Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 3 - Tính chất hóa học của axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 BÀI 3: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT</b>


<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? </b>
A. NaOH


B. Fe
C. CaO
D. CO2


<b>Câu 2: Tính chất hóa học nào khơng phải của axit</b>
A. Tác dụng với kim loại


B. Tác dụng với muối
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với oxit bazơ


<b>Câu 3: Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh</b>
lam:


A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 4: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:</b>
A. Fe, Cu, Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Fe, Zn, Ag



<b>Câu 5: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:</b>
A. Na2O, SO3, CO2.


B. K2O, P2O5, CaO
C. BaO, SO3, P2O5
D. CaO, BaO, Na2O


<b>Câu 6: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí là:</b>
A. Mg


B. CaCO3
C. MgCO3
D. Na2SO3


<b>Câu 7: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành</b>
A. Dung dịch khơng màu.


B. Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam.
D. Dung dịch có màu vàng nâu.


<b>Câu 8: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 lỗng tạo thành sản
phẩm có chất khí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4)2CO3.</b>
Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?


A. Quỳ tím


B. Dung dịch phenolphtalein


C. CO2


D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 10: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng</b>
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 60,95% và 39,05%
B. 63% và 37%


C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%


<b>Câu 11.</b> Kim loại X tác dụng với H2SO4 lỗng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ
lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:


A. Ca và Zn
B. Mg và Ag
C. Na và Mg
D. Zn và Cu


<b>Câu 12.</b> Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng
được với cả 4 chất trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. HCl
C. Na2O
D. CO2



<b>Câu 13.</b> Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung
dịch gồm: HCl, KCl và H2O?


A. Na
B. Fe
C. Cu
D. Ba


<b>Câu 14.</b> Cho một khối lượng bột sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng
xong thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:
A. 1M


B. 0,1 M
C. 2M
D. 0,2M


<b>Câu 15.</b> Hòa tan 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg tác dụng vừa đủ với 50ml
dung dịch HCl 2M. Thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 40% và 60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. 75% và 25%


<b>Phần đáp án câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>1B</b> <b>2C</b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5D</b>


<b>6A</b> <b>7C</b> <b>8C</b> <b>9A</b> <b>10A</b>


<b>11D</b> <b>12B</b> <b>13B</b> <b>14A</b> <b>15B</b>



<b>Câu 10. </b>


nH2 = 0,1 mol


Zn + H2SO4 ZnSO→ 4 + H2
0,1 0,1 mol


Theo phương trình hóa học: nZn = nH2 =0,1 mol


mZn = 0,1.64 = 6,4 gam => %mZn = 6,4/10,5.100% = 60,95%
=> %mCu = 100% - 60,95% = 39,05%


<b>Câu 14.</b>


nHCl = 0,1 mol
PTHH:


Fe + 2HCl FeCl→ 2 + H2


Theo phương trình hóa học: nH2 = nHCl = 0,2 mol => CM = 0,2/0,2 = 1M


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nHCl = 0,1 mol


Cu không phản ứng với HCl
Mg + 2HCl MgCl→ 2 + H2


Theo phương trình hóa học: nHCl= nMg= 0,2 mol
=> mMg = 0,2 .24 = 1,2 gam


=> %mMg = 1,2/4.100 = 30%


=> %mCu = 100 - 30 = 70%


</div>

<!--links-->

×