Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.72 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 2</b>
<b>Task 1. Complete the sentences. Use the present simple or future</b>
<b>simple form of the verbs.</b>
<i>(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho</i>
<i>động từ.)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. loves; will not/won’t continue. 2. take. 3. does your brother do.
4. will enjoy 5. Do you do 6. Will...play
<b>1. Ngoc loves cartoons, but she says she will not continue / won’t continue</b>
this hobby in the future.
<b>Giải thích: in the future ==> thì tương lai đơn</b>
<b>Tạm dịch: Ngọc thích phim hoạt hình, nhưng cơ ấy nói cơ ấy sẽ khơng tiếp</b>
<i>tục sở thích đó trong tương lai.</i>
<b>2. They usually take a lot of beautiful photos.</b>
<b>Giải thích: usually ==> Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại => hiện tại đơn</b>
<b>Tạm dịch: Họ thường chụp nhiều hình đẹp.</b>
<b>3. What does your brother do in his free time?</b>
<b>Giải thích: Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn (in free time)</b>
<b>Tạm dịch: Em trai bạn làm gì lúc rảnh rỗi.</b>
<b>Giải thích: 10 years from now ==> thì tương lai đơn</b>
<b>Tạm dịch: Bạn có tập thể dục buổi sáng mỗi ngày khơng?</b>
<b>6. Will you still play badminton next year?</b>
<b>Giải thích: next year ==> thì tương lai đơn</b>
<b>Tạm dịch: Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?</b>
<b>Task 2. The table below shows the results of Nick's survey on his</b>
<b>classmates' hobbies. Read the table and complete his report using</b>
<b>the present simple.</b>
<i>(Bảng bên dưới cho thấy kết quả cuộc khảo sát của Nick về sở thích của</i>
<i>các bạn cùng lớp. Đọc bảng và hồn thành báo cáo của Nick, sử dụng thì</i>
<i>hiện tại đơn.)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
(1) likes (2) watch (3) don’t love
(4) go (5) enjoy (6) play
(7) plays (8) doesn’t like (9) plays
<b>Báo cáo của Nick</b>
Em đã hỏi bạn học về sở thích của họ và em có vài kết quả thú vị. Mọi người thích
xem ti vi và họ xem mỗi ngày. Ba bạn Nam, Sơn, Bình khơng thích bơi lội, nhưng
hai bạn nữ là Ly và Huệ lại đi bơi 3 lần 1 tuần. Hầu hết họ đều thích chơi cầu lơng.
<i>(Làm theo nhóm. Nghĩ về vài hoạt động (như là nghe nhạc, chơi bóng rổ,</i>
<i>mua sắm) và làm thành một bảng như bảng trong phần 2. Một học sinh</i>
<i>trong nhóm hỏi các thành viên trong nhóm về mức độ thường xuyên mà họ</i>
<i>thực hiện những hoạt động này trong khi học sinh khác trong nhóm ghi lại</i>
<i>câu trả lời.)</i>
Ask five students: Kha, Minh, Mai, Thu, Hoa
A: Do you listen to music every day?
Do you play basketball every day?
Do you go shopping every day?
<b>b. Now, as a group, write a short report about what you have found</b>
<b>out. Use Nick's report in 2 as an example.</b>
<i>(Bây giờ làm một báo cáo ngắn theo nhóm về những điêu bạn ghi nhận</i>
<i>được. Sử dụng bài báo cáo của Nick trong bài 2 để làm ví dụ:)</i>
<b>Tạm dịch:</b>
Chúng tơi đã hỏi vài bạn học về sở thích của họ và chúng tơi đã có được những kết
quả thú vị. Mọi người thích nghe nhạc và họ nghe nó mỗi ngày. Hai bạn trai Kha
và Minh khơng thích đi mua sắm, nhưng ba bạn gái Mai, Thu và Hoa, lại đi mua
sắm một lần một tuần. Cả hai bạn trai thích chơi bóng rổ. Kha chơi bóng rổ ba lần
một tuần. Minh chơi bóng bốn lần một tuần. Mai củng chơi bóng rổ, một lần một
tuần.
<b>Task 4. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in</b>
<b>the box.</b>
<i>(Hoàn thành câu, sử dụng hình thức V-ing của động từ trong khung)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. riding 2. watching, going 3. talking
4. playing5. eating 6. walking
<b>1. My dad enjoys riding his bike to work.</b>
<i>(Ba tôi thích đạp xe đạp đến chỗ làm.)</i>
<b>2. My mum doesn’t like watching films on TV. She loves going to the cinema.</b>
<i>(Mẹ tơi khơng thích xem phim trên ti vi. Bà thích đến rạp chiếu bóng.)</i>
<b>3. I like talking to my friends in my free time.</b>
<i>(Tơi thích trị chuyện với bạn bè vào thời gian rảnh.)</i>
<b>4. My younger brother loves playing monopoly with me every evening.</b>
<i>(Em trai tơi thích chơi cờ tỉ phú với tôi vào mỗi buổi tối.)</i>
<b>6. Does your grandma enjoy walking?</b>
<i>(Bà của bạn có thích đi dạo không?)</i>
<b>Task 5. Look at the pictures and write sentences. Use suitable verbs</b>
<b>od liking or not liking and the -ing form.</b>
<i>(Nhìn vào bức hình và viết các câu. Sử dụng những động từ thích hợp về</i>
<i>thích và khơng thích, hình thức V-ing.)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>1. He doesn’t like eating apple.</b>
<i>(Anh ấy khơng thích ăn táo.)</i>
<b>2. They love playing table tennis.</b>
<i>(Họ thích chơi quần vợt.)</i>
<b>3. She hates playing the piano.</b>
<i>(Cơ ấy ghét chơi dương cầm.)</i>
<b>4. He enjoys gardening.</b>
<i>(Anh ấy thích làm vườn.)</i>
<b>5. She likes dancing.</b>
<i>(Cơ ấy thích nhảy.)</i>
<b>Task 6. What does each member in your family like or not like doing?</b>
<b>Write the sentences.</b>
<i>(Mỗi thành viên trong gia đình bạn thích làm gì hoặc khơng thích làm gì?</i>
<i>Viết các câu.)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<i>(Ba tơi thích xem phim trên ti vi.)</i>
<b>2. My father hates playing monopoly.</b>
<i>(Ba tôi ghét chơi cờ tỉ phú.)</i>
<b>3. My mother enjoys cooking.</b>
<i>(Mẹ tơi thích nấu ăn.)</i>
<b>4. My mother doesn’t like gardening.</b>
<i>(Mẹ tơi khơng thích làm vườn.)</i>
<b>5. My younger brother loves playing computer games.</b>
<i>(Em trai tơi thích chơi trò chơi điện tử.)</i>
<b>6. My younger brother doesn’t like playing basketball.</b>
<i>(Em trai tơi khơng thích chơi bóng rổ.)</i>