Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 31 - Tiến hóa lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập trắc nghiệm về Tiến hóa lớn Sinh học 12</b>
<b>Câu 1: Nội dung cơ bản của định luật Hacdi-Vanbec là:</b>


A. Tỉ lệ các kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định.


B. Trong quần thể giao phối tự do, tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen
được duy trì ổn định qua các thế hệ.


C. Tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định.
D. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.
<b>Câu 2: Cây có hoa ngự trị ở kỉ</b>


A. Đệ tam
B. Tam điệp
C. Phấn trắng
D. Đệ tứ


<b>Câu 3: Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hóa</b>
thành nhiều lồi khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hóa hình thành chi
Homo. Lồi xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là


A. Homo sapiens
B. Homo habilis


C. Homo neanderthalensis
D. Homo erecrus


<b>Câu 4: Tiến hóa nhỏ là</b>


A. q trình làm biến đổi trên quy mơ lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện
các đơn vị phân loại trên lồi.



B. q trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã.
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. cả A và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Hóa thạch. D. Sinh vật cổ.
<b>Câu 6: Bò sát xuất hiện ở kỉ</b>


A. Pecmi B. Đêvôn C. Than đá D. Tam điệp.
<b>Câu 7: Đại địa chất nào đơi khi cịn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?</b>


A. Đại Trung sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại thái cổ.
<b>Câu 8: Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn</b>
A. tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.


B. tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
C. tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.


D. tiến hóa hóa học, tiền hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
<b>Câu 9: Động lực của CLTN là</b>


A. các tác nhân của các điều kiện sống trong tự nhiên.


B. sự đào thải các biến dị khơng có lợi và tích lũy các biến dị có lợi.
C. sự đấu tranh sinh tồn của các cơ thể sống.


D. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.


<b>Câu 10: Từ quần thể 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có</b>
thể xem là một quần thể mới vì



A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST.
B. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể 2n.


C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể 2n cho ra cây lai 3n bị
bất thụ.


D. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh
dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.


<b>Câu 11: Đại trung sinh gồm các kỉ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi,</b>
cây trồng là


A. CLTN.


B. đấu tranh sinh tồn ở vật nuôi, cây trồng.
C. chọn lọc nhân tạo.


D. biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng.


<b>Câu 13: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai lồi cá giống nhau về một</b>
số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một lồi màu đỏ và một lồi có
màu xám. Mặc dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với
nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học ni các cá thể của hai lồi này trong một
bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của hai lồi lại
giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành lồi bằng
A. cách li sinh sản. B. cách li địa lí. C. cách li tập tính. D. cách li sinh
thái.



<b>Câu 14: Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn tiến hóa hình thành</b>


A. các cơ thể đơn bào đơn giản, các loài sinh vật như ngày nay dưới tác động của
các nhân tố tiến hóa.


B. các tế bào sơ khai và sau đó hình thành những tế bào sống đầu tiên.
C. các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.


D. cả A và C


<b>Câu 15: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai quần thể sinh vật nào đó thuộc hai</b>
lồi khác nhau?


A. Khi hai quần thể đó có đặc điểm sinh hóa giống nhau.
B. Khi hai quần thể đó sống trong hai sinh cảnh khác nhau.
C. Khi hai quần thể đó có đặc điểm hình thái giống nhau.
D. Khi hai quần thể đó cách li sinh sản với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.


B. các hợp chất vô cơ phức tạp từ các hợp chât vô cơ đơn giản.
C. các tế bào sơ khai.


D. cả A và C.


<b>Câu 17: Câu nào dưới đây nói về vai trị của cách li địa lí trong q trình hình</b>
thành lồi là đúng nhất?


A. Mơi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính tạo nên cách li địa lí.


B. Cách li địa lí ln dẫn đến cách li sinh sản.


C. Khơng có cách li địa lí thì khơng thể hình thành lồi mới.


D. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều giai đoạn trung gian
chuyển tiếp.


<b>Câu 18: Động lực của chọn lọc nhân tạo là</b>
A. sự đào thải các biến dị khơng có lợi.


B. nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.
C. sự tích lũy các biến dị có lợi.


D. các tác động của các điều kiện sản xuất như: thức ăn, kĩ thuật chăm sóc,…
<b>Câu 19: Đại Cổ sinh gồm các kỉ:</b>


A. Pecmi, Than đá, Đêvôn, Silua, Jura, Cambri.
B. Pecmi, Than đá, Đêvơn, Silua, Ơcđơvi, Cambri.
C. Pecmi, Than đá, Đêvơn, Silua, Tam điệp, Cambri.
D. Pecmi, Than đá, Đêvôn, Silua, Phấn trắng, Cambri.


<b>Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các lồi giao phối là</b>
A. quần thể B. nòi C. cá thể D. lồi


<b>Câu 21: Vai trị chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
<b>Câu 22: Đại Tân Sinh gồm các kỉ:</b>


A. Phấn trắng, Đệ tam. B. Phấn trắng, Đệ Tứ.


C. Than Đá, Đệ tam. D. Đệ tam, Đệ tứ.


<b>Câu 23: Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai</b>
trị quan trọng trong q trình tiến hóa?


I/ Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến có
hại là rất thấp.


II/ Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vơ hại
hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.


III/ Đột biến gen có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể vơ hại hoặc
có lợi trong mơi trường khác.


IV/ Đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên
không gây hại.


Câu trả lời đúng nhất là:


A. II và III B. I và III C. I và II D. II và IV


<b>Câu 24: Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và hóa thạch điển</b>
hình, người ta chia lịch sử sống thành 5 đại địa chất lần lượt là:


A. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
B. Thái cổ, Trung sinh, Cổ sinh, Tân sinh, Nguyên sinh.
C. Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh, Nguyên sinh
D. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh, Cổ sinh.


<b>Câu 25: Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26</b>


NST nhỏ. Lồi bơng của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm tồn NST lớn. Lồi
bơng hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 NST nhỏ. Cách giải thích nào sau đây là
đúng nhất về cơ chế hình thành lồi bơng mới có bộ NST 2n = 52 NST?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Lồi bơng này được hình thành bằng cách lai xa giữa lồi bơng của châu Âu và
lồi bơng hoang dại ở Mĩ.


C. Lồi bơng này được hình thành bằng con đường đa bội hóa.


D. Lồi bơng này có lẽ đã được hình thành bằng con đường cách li địa lí.


<b>Câu 26: Ngày nay khơng cịn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ các chất vơ</b>
cơ theo phương thức hóa học vì


A. chất hữu cơ hiện nay trong thiên nhiên chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh
học trong các cơ thể sống.


B. nếu chất hữu cơ được tạo thành ngoài cơ thể sống sẽ bị vi khuẩn phân hủy.
C. thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.


D. cả A, B và C


<b>Câu 27: Quần thể sinh vật chỉ tiến hóa khi</b>
A. có cấu trúc đa hình.


B. tần số alen và tần số các kiểu gen của quần thể duy trì khơng đổi từ thế hệ này
sang thế hệ khác.


C. các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.



D. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.
<b>Câu 28: Dạng vượn người được xem là có họ hàng gần gũi nhất với loài người</b>
hiện đại là


A. vượn B. đười ươi C. tinh tinh D. gôrila


<b>Câu 29: Câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN đúng với quan niệm của</b>
Đacuyn?


A. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen.


B. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu
gen khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 30: Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là</b>
A. phát sinh thực vật và các ngành động vật.


B. sự phát triển cực thịnh của bò sát.


</div>

<!--links-->

×