Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018 - 2019 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THCS...
Họ và tên:...
Lớp: 6 ...


<b>ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HKII</b>
<b>Mơn: CƠNG NGHỆ 6</b>


Thời gian: 45 phút


Điểm: Lời phê của giáo viên:


<b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ </b>


<b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em:</b>
A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt


B. Thiếu năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
<b>Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:</b>


A. 50o<sub>C – 60</sub>o<sub>C</sub> <sub> B. 70</sub>o<sub>C – 80</sub>o<sub>C C. 80</sub>o<sub>C – 90</sub>o<sub>C D. 100</sub>o<sub>C – 115</sub>o<sub>C </sub>
<b>Câu 3: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:</b>


A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp VITAMIN


C. Nguồn cung cấp năng lượng


D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng


<b>Câu 4: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:</b>


A. Rau muống B. Đậu phụ C. Khoai lang D. Ngô
<b>Câu 5: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:</b>


A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
C. Để vào tủ lạnh


B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không


D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
<b>Câu 6: Nếu ăn thừa chất đạm:</b>


A. Làm cơ thể béo phệ C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong mơi trường:</b>


A. Nước. B. Chất béo C. Hơi nước D. Cả A và C.
<b>Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:</b>


A. Để dài C. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
B. Nhặt bỏ cọng, lá già D. Cả B và C


<b>* Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A:</b>


Cột A Cột B


1. Khoai tây chứa ………..
2. Cà rốt ………..


3. Dự trữ những loại rau có lá………
4. Rau nấu chín kĩ…………



a. chứa ở nghăn để đồ tươi trong tủ lạnh
b. sẽ làm mất nhiều vitamin


c. chứa nhiều vitamin A, chất sắt
d. tinh bột và vitamin C


1...2...3...4...
<b>II. Tự luận : (7đ)</b>


<b>Câu 1: (2.5đ) An tồn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, </b>
nhiễm độc thực phẩm?


<b>Câu 2: (2đ) Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn </b>
nhau?


<b>Câu 3: (1đ) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo.</b>
<b>Câu 4: (1.5đ) Hãy trình bày quy trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích.</b>


<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...


....…


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ </b>



<b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D D A B B D D D


<b>* Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A:</b>
1- d 2- c 3- a 4- b


<b>II. Tự luận : (7đ) </b>
<b>Câu 1: (2.5đ)</b>


* An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng ,nhiễm độc và biến chất.(0.5đ)
* Phòng tránh nhiễm trùng: (1đ)


- Rữa tay sạch trước khi ăn
- Vệ sinh nhà bếp


- Rữa kĩ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận


- Bảo quản thực phẩm chu đáo
*Phịng tránh nhiễm độc: (1đ)


- Khơng dùng thực phẫm có chất độc như cá nóc ,nấm độc..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Sự thay đổi món ăn hằng ngày sao cho đa dạng hơn là rất cần thiết. Ngoài việc tạo cho
chúng ta có cảm giác ngon miệng, việc thay đổi món ăn hằng ngày sẽ cung cấp cho cơ thể


chúng ta đầy đủ các nguyên tố hóa học, trong đó có các nguyên tố vi lượng, vitamin...và hàm
lượng axit amin ko thay thế cần thiết. (1.25đ)


* Nên ăn nhiều rau, củ, quả, phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng thay đổi trong các
bữa ăn thường ngày để đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. ... (0.75đ)
<b>Câu 3: (1đ)</b>


* Nguồn cung cấp của chất béo:


- Động vật: mỡ động vật, bơ sữa, phô mát...


- Thực vật: dừa, một số loại đậu hạt (đậu phộng, đậu nành)
* Chức năng dinh dưỡng của chất béo:


- Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.
- Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.


<b>Câu 4: (1.5đ) HS trình bày được quy trình chế biến đúng, đầy đủ .</b>
Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 2 lớp 6:


</div>

<!--links-->
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán THPT Việt Trì có đáp án
  • 6
  • 431
  • 0
  • ×