Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Trắc nghiệm: Ôn tập phần tiếng Việt - Trắc nghiệm Ngữ văn 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn</b>

<b> 7</b>

<b> </b>


<b>Ôn tập phần phần tiếng Việt</b>



<b>Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?</b>


A. Lúng liếng
B. Lung linh
C. lụt lội
D. Lung lay


<b>Đáp án: C</b>


→ lụt lội là từ ghép


<b>Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập</b>


A. Bút máy
B. Trâu bò
C. Nhà cửa
D. Ruộng vườn


<b>Đáp án: A</b>


→ Bút máy là từ ghép chính phụ


<b>Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?</b>


A. Lung linh
B. Trăng trắng
C. Thăm thẳm
D. Xanh xanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

→ Lung linh là từ láy bộ phận


<b>Câu 4. Tìm các quan hệ từ có thể kết hợp trở thành cặp với các quan hệ từ</b>
<b>dưới đây:</b>


a. Tuy....
b. Nếu…
c. Càng…
d. Mặc dù…


<b>Đáp án</b>


A. tuy… nhưng…
B. nếu… thì…
C. Càng… càng…
D. Mặc dù… nhưng


<b>Câu 5. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:</b>


A. Cần cù
B. Vinh quang
C. Tươi đẹp
D. Lớn lao


<b>Đáp án</b>


A. Chăm chỉ, cần mẫn, chịu thương chịu khó
B. Tự hào, vinh hiển, vẻ vang



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:</b>


A. Cần cù
B. Vinh quang
C. Tươi đẹp
D. Lớn lao


<b>Đáp án:các từ trái nghĩa với từ đã cho</b>


A. Lười biếng
B. Hổ thẹn
C. Xấu xí
D. Nhỏ bé


<b>Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu khơng có nghĩa là con</b>


A. Tử tù
B. Nghịch tử
C. Thiên tử
D. Hoàng tử


<b>Đáp án A</b>


→ Tử trong từ tử tù có nghĩa là chết


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>


</div>

<!--links-->

×