Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Từ vựng Tiếng anh lớp 10 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.25 KB, 69 trang )

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF …
☺ VOCABULARY
A. READING
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
crop (n)
fellow (n)
mùa vụ
bạn
plot of land (n)
take a rest (v)
mảnh đất nhỏ
nghỉ ngơi
peasant (n) (=farmer) nông dân
B. SPEAKING
transplant (v) cấy
biology (n)
chemistry (n)
sinh học
hoá học
literature (n)
maths (n)
văn học
toán học
civic education (n) giáo dục CD physical education (n) thể dục
class meeting (n) sinh hoạt lớp physics (n) vật lý
geography (n) đại lý tenth-grade student (n) HS lớp 10
history (n) lòch sử timetable (n) thời khoá biểu
information technology(n) CN TT
C. LISTENING
cyclo (n) xe xích-lô
park (v) đậu xe


district (n)
drop (v)
food stall (n)
immediately (adv)
occupation (n)
D. WRITING
choke (v)
cough (v)
crowded (adj)
dip (v)
discotheque (n)
fire exit (n)
gain height
in danger
land safely
quận
để (ai) xuống xe
quầy thực phẩm
ngay lập tức
nghề nghiệp
nghẹt thở (khói)
ho
đông đúc
lao xuống
vũ trường
lối thoát hiểm
tăng độ cao
trong tình trạng
nguy hiểm
hạ cánh an toàn

passenger (n)
pedal (v/n)
purchase (n)
overjoyed (adj)
relieved (adj)
scream in panic
seaside (n)
serve (v)
shake (v)
suddenly (adv)
hành khách
đạp/bàn đạp
(xe đạp)
vật/hàng hoá
mua được
vui mừng
khôn xiết
bớt căng thẳng
la, hét trong
hốt hoảng
bờ biển
phục vụ
rung, lắc
đột nhiên
E. LANGUAGE FOCUS
as soon as (conj) ngay khi
camp fire (n) lửa trại
bean (n) hạt đậu creep into (v) bò vào
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 1


flow (v) (nước) chảy
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
stream (n) dòng suối
instead of (prep)
leap out of (v)
pea (n)
put out (v)
put up (v)
realise (v)
☺ GRAMMAR
thay vì
nhảy ra khỏi
hạt đậu Hà Lan
dặp tắt
dựng lên
nhận ra
tent (n)
waste of time (n)
wind (its way) (v)
cái lều
sự lãng phí
thời gian
lượn, uốn
(dòng chảy)
1. The present simple
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh
- Câu phủ đònh
- Câu hỏi
b. Cách dùng chính

S + V(s/es);
S + do/does + not + V;
Do/Does + S + V?;
S + am/is/are
S + am/is/are + not
Am/Is/Are + S?
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …
Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
2. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như
thường lệ), never (không bao giờ)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”.
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.
He is often late for class.
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3. The past simple
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh
- Câu phủ đònh
- Câu hỏi
b. Cách dùng chính
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
S + V2/ed;
S + did + not + V;

Did + S + V?;
S + was/were
S + was/were + not
Was/Were + S?
2

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác đònh rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago,
last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
UNIT 2: SCHOOL TALKS
☺ VOCABULARY
A. READING
attitude (n)
flat (n)
household task (n)
mall (n)
narrow (adj)
B. SPEAKING
awful (a)
backache (n)
conversation (n)
C. LISTENING
alone (adv)
comfortable (adj)
enjoy yourself
D. WRITING
block capital (n)

employee (n)
employer (n)
enrolment form (n)
female (adj)
fill in (v)
thái độ
căn hộ
công việc nhà
khu buôn bán
hẹp
khủng khiếp
đau lưng
cuộc hội thoại
một mình
thoải mái
thích
chữ in hoa
người lao động
người sd lđộng
mẫu ghi danh
(thuộc) phái nữ
điền vào
opinion (n)
safety (n)
traffic (n)
worry (v)
headache (n)
toothache (n)
go for a swim
plan (v)

stay (v)
form (n)
male (adj)
provide (v)
somewhere (adv)
ý kiến
sự an toàn
giao thông
lo lắng
đau đầu
đau răng
đi bơi
dự đònh
ở lại
mẫu
(thuộc) phái
nam
cung cấp
nơi nào đó
E. LANGUAGE FOCUS
as a result kết quả là
in a hurry vội vã
cousin (n)
guy (n)
improve (v)
anh/chò/em họ
anh chàng, gã
(tiếng lóng)
cải thiện
look for (v)

marvellous (adj)
memory (n)
nervous (adj)
tìm kiếm
kỳ diệu
trí nhớ
hồi hộp
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 3

pay attention to chú ý đến
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
situation (n) tình huống
post (v)
relaxing (adj)
star (n)
☺ GRAMMAR
1. Wh- questions
gởi thư
thư giãn
ngôi sao
target (n)
threaten (v)
mục tiêu
đe doạ
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how
(old/long/far/fast/many/much…)
- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?
Ex: What is the time? – It’s 7.
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?
* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may,

might, must, ought to
Ex: How many languages can you speak? – 3.
- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.
2. Gerund and to + infinitive
a. Gerund (V-ing)
- Sau giới từ ta dùng V-ing.
- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó
khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ),
enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghò), go on (tiếp tục),
prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop
(dừng), it’s no use (không lợi ích gì), …
b. V + to V
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự đònh), decide (quyết đònh), hope (hi
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try
(cố gắng), like (muốn), …
* Lưu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động
đang làm
Stop making noise, please!
- try + V-ing: thử làm việc gì
He tries writing with his left hand.
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
stop + to V: dừng lại để làm
việc khác
She stopped to talk to him.
try + to V: cố gắng làm việc gì
We try to get high marks.
4


Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
☺ VOCABULARY
A. READING
atomic weight (n)
award (v)
brilliant (adj)
degree (n)
ease (v)
founding (n)
from then on
trọng lượng
nguyên tử
trao giải thưởng
thông minh,
sáng dạ
văn bằng (do
trường ĐH cấp)
xoa dòu đi
việc thành lập
kể từ đó
institute (n)
joy (n)
obtain (v)
position (n)
PhD
private tutor (n)
professor (n)
radium (n)
receive (v)

research (n)
học viện
niềm vui
đạt được
vò trí
bằng tiến só
gia sư
giáo sư
ri
nhận
nghiên cứu
general education (n) giáo dục
phổ thông
human suffering (n) nỗi đau nhân loại
in spite of (prep) mặc dù(=despite)
B. SPEAKING
specialisation (n)
take up (v)
sự chuyên
môn hoá
tiếp tục
(việc bỏ dở)
appearance (n)
experience (n)
vẻ bề ngoài
kinh nghiệm
primary school (n) trường tiểu
học
interview (v)
journalist (n)

C. LISTENING
phỏng vấn
phóng viên
secondary school (n) trường THCS
champion (n) nhà vô đòch join (v) gia nhập
congratulations (inter) xin chúc mừng
D. WRITING
sports teacher (n) GV thể dục
attend (v)
pass (v)
tourist guide (n)
telephonist (n)
tham dự
(thi) đậu
hướng dẫn viên
du lòch
nhân viên đ.thoại
travel agency (n)
work as (v)
văn phòng
du lòch
làm việc
như là
E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) giận
dry (adj) khô
carpet (n)
drop (v)
tấm thảm
làm rớt

manage (v)
mat (n)
xoay sở
cái chiếu
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 5

mess (n) sự lộn xộn
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
torch (n) đèn pin
pan (n)
parrot (n)
sand (n)
thief (n)
☺ GRAMMAR
cái chảo
con vẹt
cát
tên trộm
turn off (v)
vase (n)
voice (n)
tắt (#turn on)
lọ, chậu
giọng nói
1. The past perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh
- Câu phủ đònh
- Câu hỏi
b. Cách dùng chính

Thì QKHT dùng để diễn tả:
S + had + V3/ed
S + had+ not + V3/ed
Had + S + V3/ed?
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành
động khác trong quá khứ.
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm
nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)
2. The past perfect vs. the past simple
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD +
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 6

×