Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Trắc nghiệm Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân - Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm Lịch sử lớp </b>

<b> 6 </b>

<b> bài 21: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước</b>


<b>Vạn Xuân</b>



<b>Câu 1:</b> Đầu thế kỉ VI, đô hộ Giao Châu là
A. nhà Hán


B. nhà Ngô
C. nhà Lương
D. nhà Tần


<b>Câu 2:</b> Chính quyền đơ hộ của nhà Lương chia nước ta thành
A. 3 châu.


B. 4 châu.
C. 5 châu.
D. 6 châu.


<b>Câu 3:</b> Thứ sử Giao Châu bấy giờ là
A. Tô Định


B. Lục Dận
C. Tiêu Tư
D. Giả Tơng.


<b>Câu 4:</b> Lý Bí phất cờ khởi nghĩa năm
A. 541


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> Lý Bí lên ngơi hồng đế
A. mùa xn năm 542


B. mùa xn năm 543


C. mùa xuân năm 544
D. mùa xuân năm 545


<b>Câu 6</b>: Lý Bí lên ngơi hồng đế, sử cũ gọi là
A. Lý Bắc Đế.


B. Lý Nam Đế.
C. Lý Đông Đế.
D. Lý Tây Đế.


<b>Câu 7</b>: Sau khi lên ngơi hồng đế, Lý Bí đặt tên nước là
A. Vạn Xuân.


B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Ngu.


<b>Câu 8:</b> Niên hiệu của Lý Bí sau khi lên ngơi là
A. Quang Đức


B. Thiên Đức
C. Thuận Đức
D. Khởi Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Tinh Thiều
C. Triệu Túc


D. Triệu Quang Phục


<b>Câu 10:</b> Triều đình Vạn Xuân gồm có


A. ban văn và ban võ.


B. ban văn và ban sử.
C. ban võ và ban khoa học.
D. lục bộ.


<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

×