Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Mạng máy tính 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.56 KB, 3 trang )

Đại Học Quốc Gia TPHCM
Trường CĐSP Nha Trang
Trung Tâm Tin Học
ĐỀ THI MÔN MẠNG CĂN BẢN
LỚP: CVCNTT K1 – Đề 01
Thi ngày 16/03/2005 - Thời gian: 30 phút
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Dựa vào khoảng cách đòa lý, ta có loại mạng nào ?
a. Mạng WAN
b. Mạng hình sao
c. Mạng LAN
d. Cả a và c đều đúng
Câu 2: Vì sao phải nối mạng máy tính
a. Để chống Virus
b. Chia sẻ tài nguyên dùng chung
c. Tăng hiệu quả công việc
d. Cả a và c đều đúng
Câu 3: Dựa vào cách thức nối dây, ta có loại mạng nào
a. Mạng dạng bus
b. Mạng hình sao
c. Mạng dạng vòng
d. Tất cả các loại mạng trên
Câu 4: Số máy tối thiểu trong mạng LAN là:
a. 1 máy
b. 2 máy
c. 3 máy
d. 4 máy
Câu 5: Trong mạng dạng bus, Giả sử có một đoạn dây cáp nối từ một máy tính đến
đường trục chính của mạng bò đứt thì có thể dẫn đến:
a. Toàn bộ mạng không hoạt động
được.


b. a và c đều đúng.
c. Chỉ có máy tính đó không vào
mạng được
d. a và c đều sai
Câu 6: Phương pháp nào sau đây dùng để truy cập đường truyền vật lý là:
a. CSMA/CD
b. Chuyển thẻ bài
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 7: Loại cáp nào được sử dụng trong mạng hình sao
a. UTP
b. Cáp đồng trục
c. Cáp quang
d. Tất cả đều sai
Câu 8: Vì sao phải phân tầng trong quá trình truyền thông mạng máy tính
a. Giúp cho việc truyền dữ liệu
được đơn giản không
b. a và c đều sai
c. Dể cài đặt và nâng cấp về sau
d. a và c đều đúng
Câu 9: Trong mô hình OSI tầng nào có vai trò thiết lập một phiên làm việc giữa 2
máy tính:
a. Tầng liên kết dữ liệu.
b. Tầng mạng.
c. Tầng phiên
d. Tầng vật lý
Câu 10: Mô hình OSI gồm có:
a. 7 lớp.
b. 6 lớp.
c. 8 lớp

d. Tất cả đều sai
Câu 11: Tầng vật lý trong mô hình OSI đảm nhận chức năng:
a. Tìm ra lộ trình tốt nhất cho các
gói dữ liệu.
b. Giao tiếp với các ứng dụng mạng.
c. Thiết lập các phiên làm việc
d. Tất cả đều sai
Câu 12: Trong mạng dạng hình sao, Giả sử có một đoạn dây cáp nối từ một máy
tính đến HUB bò đứt thì có thể dẫn đến:
a. Toàn bộ mạng không hoạt động
được.
b. a và c đều đúng.
c. Chỉ có máy tính đó không vào
mạng được
d. a và c đều sai
Câu 13: Các giao thức được sử dụng rộng rãi cho mạng LAN:
a. TCP/IP.
b. NetBeui.
c. IPX/SPX
d. Tất cả đều đúng
Câu 14: Tập hợp các qui tắc, các quy đònh để hai máy có thể truyền dữ liệu cho
nhau, gọi là
a. Sự bắt tay.
b. Các dòch vụ mạng
c. Giao thức mạng
d. Tất cả đều sai.
Câu 15: Khi thiết lập một mạng LAN dùng giao thức TCP/IP thì mỗi máy cần phải
có.
a. Đòa chỉ MAC.
b. Đòa chỉ tónh.

c. Đòa chỉ IP
d. Đòa chỉ vật lý
Câu 16: Các dòch vụ trên mạng Internet:.
a. FTP
b. Email.
c. Web
d. Tất cả các loại trên
Câu 17: Để đònh tuyến trong việc truyền dữ liệu giữa 2 máy nằm trên 2 đoạn mạng
khác nhau, ta dùng thiết bò nào sau đây:
a. HUB
b. ROUTER.
c. SWITCH
d. BRIDGH
Câu 18: Mỗi máy tính tham gia vào mạng LAN thì:
a. Có cùng đòa chỉ IP.
b. Có cùng tên nhóm.
c. Cùng tên máy
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Đòa chỉ MAC là loại đòa chỉ:
a. Do người dùng tự đặt.
b. Do nhà sản xuất tự đặt.
c. Được ghi vào chip gắn trên card
mạng.
d. b và c đều đúng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng cho mạng ngang hàng:
a. Các máy tính tham gia vào mạng phải tự bảo mật và quản lý tài nguyên của
riêng mình.
b. Việc quản lý được chia đều cho từng máy.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai

Câu 21: Có mấy kiểu bấm dây cáp UTP:
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
Câu 22: Để nối mạng chỉ gồm 2 máy bằng cáp UTP, ta bấm cáp UTP theo kiểu
a. Thẳng
b. a và b đều đúng
c. Chéo
d. a và b đều sai
Câu 23: Trong mạng INTERNET giao thức được sử dụng phổ biến là:
a. NetBeui
b. TCP/IP
c. IPX/SPX
d. Tất cả đều sai
Cho sơ đồ sau:
Mô tả: Máy 01, 02, 03, 04 cài đặt hệ điều hành Win98se.
Máy chủ cài đặt hệ điều hành Window 2000 server.
Giả sử các máy đều nhìn thấy nhau.
Chú ý: hình vẽ trên được dùng cho câu 24 – 25
Câu 24: Để kiểm tra sự thông mạng ta dùng lệnh:
a. Net start.
b. Ping <đòa chỉ IP của máy>.
c. ipconfig.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Giả sử có 1 thư mục của máy chủ được chia sẻ trên mạng và được đặc
quyền bởi tài khoản có username: abc, password: abc123.
Để truy xuất vào thư mục này các máy con phải:
a. Đăng nhập bằng bất kỳ tài khoản miễn là do máy chủ cung cấp.
b. Đăng nhập bằng tài khoản có username: abc, password: abc123

c. Đăng nhập bằng tài khoản nào cũng được.
d. Tất cả đều đúng.
Phần 2: Bài tập.
Giả sử giao thức mạng của sơ đồ trên là TCP/IP. Hãy đặt đòa chỉ cho từng máy tính
để chúng có thể nhận ra nhau trên mạng.
Máy 01 Máy 02 Máy 03
HUB
Máy 04 Máy chủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×