Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Big or Small - Giải SBT tiếng Anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.18 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: BIG OR SMALL</b>


A. Where is your school? (trang 42-43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 6)


<b>1. (trang 42 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)</b>
b) Nam's house.


c) This is Hoa's book.


d) This is Long. This is his stereo. This is Long's stereo.
e) This is Mr. Tuan. This is his table. This is Mr. Tuan's table.
f) This is Miss Hoa. This is her clock. This is Miss Hoa's clock.
<b>2. (trang 43 SBT Tiếng Anh 6): Write. (Viết)</b>


c) Thu’s school is big.
d) Thu’s house is small.
e) Nam’s television is big.
f) Mai’s erasers are small.
g) Chi’s desk is big.
h) Chi’s lamps are small.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


c) Trường của Thu rất lớn.
d) Nhà Thu nhỏ.


e) Cái tivi của Nam lớn.
f) Cái tẩy của Mai nhỏ.
g) Cái bàn của Chi rất to.
h) Đèn của Chi nhỏ.


<b>3. (trang 43 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu)</b>


a) Phong’s school/in the country.


Phong's school is in the country.
Is Phong's school in the country?
b) Thu’s school is in the city.
Is Thu’s school in the city?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Is Phong’s house in the country?
d) Thu’s house is in the city.
Is Thu’s house in the city?


e) Phong’s school bag is in the classroom.
Is Phong’s school bag in the classroom ?
f) Thu’s school bag is in her room.
Is Thu’s school bag in her room?
<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Trường học của Phong ở quê.
Trường của Phong ở quê phải không?
b) Trường của Thu nằm trong thành phố.
Trường của Thu ở trong thành phố?
c) Nhà Phong ở trong nước.


Nhà của Phong ở trong nước?
d) Nhà Thu nằm trong thành phố.


Nhà của Thu ở trong thành phố phải không?
e) Cặp sách của Phong nằm trong lớp học.
Cặp sách của Phong trong lớp học không?
f) Cặp sách của Thu nằm trong phịng của cơ ta.


Cặp sách của Thu trong phịng của cơ ấy ?


<b>4. (trang 44 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)</b>
b) it


c) Is - it - it is


d) Is - Is - small - it is


e) Is the table small? Is it small? No, it isn't. It is big.
f) Is the window small? Is it small? Yes, it is.


g) Is the clock small? Is it small? No, it isn't. It is big.


<b>5. (trang 45 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and the answers with "Where". (Viết câu hỏi và</b>
<i>câu trả lời với where)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Where is the television? It is in the house.
d) Where is the lamp? It is in the room.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


b) Nhà Mai ở đâu? Nó ở trong thành phố.
c) Tivi ở đâu? Nó ở trong nhà.


d) Đèn ở đâu? Đó là trong phịng.


<b>6. (trang 45 SBT Tiếng Anh 6): Put a tick (V) after the correct sentences and a cross (X) after the</b>
wrong sentences. Correct the wrong sentences. ((Đặt dấu tick sau câu đúng và dấu X sau câu sai.
<i>Sửa lại câu sai.)</i>



a) Mrs. Nga’s daughter is nice. (V)
b) This is Miss Thanh handbag. (X)
=> This is Miss Thanh’s handbag
c) Chi is school is big. (X)


=> Chi’s school is big.


d) Mr. Tan’s Lan is teacher. (X)
=> Mr. Tan’s is Lan teacher.
e) My sister’s name is Ngan. (V)


<b>7. (trang 45 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau.)</b>
a) father


b) brother
c) sister
d) children


<b>8. (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)</b>
a) Where is Nga’s house? – It is in the country.


b) Where is Na’s pen? – It is in her schoolbag.


c) Where is his mother and father? – They are in their house.
d) Where is their teacher? – She is in the class.


e) Where is her sister? – She is at school.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Bút của Na ở đâu? - Nó trong cặp sách của cơ ấy


c) Cha và mẹ ở đâu? - Họ ở trong nhà của họ.
d) Giáo viên của họ ở đâu? - Cô ấy ở trong lớp.
e) Em gái của cô ấy ở đâu? - Cô ấy đang ở trường.


<b>9. (trang 46 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about your house and family. (Trả lời câu hỏi</b>
<i>về nhà và gia đình bạn)</i>


a) My house is in the city.
b) It is big.


c) There are four rooms.
d) There are four people.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


a. Ngôi nhà của tơi ở trong thành phố.
b. Nó lớn.


c. Có 4 phịng.
d. Có 4 người.


B. My class (trang 46-47-48-49-50 SBT Tiếng Anh 6)


<b>1. (trang 46 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)</b>
<b>A: Which grade are you in?</b>


<b>B: I’m in grade 6.</b>


<b>A: And, which class are you in?</b>
<b>B: I’m in class 6A.</b>



<b>C: Which grade are you in?</b>
<b>D: I’m in grade 6</b>


<b>C: Which class are you in?</b>
<b>D: I’m in class 7B.</b>


<b>Anh: Hello. My name is Anh.</b>
<b>Loan: Hi, Anh. I am Loan.</b>
<b>Anh: How are you?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Loan: I’m in grade 6.</b>


<b>Anh: And, which class are you in?</b>
<b>Loan: Class 6D. What about you?</b>
Which grade are you in?


<b>Anh: I am in grade 6. Class 6F.</b>
<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>A: Bạn đang học lớp nào?</b>
<b>B: Tôi đang học lớp 6.</b>
<b>A: Và, bạn thuộc lớp nào?</b>
<b>B: Tôi ở lớp 6A.</b>


<b>C: Bạn đang học lớp nào?</b>
<b>D: Tôi đang học lớp 6</b>
<b>C: Bạn đang học lớp nào?</b>
<b>D: Tôi ở lớp 7B.</b>


<b>Anh: Xin chào. Tôi tên là Anh.</b>


<b>Loan: Xin chào Anh. Tôi là Loan.</b>
<b>Anh: Bạn khỏe không?</b>


<b>Loan: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?</b>
<b>Anh: Loan, bạn đang học lớp nào?</b>
<b>Loan: Tôi đang học lớp 6.</b>


<b>Anh: Và, bạn thuộc lớp nào?</b>
<b>Loan: Loại 6D. Thế cịn bạn?</b>
Bạn học lớp mấy?


<b>Anh: Tơi đang học lớp 6. Lớp 6F.</b>


<b>2. (trang 46-47 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu)</b>
b) It's a small clock.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

f) It's a big table.


<b>3. (trang 47 SBT Tiếng Anh 6): Write the number in words. (Viết các số sau bằng chữ)</b>
2nd: second 6th: sixth


3rd: third 7th: seventh
4th: fourth 8th: eighth
5th: fifth 9th: ninth
10th: tenth


<b>4. (trang 47-48 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả</b>
<i>lời ngắn gọn)</i>


b) How many floors does your school have? – Four.


c) How many floors does Kim Dong's school have? – One.
d) How many students are there in your class? – Twelve.
e) How many desks are there in yours class? – Twenty.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


b) Trường của bạn có bao nhiêu tầng? - Bốn.
c) Trường Kim Đồng có bao nhiêu tầng? - Một.


d) Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Mười hai.
e) Có bao nhiêu bàn học trong lớp học của bạn? - Hai mươi.


<b>5. (trang 49 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)</b>
What is your name?


My name is Janet.
Which grade are you in?
Which class are you in?
How are you?


I am fine, thanks you
Is your school big?
How about your school?
My school has six floors.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

How about yours?
Where is your school?
<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>Loan: Xin chào, tên tơi là Loan. Tên của bạn là gì?</b>
<b>Janet: Chào, Loan. Tên tôi là Janet.</b>



<b>Loan: Tôi ở lớp 6. Bạn lớp nào?</b>


<b>Janet: Tôi cũng học lớp 6. Bạn học lớp nào?</b>
<b>Loan: Tôi ở lớp 6A. Bạn khỏe không?</b>
<b>Janet: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.</b>


<b>Loan: Trường của bạn lớn khơng?</b>
<b>Janet: Vâng, đó là một trường rất lớn.</b>


<b>Loan: Trường tơi cịn nhỏ. Nó có hai tầng. Trường của bạn thế nào?</b>


<b>Janet: Trường tơi có sáu tầng. Có bốn mươi lớp học trong trường tơi. Trường của bạn có bao nhiêu</b>
lớp học?


<b>Loan: Có mười phịng học. Và có 400 học sinh trong trường của tơi. Có bao nhiêu học sinh trong</b>
trường của bạn?


<b>Janet: Có khoảng một nghìn sinh viên. Lớp bạn ở đâu?</b>
<b>Loan: Oh, nó ở tầng hai. Của bạn thì sao?</b>


<b>Janet: Nó ở tầng ba. Trường tôi ở trong thành phố. Trường của bạn ở đâu?</b>
<b>Loan: Cũng ở trong thành phố. Đây là một thành phố nhỏ và yên tĩnh.</b>
<b>6. (trang 49 SBT Tiếng Anh 6): Choose the odd out. (Chọn ra từ khác biệt)</b>
a. old


b. there
c. school
d. five
e. nice


<b>Giải thích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d. five chỉ số đếm, các từ còn lại là số thứ tự.
e. các từ cịn lại là tính từ chỉ kích cỡ to/nhỏ.


<b>7. (trang 50 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions (Viết câu hỏi)</b>
a) How many tables does your classroom have?


b) How many people are there in your family?
c) How many windows does your house have?
d) How many sisters does Ngan have?


e) How many students are there in your class?
<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Bạn có bao nhiêu bàn học trong lớp?


b) Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
c) Nhà bạn có bao nhiêu cửa sổ?


d) Ngân có bao nhiêu chị gái/em gái?


e) Có bao nhiêu sinh viên trong lớp của bạn?


C. Getting ready for school (trang 50-51-52-53-54 SBT Tiếng Anh 6)


<b>1. (trang 50 SBT Tiếng Anh 6): Match the word in column A with the word(s) in column B (Nối từ</b>
<i>ở cột A với từ ở cột B)</i>


get up/ get dressed


go to school
have breakfast
wash my face


<b>2. (trang 50 SBT Tiếng Anh 6): Put the verbs in the correct form (Điền dạng đúng của động từ)</b>
a) gets d) brushes


b) washes e) gets
c) has f) goes
<b>Hướng dẫn dịch</b>


Mỗi sáng, Lan thức dậy. Cơ rấy rửa mặt. Cơ ấy có một bữa sáng thật no. Sau đó, cơ ấy đánh răng. Cơ
ấy mặc quần áo và đến trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) It's a quarter to ten.
c) It's ten to four.


d) It's a quarter past seven.
e) It's five o-five.


f) It's half past eleven.
g) It's one thirty-five.
h) It's twenty past four.
<b>Hướng dẫn dịch</b>
a. Bây giờ là 6h20.


b. Bây giờ là 10h kém 15 phút.
c. Bây giờ là 4h kém 10 phút.
d. Bây giờ là 7h15.



e. Bây giờ là 5h05.
f. Bây giờ là 11h30.
g. Bây giờ là 1h35.
h. Bây giờ là 4h20.


<b>4. (trang 52 SBT Tiếng Anh 6): Write. Then practice saying the sentences.(Viết. Sau đó thực hành</b>
<i>nói các câu sau)</i>


c) What time do you have breakfast?
d) What time does he go to school?
e) What time does she brush her teeth?
f) What time do you brush your teeth?
g) What time does he get dressed?
h) What time do you go to school?
i) What time does she have breakfast?
<b>Hướng dẫn dịch</b>


c) Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?
d) Anh ta đi học giờ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

g) Anh ấy mặc quần áo bao nhiêu lần?
h) Bạn đi học vào lúc nào?


i) Cô ấy ăn sáng vào lúc nào?


<b>5. (trang 52-53 SBT Tiếng Anh 6): Write about Tien. (Viết về Tiên)</b>
a) Tien gets up at six o'clock.


b) She washes her face at a quarter past six.
c) She brushes her teeth at six twenty.


d) She has breakfast at half past six.
e) She gets dressed at twenty to seven.
f) She goes to school at ten to seven.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Tiên dậy lúc 6 giờ.


b) Cô ấy rửa mặt vào lúc 6h15.
c) Cô ấy đánh răng vào lúc 6h20.
d) Cô ấy đã ăn sáng lúc 6h30.


e) Cô ấy mặc quần áo từ lúc 7h kém 20 phút.
f) Cô đi học từ 7h kém 10 phút.


<b>6. (trang 53 SBT Tiếng Anh 6): Write 4 dialogues about Tien. (Viết 4 đoạn hội thoại về Tiên)</b>
a) What time does she brush her teeth? - She brushes her teeth at six twenty.


b) What time does she have breakfast? - She has breakfast at half past six.
c) What time does she get dressed? - She gets dressed at twenty to seven.
d) What time does she go to school? - She goes to school at ten to seven.
<b>7. (trang 53 SBT Tiếng Anh 6): Write the times (Viết thời gian)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

g) three o'clock
h) eleven forty


<b>8. (trang 54 SBT Tiếng Anh 6): </b>Fill in the blanks with the right form of the verbs in the box. (Điền
<i>vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong bảng)</i>


a) gets b) brushes c) washes
d) has e) gets f) goes


<b>Hướng dẫn dịch</b>


Thanh Lan là một học sinh trường Thống Nhất. Cô ấy dậy lúc 6h sáng. Cô ấy đánh răng và rửa mặt.
Sau đó cơ ấy ăn bữa sáng với bánh mì và sữa. Lúc 6h30 cơ ấy mặc quần áo và đến trường.


<b>9. (trang 54 SBT Tiếng Anh 6): Write questions. (Viết câu hỏi)</b>
a) What time do you get up?


b) What time does Mai have breakfast?
c) What time does Chi wash her face?
d) What time does his father go to work?
e) What time does your class start?


f) What time does your sister brush her teeth?
g) What time does their mother go home?
h) What time does her brother go to bed?
<b>Hướng dẫn dịch</b>


a) Bạn thức dậy lúc nào?
b) Thời gian nào Mai ăn sáng?
c) Thời gian nào Chi rửa mặt?


e) Lớp học của bạn bắt đầu từ lúc nào?
f) Chị gái của bạn đánh răng vào lúc nào?
g) Mẹ của chúng về lúc mấy giờ?


h) Em trai của cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?


<b>10. (trang 54 SBT Tiếng Anh 6): Write about yourself. Beginning with: Every morning I get up at...</b>
(Viết về bản thân bạn, bắt đầu với: Mỗi buổi sáng tôi thức dậy lúc…)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hướng dẫn dịch</b>


Mỗi sáng tôi thức dây lúc 6h. Tôi rửa mặt lúc 6h15. Tôi đánh eăng lúc 6h20. Tơi ăn sáng với bánh mì
và sữa lúc 6h30. Tơi mặc quần áo lúc 7h kém 20. Sau đó lúc 7h kém 10 tôi đi đến trường.


</div>

<!--links-->

×