Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.03 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> </b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Chủ đề 1</b>
Làm quen
với soạn
thảo văn
bản
- Tên phần
mềm soạn
thảo văn bản
được dùng
phổ biến hiện
nay.
- Nút lệnh
Lưu văn bản
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<b>Chủ đề 2</b>
Soạn thảo
văn bản
đơn giản
- Nhận biết
chức năng của
con trỏ soạn
thảo
- Quy tắc
gõ văn bản
trong Word
Các văn
bản gõ sai
qui tắc
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>0,25</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>3,0</i>
<i>30%</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<i>3</i>
<i>4,25</i>
<i>42,5%</i>
<b>Chủ đề 3</b>
Chỉnh sửa
văn bản
- Nhận biết
phím Delete
- Nhận biết
được nút lệnh
Sao chép.
- Nhận biết
được nút lệnh
Di chuyển.
- Sao chép
văn bản
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>3</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>10%</i>
<i>4</i>
<i>1,25</i>
<i>12,5%</i>
<b>Chủ đề 4</b>
Định dạng
văn bản
- Nhận biết
được nút lệnh
In nghiêng
- Nhận biết
được nút lệnh
Gạch chân
- Nhận biết
được hộp
thoại định
- Các loại
định dạng
văn bản.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>3</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i>1</i>
<i>1,5</i>
<i>10%</i>
<i>4</i>
<i>1,75</i>
<i>1,75%</i>
<b>Chủ đề 5</b>
Định dạng
- Nhận biết
được hộp
đoạn văn
bản
thoại định
kí tự và
định dạng
đoạn văn
bản
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>3</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<i>4</i>
<i>1,75</i>
Tổng số câu
Tổng số
điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
12
3.0
30%
2
4.0
40%
3
3.0
30%
17
10
100%
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b><i>(3 điểm)</i>
Câu 1: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay
A. Microsoft Wosd B. Microsoft Word
C. Microsoft Worb D. Microsoft Worp
Câu 2: Nút lệnh nào được dùng để Lưu văn bản?
A. B. C. D.
Câu 3: Chức năng của con trỏ soạn thảo là gì?
A. Vị trí bắt đầu của trang văn bản B. Vị trí mà con trỏ chuột đang ở đó
C. Vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào D. Vị trí kết thúc của trang văn bản
Câu 4: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo em dùng phím nào?
A. Delete B. Backspage C. Capslock D. home
Câu 5: Nút lệnh được dùng để sao chép văn bản là nút lệnh nào?
A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Nút lệnh được dùng để di chuyển văn bản là nút lệnh nào?
Trường
Lớp:
Họ và tên:
<b>KIỂM TRA GIỮA HK2 – NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Môn: TIN HỌC - LỚP 6 (Trắc nghiệm-Tự luận)</b>
A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây được dùng In nghiêng kí tự?
A. B. C. D.
Câu 8: Nút lệnh nào sau đây được dùng Gạch chân kí tự?
A. B. C. D.
Câu 9: Hộp thoại nào được dùng để định dạng kí tự<b>?</b>
A. Format B. File C. Paragraph D. Font
Câu 10: Hộp thoại nào được dùng để định dạng đoạn văn bản?
A. Format B. File C. Paragraph D. Font
Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản.
A. B. C. D.
Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn?
A. B. C. D.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b><i>(7 điểm)</i>
Câu 1: Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word? <i>(3,0 điểm)</i>
...
...
...
...
Câu 2: Cho đoạn văn bản sau:
c/ Em hãy xác định các loại định dạng kí tự được dùng trong đoạn văn bản trên? (1,5
<i>điểm)</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản<i> (1,0 điểm)</i>
...
...
...
...
...
<i>(Đề kiểm tra có 02 trang)</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC LỚP 6</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
1. B 4. A 7. B 10. C
2. C 5. A 8. C 11. D
3. C 6. C 9. D 12. C
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 1 - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo
là khoảng trắng nếu cịn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên
trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu
đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ
ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
- nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn
mới.
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2 a/ Hạt gạo làng ta
b/ Các lỗi chính tả:
c/ Các loại định dạng kí tự là
- In đậm
- In nghiêng
- Định dạng cỡ chữ: tiêu đề hạt gạo làng ta
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 - Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản có tác động
đến tồn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
1,0đ