Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Vật lý năm học 2019 - 2020 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2019- 2020</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6</b>
<b>I . MỤC TIÊU KIỂM TRA:</b>


<b>- </b>Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình vật lý 6 học
kì I .


<b>-</b> Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học.


<b>-</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản


<b> II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1. Bảng trọng số đề kiểm tra</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>


<b>TS</b>
<b>tiết lý</b>
<b>thuyết</b>


<b>Số tiết quy</b>


<b>đổi</b> <b>Số câu</b> <b>Điểm số</b>


<b>BH</b> <b>VD</b> <b>BH</b> <b>VD</b> <b>BH</b> <b>VD</b>


<b>1.</b> Đo độ dài - Đo


thể tích 3 3 2,1 0,9 3 1 1,2 0,4



<b>2.</b> Khối lượng


-Lực 11 8 5,6 5,4 9 9 3,6 3,6


<b>3.</b> Máy cơ đơn


giản 2 2 1,4 0,6 2 1 0,8 0,4


<b>Tổng</b> <b>16</b> <b>13</b> <b>9,1</b> <b>6,9</b> <b>14</b> <b>11</b> <b>5,6</b> <b>4,4</b>


<b>2. Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>


<i>(Mức độ 1)</i>


<b>Thông hiểu</b>


<i>(Mức độ 2)</i>


<b>Vận dụng</b>


<i>(Mức độ 3)</i>


<b>Vận dụng cao</b>


<i>(Mức độ 4)</i>


<b>-. Đo độ dài.</b>


<b>-. Đo thể tích</b>
<b>chất lỏng.</b>


Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài, đo thể
tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng.


Xác định được
GHĐ và ĐCNN
của dụng cụ đo độ
dài, đo thể tích.


Nắm được cách đo
độ dài , cách đo thể
tích chất lỏng.


Xác định được
thể tích vật rắn
khơng thấm
nước bằng bình
chia độ, bình
tràn.


Số câu ( điểm)


Tỉ lệ (%) <b>1 ( 0,25 )</b>


<b>2,5</b>



<b>1 ( 0,25 )</b>


<b>2,5</b> <b>1 (2)<sub>20</sub></b>


<b>1 ( 0,25 )</b>
<b>2,5</b>
<b>-Lực. Hai lực </b>


<b>cân bằng.</b>
<b>-Trọng lực. </b>
<b>Đơn vị lực.</b>
<b>- Lực đàn hồi.</b>
<b>- Trọng lượng</b>
<b>và khối </b>
<b>lượng.</b>


<b>- Khối lượng </b>
<b>riêng.</b>


<b>- Trọng lượng</b>
<b>riêng.</b>


- Nêu được trọng lực
là lực hút của Trái Đất
tác dụng lên vật và độ
lớn của nó được gọi là
trọng lượng.


- Nêu được đơn vị đo
lực.



- Nhận biết được lực
đàn hồi là lực của vật
bị biến dạng tác dụng
lên vật làm nó biến
dạng.


- . Tác dụng đẩy,
kéo của lực.


-. So sánh được độ
mạnh, yếu của lực
dựa vào tác dụng
làm biến dạng
nhiều hay ít.
-. Nêu được ví dụ
về một số lực.
-. Viết được hệ
thức P = 10m


- Vận dụng được
công thức P = 10m.
- Ý nghĩa của trọng
lượng riêng,khối
lượng riêng của các
chất


-Vận dụng
được công thức
tính khối lượng


riêng và trọng
lượng riêng để
giải một số bài
tập đơn giản.


Số câu ( điểm)


Tỉ lệ (%) <b>3 ( 0,75 )</b>


<b>7,5</b>


<b>4 ( 1 )</b>


<b>1</b> <b>2 (0,5)<sub>5</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Máy cơ</b>


<b>đơn giản.</b> -Khái niệm máy cơđơn giản - Ứng dụng của máycơ đơn giản
Số câu ( điểm)


Tỉ lệ (%) <b>1 ( 1)10</b> <b>1(1)10</b>


<b>Tổng</b>


Tỉ lệ (%) <b>10 ( 3,25)32,5</b> <b>6 (6,75)75,5</b>


<b>III. ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020</b>



MƠN: VẬT LÍ LỚP: 6


<i>Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> ( 3 điểm)


<b>Câu 1:</b> Dụng cụ nào dưới đây <i><b>không</b></i> được dùng để đo độ dài


A. thước thẳng B. com pa


C. thước dây D. thước cuộn.


<b>Câu 2: </b>Giới hạn đo của một thước đo độ dài là:


A. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài của cái thước đó.


<b>Câu 3: </b>Niu tơn không phải làđơn vị của:


A. Trọng lượng riêng B. Trọng lượng
C. Lực đàn hồi D. Trọng lực


<b>Câu 4:</b> Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm3<sub> nước để đo thể tích của một viên bi</sub>


thủy tinh. Khi thả viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình
dâng lên tới vạch 100 cm3<sub>. Thể tích của viên bi là </sub>


A. 165 cm3 <sub>B. 65 cm</sub>3 <sub>C. 35 cm</sub>3 <sub>D. 145 cm</sub>3
<b>Câu 5: </b>Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của bình lần lượt là



A. 400 ml và 20 ml .


B. 400 ml và 200 ml.
C. 400 ml và 2 ml .


D. 400 ml và 0 ml.


<b>Câu 6: </b>Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào
trong số các lực sau?


A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.


<b>Câu 7: </b>Hai lực cân bằng là hai lực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.


<b>Câu 8:</b> Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào <i><b>không phải</b></i> là ứng dụng của máy cơ đơn
giản?


A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện.
C. Kéo cắt giấy. D. con dao thái.


<b>Câu 9: </b>Ở mặt đất, một quả nặng có trọng lượng 0,1N thì khối lượng của quả nặng gần
bằng:


A. 1000g B.100g


C. 10g D. 1g


<b>Câu 10:</b> Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3<sub> thì trọng lượng riêng của nước là</sub>



A. 1000 N/m3 <sub>B. 10000N/m</sub>3


C. 100N/m3 <sub>D. 10N/m</sub>3


<b>Câu 11:</b> Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 0,5m3<sub> dầu hoả là</sub>


A. 400g B. 40kg


C. 4kg D. 400kg


<b>Câu 12:</b> Ở mặt đất,cân nặng của An là 30kg, cân nặng của Bình gấp 1,2 lần cân nặng của
An. Vậy, trọng lượng của Bình là


A. 3,6N B. 36kg C. 360N D. 360kg


<b>II. TỰ LUẬN</b> ( 7 điểm)


<b>Câu 13( 2 điểm ) : </b>Trình bày cách đo độ dài của một vật.


<b>Câu 14(2 điểm) :</b>Trọng lực là gì? Cho biết phương, chiều và đơn vị của trọng lực?


<b>Câu 15( 3 điểm )</b> a) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg


<i>m</i>3 có nghĩa là gì ?


b) Một chiếc dầm sắt có thể tích là 350 dm3 <sub>. Tính khối lượng và trọng </sub>
lượng của chiếc dầm sắt?


......



<b>IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<i><b>Đáp án</b></i> B C A C A D B D C B D C


<b>II. Tự luận ( 7 điểm) </b>


<b>CÂU</b> <i><b>NỘI DUNG</b></i> <b>ĐIỂM</b>


<i><b>Câu 13</b></i>
<i><b>( 2điểm)</b></i>


<i><b>Trình bày cách đo độ dài</b></i>


-) Ước lượng độ dài cần đo,chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
-) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật trùng với vạch
số 0 của thước


-) Đặt mắt nhìn theo hướng vng góc với cạch thước ở đầu kia của vật.
-) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>( 2điểm)</b></i> - Trọng lực



+) Phương : Thẳng đứng
+) Chiều : Hướng về trái đất
+) Đơn vị : Niu tơn (N)


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<i><b>Câu 15</b></i>
<i><b>( 3điểm)</b></i>


<i><b>a) Nói khối lượng riêng của sắt là </b></i> 7800kg


<i>m</i>3 <i><b> có nghĩa là gì ?</b></i>


Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg


<i>m</i>3 có nghĩa là: 1 <i>m</i>


3 <sub> sắt có khối </sub>


lượng là 7800kg.


1điểm


<i><b>b) Một chiếc dầm sắt có thể tích là 350 </b></i> dm3 <i><b>. Tính khối lượng và trọng </b></i>
<i><b>lượng của chiếc dầm sắt?</b></i>


- Tóm tắt đúng



- Khối lượng cái dầm sắt: <i>m</i>=<i>D</i>.<i>V</i>=7800 .0<i>,</i>35=2730(kg)


- Trọng lượng cái dầm sắt: <i>P</i>=10 .<i>m</i>=10 .2730=27300(<i>N</i>)


- Đáp số đúng:


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6:</b>


</div>

<!--links-->

×