Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 trường THCS Mỹ Thái, Kiên Giang năm học 2018 - 2019 - Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018-2019)</b>
<b>Mơn: Vật lí 7</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>I. Mục đích của đề kiểm tra</b>


<b>a. Phạm vi kiến thức:</b> Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
<b>Nội dung kiến thức:</b> Chương I: Quang học, Chương II: Âm học
<b>b. Mục đích:</b>


- Đối với học sinh: Là một căn cứ để kiểm tra kiến thức của bản thân, khả năng tiếp thu nội dung chương trình Vật lí đã học.
- Đối với giáo viên:


+ Đánh giá phân xếp loại học lực của học sinh học kì I.


<b> </b>+ Kiểm tra được khả năng nắm bắt kiến thức chương trình bộ mơn của học sinh để tìm phương pháp giáp dục thích hợp.
<b>II.Hình thức đề kiểm tra: </b>Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)


<b>III.Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>1. Bảng trọng số: Chọn h = 0,7</b>


<b>Nội</b>


<b>dung</b> <b>Tổng sốtiết</b>


<b>TS tiết</b>
<b>lý thuyết</b>


<b>Số tiết</b>


<b>quy đổi</b> <b>Quy đổicâu</b> <b>Chi tiếtcâu</b> <b>Số điểm</b>



<b>BH</b> <b>VD</b> <b>BH</b> <b><sub>VD</sub></b> <b>HB</b> <b>VD</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>BH</b> <b>VD</b>


<b>Chương I: </b>


<b>Quang học</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>4,9</b> <b>4,1</b> <b>6,0</b> <b>5,0</b> <b>4(2đ)</b> <b>0,5(1đ)</b> <b>1,5(2,5đ)</b> <b>3</b> <b>2,5</b>


<b>Chương II: Âm </b>


<b>học</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>4,2</b> <b>2,8</b> <b>5,0</b> <b>4,0</b> <b>4(2đ)</b> <b>0,5(0,5đ)</b> <b>1,5(2đ)</b> <b>2,5</b> <b>2</b>


<b>Cộng chung</b> <b>16</b> <b>13</b> <b>9,1</b> <b>6,9</b> <b>11</b> <b>9</b> <b>8(4đ)</b> <b>1(1,đ)</b> <b>3(4,5đ)</b> <b>5,5</b> <b>4,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Ma trận đề kiểm tra:


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Cấp độ kiến thức</b>


<b>Cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b> Chương 1. Quang học</b>


<b>(9 tiết)</b>


- Biết được khi nào mắt nhìn
thấy được vật.


- Biết được đặc điểm của ảnh
tạo bởi gương cầu lồi.


- Phát biểu được định luật
phản xạ ánh sáng.


- Hiểu được hiện tượng
nguyệt thực.


- Hiểu được đặc điểm của
góc i và r.


- Dựng được ảnh qua


gương phẳng. của ảnh tạo bởi gương- Vận dụng đặc điểm
cầu lồi giải thích các


hiện tượng.


<i>Số câu hỏi</i> <i>2</i>


<i>C.1,3</i>
<i>0,5</i>
<i>C 9a</i>
<i>2</i>


<i>C.2,4</i>
<i>1</i>
<i>C 10</i>
<i>0,5</i>


<i>C 9b</i> <i>6</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>5,5</i>
<i>55%</i>
<b>Chương 2: Âm học</b>


<b>(7 tiết)</b>


- Biết được các môi trường
truyền âm và môi trường
không cho âm truyền qua.
- Biết được khái niệm về tần
số.



- Điều kiện để có tiếng vang.
-Biết được thế nào là ô nhiểm
tiếng ồn.


- Hiểu được âm thanh to,
nhỏ phụ thuộc vào biên độ
dao động.


- Nêu được ví dụ ơ
nhiễm tiếng ồn ở địa
phương mình và cách
khắc phục.


- Vận dụng đặc điểm
của âm phản xạ và
tiếng vang tính


khoảng cách từ người
nói đến bức tường


<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>1,5</i>
<i>15%</i>


<i>0,5</i>


<i>5%</i>


<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>2</i>
<i>20%</i>


<i>4,5</i>
<i>45%</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>2,5</b> <b>0,5</b> <b>12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Đề kiểm tra.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (4,0đ).</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1:(NB)</b> Mắt ta nhìn thấy một vật khi nào?


A. Khi ta nhìn thẳng về phía vật đó.
B. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.


C. Khi ta đứng ở nơi có ánh sáng.


D. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.


<b>Câu 2: (TH)</b> Một tia sáng chiếu tới gương phẳng hợp với mặt gương một góc 600<sub>. Góc phản</sub>
xạ bằng:



A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 3:(NB) </b><i><b>Ảnh của vật sáng tạo bởi gương cầu lồi là:</b></i>


A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật


<b>Câu 4:(TH) </b>Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình 1 thì người đứng ở điểm
A trên Trái Đất nhìn thấy nguyệt thực?


A. Vị trí 1 C. Vị trí 3
B. Vị trí 2 D. Vị trí 4


<b>Câu 5:(NB)</b> Âm khơng thể truyền qua mơi trường nào dưới đây?


A Khoảng chân không. B. Tường bê tơng.


C. Nước biển. D. Khơng khí.


<b>Câu 6: (NB)</b> Tần số là :


A. Số dao động trong một giờ.
B. Số dao động trong một giây.
C. Số dao động trong một phút.


D. Số dao động trong một thời gian nhất định.


<b>Câu 7:(TH) </b>Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào
A. độ căng của mặt trống. B. kích thước của rùi trống.



C. kích thước của mặt trống. D. biên độ dao động của mặt trống.
<b>Câu 8: (NB) Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:</b>


A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra


B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc


C. Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây
D. Âm phản xạ gặp vật cản


<b>Phần II: Tự luận (6,0đ)</b>
<b>Câu 9: (1,5 đ): </b>


a. (<b>BH</b>) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?


b. <b>(VD) </b>Giải thích vì sao trên ơtơ, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía
trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà khơng lắp gương phẳng?


<b>Câu 10: (VD) (2,0đ) </b>Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của
vật sáng AB (Hình 1) và vật sáng AOB (Hình 2).


INCLUDEPICTURE " />


name=d33be9805ff33117.jpg&attid=0.1&disp=vahi&view=att&th=13345bc56609a84b" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE


"https://mail-Hình 1


A B


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

attachment.googleusercontent.com/attachment?


name=d33be9805ff33117.jpg&attid=0.1&disp=vahi&view=att&th=13345bc56609a84b" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE


" />


name=d33be9805ff33117.jpg&attid=0.1&disp=vahi&view=att&th=13345bc56609a84b" \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE


" />


name=d33be9805ff33117.jpg&attid=0.1&disp=vahi&view=att&th=13345bc56609a84b" \*
MERGEFORMATINET


<b>Câu 11</b>: <b>(1,5đ)</b>


<b>a)(BH)</b> Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn?


<b>b)(VD)</b> Lấy 1 ví dụ về ơ nhiễm tiếng ồn ở địa phương em và nêu cách khắc phục?


<b>Câu 12: (VD) 1đ </b>Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được
tiếng vang, biết vận tốc của âm trong khơng khí là 340 m/s và để nghe được tiếng vang thì
âm phản xạ đến sau âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây?


<b>V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm:(4</b>,0đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0.5điểm.


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>




<b>Đáp án</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



<b>II/ Phần tự luận: (6</b>

,0đ)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


9


a) + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
của gương ở điểm tới


+ Góc phản bằng góc tới


- Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy cuả
gương phẳng.


0,5
0,5
0,5


10


- Vẽ ảnh của vật sáng AB (Hình 1):




- Vẽ ảnh của vật sáng AOB (Hình 2):


1



1


11 a) Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh 1


A B


A
B


O


O’


A’
B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt bình thường của con
người.


b) Lấy được ví dụ và nêu cách khắc phục.


0,5
12 Để nghe được tiếng vang thì âm phản xạ phải đến sau âm trực


tiếp ít nhất 1/15 giây.


Vậy khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường là
1/30s hay = 340x 1/30 =11,3(m)


</div>


<!--links-->

×