Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Lưu Hoàng, Hà Nội năm học 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG


ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12


Thời gian làm bài: 45 phút
<b>Phần I: Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến?</b>
A: Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crơmatít.
B: Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới q trình tự nhân đơi ADN.


C: làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
D: Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crơmatít.


<b>Câu 2. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương</b>
đối của alen A, a lần lượt là ?


A: 0,3 ; 0,7 B: 0,8 ; 0,2 C: 0,2 ; 0,8 D: 0,7 ; 0,3


<b>Câu 3: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là?</b>
A: Các gen khơng có hồ lẫn vào nhau


B: Mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
C: Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
D: Số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn


<b>Câu 4: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình</b>
thành giao tử ở người mẹ, theo dự đốn ở đời con có thể xuất hiện hội chứng ?



A: 3X, Claiphentơ B: Claiphentơ. C: Tơcnơ, 3X. D: Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.


<b>Câu 5: Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được</b>
tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?


A: Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B: Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.
C: Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.


D: Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5’→3’.
<b>Câu 6: Mã di truyền mang tính thoái hoá nghĩa là?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C: Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
D: Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin


<b>Câu 7: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế</b>
hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là?


A: 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
B: 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
C: 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
D: 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.


<b>Câu 8: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh,</b>
nhăn) là đúng?


A: 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
B: 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C: 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D: 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.



<b>Câu 9: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở</b>
F1 là?


A: 1/4. B: 3/16. C: 1/8. D: 1/16.


<b>Câu 10: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:</b>
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.


2. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.


4. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.


Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình?
A: 4, 1, 2, 3 B: 1, 2, 3, 4 C: 2, 3, 4, 1 D: 2, 3, 1, 4


<b>Câu 11: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm</b>
phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết
luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C: Chuyển đoạn trên NST nhưng khơng làm thay đổi hình dạng NST.
D: Đảo đoạn nhưng khơng làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.


<b>Câu 12: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền</b>
được gọi là?


A: Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. B: Kĩ thuật tổ hợp gen.
C: Kĩ thuật ghép các gen. D: Kĩ thuật chuyển gen.



<b>Câu 13: Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hay</b>
một phân tử ARN được gọi là?


A: gen. B: mã di truyền. C: anticodon. D: codon.


<b>Câu 14: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng?</b>
A: Phân hố đa dạng và phong phú về kiểu gen.


B: Duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.


C: Phân hóa thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau
D: Tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp


<b>Câu 15: Thế nào là nhóm gen liên kết?</b>


A: Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B: Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong q trình phân
bào.


C: Các gen khơng alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D: Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.


<b>Phần II:Tự luận(4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trình bày quy trình tạo AND tái tổ hợp?</b>


</div>

<!--links-->

×