Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking back - Soạn Anh 7 trang 14 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking back</b>


<b>Task 1. Complete the sentences with appropriate hobbies.</b>
<i>(Hoàn thành các câu với những sở thích phù hợp.)</i>


<b>Lời giải chi tiết:</b>


1. collecting 2. bird-watching 3. playing board games
4. arranging flowers 5. making pottery 6. dancing


<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>1. Nếu bạn có nhiều chai, búp bê và tem, sở thích của bạn là sưu tầm.</b>


<b>2. Nếu bạn dành nhiều thời gian để xem chim chóc trong tự nhiên, sở thích của bạn</b>
là ngắm chim chóc.


<b>3. Nếu bạn thích chơi cờ tỷ phú hoặc cờ vua, sở thích của bạn là chơi các trị chơi</b>
cờ.)


<b>4. Nếu bạn luôn mua hoa và đặt chúng vào một lọ hoa để trưng bày trong nhà, sở</b>
thích của bạn là cắm hoa.


<b>5 Nếu bạn dành hầu hết thời gian rảnh làm lọ hoa hoặc tô từ đất sét, sở thích của</b>
bạn là làm đồ gốm.


<b>6. Nếu bạn thích di chuyển cơ thể của bạn theo âm nhạc, sở thích của bạn là khiêu</b>
vũ.


<b>Task 2. Put one of the verbs from the box in each blank. Use the</b>
<b>correct form of the verb.</b>



<i>(Đặt một trong những động từ trong khung vào mỗi chỗ trống. Sử dụng</i>
<i>hình thức đúng của động từ.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. listens 2. go 3. plays


4. read 5. do 6.collect


1. My sister listens to pop music every day.
<i>(Chị tôi nghe nhạc pop mỗi ngày.)</i>
2. They go shopping for food on Sundays.


<i>(Họ đi mua sắm thức ăn vào mỗi Chủ nhật.)</i>


3. My mum wants to keep fit, so she plays tennis three times a week.


<i>(Mẹ tôi muốn giữ gìn cơ thể cân đối, vì thế mẹ chơi tennis 3 lần một tuần.)</i>
4. Do they read newspapers in the mornings?


<i>(Họ có đọc báo vào mỗi buổi sáng khơng?)</i>
5. My grandparents do exercise in their free time.
<i>(Ơng bà tơi luyện tập thể thao vào thời gian rảnh.)</i>


6. It is interesting to collect tree leaves from different countries.
<i>(Thật thú vị khi sưu tầm lá cây từ những quốc gia khác nhau.)</i>
<b>Task 3. Add hobbies to each of the following lists</b>


<i>(Thêm sở thích vào mỗi danh sách bên dưới.)</i>
<b>Lời giải chi tiết:</b>



<b>Easy hobbies</b> <b>Difficult </b>
<b>hobbies</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

collecting labels,
collecting leaves,
playing board
games
skating,
cooking


collecting used books,
collecting leaves,
painting


collecting cars, taking
pictures, travelling


<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>Sở thích dễ</b> <b>Sở thích </b>
<b>khó</b>


<b>Sở thích ít tốn tiền</b> <b>Sở thích tốn tiền</b>
<b>nhiều</b>


sưu tầm nhãn mác,
sưu tầm lá cây, chơi
trị chơi nhóm


trượt ván, nấu


ăn


sưu tầm sách cũ, sưu
tầm lá cây, vẽ


sưu tầm xe hơi, chụp
hình, du lịch


<b>Task 4. Use the present simple or future simple form of each verb in </b>
<b>brackets to complete the passage.</b>


<i>(Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn cho mỗỉ động từ trong ngoặc </i>
<i>để hoàn thành đoạn văn.)</i>


There are four people in my family. We (1. have) _____ different hobbies. My
father (2. like) _____ playing badminton. He (3. play) _____ it almost every day.
My mother (4. not like) _____ this sport. She (5. enjoy) _____ walking. Every
morning she (6. walk) _____ for about two kilometres. Next year, I (7. join) _____
her. My younger sister (8. love) _____ reading books. There is a big bookshelf in
her room. I (9. not like) _____ her books because they are usually picture books.
She says she (10. read) _____ other kinds of books when she is older.


<b>Lời giải chi tiết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. doesn't like 5. enjoys 6. walks


7. will join 8. loves 9. don't like


10. will read



<b>Hướng dẫn dịch</b>


Có 4 người trong gia đình tơi. Chúng tơi có những sở thích khác nhau. Ba tơi thích
chơi cầu lơng. Ơng ấy chơi hầu như mỗi ngày. Mẹ tơi khơng thích mơn thể thao
này. Bà ấy thích đi dạo. Mỗi buổi sáng bà ấy đi bộ dạo khoảng 2km. Năm tới tôi sẽ
đi cùng mẹ. Em gái tơi thích đọc sách. Có một kệ sách lớn trong phịng nó. Tơi
khơng thích sách của nó bởi vì nó thường là sách ảnh. Nó nói rằng nó sẽ đọc những
loại sách khác ngay khi nó lớn hơn.


<b>Task 5. Write true sentences about yourself</b>
<i>(Viết câu đúng về em.)</i>


<b>Lời giải chi tiết:</b>


<b>1. I enjoy reading books.</b>
<i>(Tơi thích đọc sách.)</i>
<b>2. I love gardening.</b>
<i>(Tơi thích làm vườn.)</i>


<b>3. I don’t like making pottery.</b>
<i>(Tơi khơng thích làm gốm.)</i>
<b>4. I hate climbing.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Task 6. Role-play. Work in pairs. Student A is a reporter. Student B is</b>
<b>a famous person.</b>


<i>(Đóng vai. Làm theo cặp. Học sinh A là một nhà báo. Học sinh B là người</i>
<i>nổi tiếng.)</i>


<b>Example:</b>



<b>A: Good morning. Nice to meet you</b>
<b>B: Good morning. Nice to meet you, too.</b>


<b>A: Can I ask you some questions about your hobbies?</b>
<b>B: Yes, of course.</b>


<b>A: What is your favourite hobby?</b>
<b>B: It’s painting.</b>


<b>Lời giải chi tiết:</b>


<b>A: Good morning. Nice to meet you.</b>
<b>B: Good morning. Nice to meet you too.</b>


<b>A: Can I ask you some questions about your hobby?</b>
<b>B: Yes, of course.</b>


<b>A: What is your hobby?</b>


<b>B: My hobby is reading books.</b>


<b>A: What kinds of books do you usually read?</b>
<b>B: Picture books.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A: Thank you.</b>
<b>Hướng dẫn dịch</b>


<b>A: Chào buổi sáng. Hân hạnh gặp bạn.</b>
<b>B: Chào buổi sáng. Hân hạnh gặp bạn.</b>



<b>A: Tơi có thể hỏi anh vài câu hỏi về sở thích của anh khơng?</b>
<b>B: Được thơi, dĩ nhiên.</b>


<b>A: Sở thích của anh là gì?</b>
<b>B: Sở thích của tơi là đọc sách.</b>
<b>A: Anh thường đọc loại sách nào?</b>
<b>B: Sách có tranh ảnh.</b>


<b>A: Anh đọc mỗi ngày không?</b>
<b>B: Đúng vậy.</b>


<b>A: Cảm ơn anh.</b>


</div>

<!--links-->
Tài liệu anh 7 unit 7 ( A 1,2)
  • 14
  • 493
  • 0
  • ×