<b>Chủ đề 2:</b>


Chuyển hóa vật
chất và năng
lượng ở VSV


Câu 7,8 Câu 9.10 Câu 2


05


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số điểm:
Tỉ lệ:
12,5
20%
12,5
20%


37,5
60%
62,5
25%
<b>Chủ đề 3:</b>


Sinh trưởng và
sinh sản của
VSV
Câu
13,14
Ráp cột
( 1-->6)
Câu 3
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
08
50
50%
01
50
50%
09
100
40%


<b>TỔNG</b> 1275,0


30%


01
37,5
15%
06
37,5
15%
01
37,5
15%
01
50,0
20%
02
12,5
5%
23
250
100%


* Các chuẩn cần kiểm tra, đánh giá


CÁC NỘI
DUNG CHÍNH


CÁC MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC


NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG


CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO



Chủ đề1:
Chu kì tế bào,
quá trình nguyên
phân,


giảm phân


-Biết được khái
niệm,các giai đoạn
của chu kì tế bào.
-Biết được các diễn
biến trong quá trình
nguyên phân.


- Hiểu được đặc
điểm các kì của quá
trình nguyên phân,
giảm phân.


- Hiểu được cơ chế
của nguyên phân,
giảm phân


-Phân tích được
đặc điểm các kì
của nguyên phân,
xác định được số
lượng, hình thái
của NST ở mỗi kì.



<b>Chủ đề 2:</b>
Chuyển hóa vật
chất và năng
lượng ở VSV


-Biết được các căn cứ


để xác định các kiểu
dinh dưỡng của VSV.


- Hiểu được đặc
điểm của các VSV.
-Hiểu đặc điểm và
phân biệt được các
loại môi trường sống
của VSV.


<b>Chủ đề 3:</b>
Sinh trưởng và
sinh sản của VSV


-Biết cách tính thời
gian cần thiết cho
1thế hệ tế bào.
-Biết đặc điểm các
pha trong nuôi cấy
không liên tục.
-Biết các yếu tố ảnh
hưởng đến sự sinh
trưởng của VSV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×