Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa (Lần 1) - Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD - ĐT THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2</b>
<i>(Đề thi có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – lần 1</b>
<i>Thời gian làm bài; 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i><b>Mã đề: 078</b></i>


Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:</i>


<i>H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; </i>
<i>K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.</i>


<b>Câu 1: </b>Chất béo là trieste của axit béo với?


<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>ancol metylic. <b>C. </b>Glixerol. <b>D. </b>etylen glicol.


<b>Câu 2:</b> Metyl axetat có cơng thức là:


<b>A. </b><sub>CH3COOCH3.</sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5.</sub>


<b>C. </b><sub>CH3COOCH=CH2.</sub> <b>D. </b><sub>C2H5COOCH3.</sub>


<b>Câu 3:</b> Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Glucozơ <b>C. </b>Xenlulozơ <b>D. </b>Saccarozơ



<b>Câu 4:</b> Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của:


<b>A</b>. Ancol <b>B</b>. xeton <b>C. </b>Amin <b>D. </b>Anđehit


<b>Câu 5 : </b>Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:


<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(3), (4), (5). <b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D. </b>(2), (3), (5).


<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng sau:


(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →


(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →


(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →


(d) Phenol + dung dịch Br2 (dư) →


(h) Etilen + dung dịch KMnO4 →


Số phản ứng tạo ra kết tủa là:


<b>A.</b> 5. <b> B. </b>1. <b> C. </b>4. <b> D. </b>3.


<b>Câu 7: </b>Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5.


Hiệu suất của phản ứng este hóa là?


<b>A. </b>25,00% <b>B. </b>36,67%. <b>C. </b>20,75%. <b>D. </b>50,00%.



<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít
khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là:


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>8,96 lít. <b>D. </b>2,24 lít.


<b>Câu 9: </b>X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng, liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều
mạch hở và T, Z đơn chức. Hiđro hóa hết hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được 24,58


gam hỗn hợp N. Đốt cháy hết N cần đúng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho N tác dụng hết với Na (dư), sau phản


ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) và 23,1gam muối. Nếu cho H tác dụng hết với lượng dư dung dịch


AgNO3 /NH3 thì được m gam kết tủa. Biết số mol T bằng 1/6 số mol hỗn hợp H. Giá trị của m là:


<b>A. </b>176,24 <b>B. </b>174,54 <b>C. </b>156,84 <b>D. </b>108,00


<b>Câu 10:</b> Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là <b>sai?</b>


<b>A. </b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.


<b>B. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>C. </b>Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


<b>D.</b> Thủy phân hồn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.


<b>Câu 11:</b> Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.



<b>Câu 12:</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 <b>D.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
<b>Câu 13. </b>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp X gồm Ca(NO2)2, NaNO2 và NH4Cl trong đó số mol NH4+ bằng tổng số mol NO2–. Hoà


tan m gam hỗn hợp X vào nước sau đó đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí N2


(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 0,4685m gam hỗn hợp muối. Mặt khác khi cho 23,69
gam hỗn hợp gồm 2a mol CH3(CH2)2CH2NH2 và a mol H2NCH2CH2NH2 tác dụng với HNO2 dư cũng thu


được V lít N2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. </b>57,680 <b>B. </b>66,468 <b>C. </b>55,390 <b>D. </b>44,312


<b>Câu15:</b> Cho 1,08 gam một oxit của kim loại M hoá trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,112


lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Cho các phát biểu sau:</sub>
<b> </b>1). Kim loại M có tính dẫn điện mạnh hơn Ag.


2). Kim loại M phản ứng với dung dịch muối chứa Fe3+<sub>. </sub>


3). Kim loại M được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
4). Kim loại M là nguyên tố chuyển tiếp.


5). Kim loại M được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 16: </b>Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?


<b>A. </b>Tơ nitron <b>B.</b> Tơ tằm <b>C.</b> Tơ vinilon <b>D. </b>Tơ lapsan


<b>Câu 17</b>. Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H8 và có chứa vịng benzen .Từ X thực hiện các phản ứng


(theo đúng tỉ lệ mol)


3


2 ⃗Xt<i>, t</i>0 (1) X + O2 (kk) X1
<i>→</i> (2) X1 + H2O X2


<i>→</i> (3) n X2 + nX3 Tơ lapsan +2nH2O


Phân tử khối của X1 là:


<b>A.</b> 172 <b>B. </b>171 <b>C. </b>166 <b>D. </b>165


<b>Câu 18: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.


<b>B. </b>Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.


<b>C.</b> Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa



<b>D.</b> Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.


<b>Câu 19:</b> Kim loại có độ cứng cao nhất là:


<b>A. </b>Os. <b>B. </b>W. <b>C. </b>Cr. <b>D. </b>Cs.


<b>Câu 20:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Fe và Al. <b>B. </b>Al và Cr. <b>C. </b>Fe và Cr. <b>D. </b>Mn và Cr.


<b>Câu 21:</b> Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ:


<b>A.</b> cumen. <b> B. </b>stiren. <b> C. </b>benzen. <b> D. </b>toluen.


<b>Câu 22:</b> Mệnh đề <b>không </b>đúng là:


<b>A. </b>Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.


<b>B. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+<sub>, Ag+.</sub>
<b>C. </b>Fe3+ oxi hóa được Cu.


<b>D. </b>Fe2+ oxi hoá được Cu.


<b>Câu 23: </b>Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:


<b>A. </b>Mg<b> B. </b>Ag <b>C. </b>Cu<b> D. </b>Au


<b>Câu 24: </b>Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả



sử hiệu suất phản ứng là 100%) là:


<b> A. </b>13,5 gam <b>B. </b>27,0 gam. <b>C. </b>54,0 gam. <b>D. </b>40,5 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Zn, Cu<b> </b> <b>B. </b>Mg. Na <b>C. </b>Cu, Mg <b>D. </b>Zn, Na


<b>Câu 26 :</b> Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:


<b>A</b>. đỏ <b> B.</b> Vàng. <b>C. </b>Xanh. <b>D. </b>tím.


<b>Câu 27: </b>Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>8,5. <b>B. </b>2,2. <b>C. </b>6,4. <b>D. </b>3,4.


<b>Câu 28:</b> Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?


<b>A. </b>NaNO3. <b>B.</b> HCl. <b>C. </b>NaCl. <b>D.</b> Na2CO3.


<b>Câu 29:</b> Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3... Nhúng vào mỗi dung dịch một


thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 30:</b> Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:


<b>A. </b>Cu2+<sub>, Fe</sub>3+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, K</sub>+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+
 



<i>X</i>  <i>Y</i> <b><sub>Câu 31:</sub></b><sub> Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl</sub><sub>3</sub><sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai</sub>


chất X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>HCl, NaOH <b>B. </b>HCl, Al(OH)3 <b>C. </b>NaCl, Cu(OH)2 <b>D. </b>Cl2, NaOH


<b>Câu 32:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO2 (sản


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>6,72. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 33:</b> Nhôm oxit <b>không </b>phản ứng được với dung dịch:


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 34: </b>Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hịa tan hết 7,4 gam hỗn hợp trong
HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là:


<b>A. </b>0,56. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>1,68.


<b>Câu 35:</b> Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>14,0. <b>B. </b>8,0. <b>C. </b>12,0. <b>D. </b>16,0.


<b>Câu 36:</b> Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là:


<b>A. </b>8,1. <b>B. </b>2,7. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>10,8.



<b>Câu 37:</b> Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là


<b>A. </b>5,6. <b>B. </b>2,8. <b>C. </b>11,2. <b>D. </b>8,4.


<b>Câu 38 : </b> Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> phải là phản ứng oxi hóa – khử?


<b><sub>A.</sub></b>

<sub> 2NaOH + (NH</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>

<sub>2</sub>

<sub>SO</sub>

<sub>4</sub><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> +2NH</sub><sub>3</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>


0


t


  <b><sub>B. </sub></b><sub>2KClO</sub><sub>3</sub><sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


 <b><sub>C. </sub></b><sub>2NaOH + Cl</sub><sub>2</sub><sub> NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


0


t


  <b><sub>D.</sub></b><sub> 4Fe(OH)</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> 2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>Câu 39: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản


phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là?


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>5,6.


<b>Câu 40</b>. Chất D thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:



C4H5O4Cl + NaOH (A + B + NaCl + H2O (1)




Xt B + O2 C + H2O (2)


C + AgNO3+ NH3 + H2O → D + NH4NO3 + 4Ag (3)
D + NaOH → A + NH3 + H2O (4)
Chất D có phân tử khối là:


<b>A. </b> 96 <b>B. </b>106 <b> C. </b>124 <b>D. </b>90


<b>Câu 41: </b>Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) a-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42:</b> Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton
có trong nguyên tử X là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>5.


<b>Câu 43: </b>Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>NH3 C. CH3NH2<b> </b> <b>D. </b>C2H5NH2


<b>Câu 44. </b>Đốt cháy 0,3 mol Mg trong bình chứa 0,1 mol khơng khí (gồm 20% ôxi và 80% nitơ) thu được
hỗn hợp rắn A. Để hịa tan hồn tồn hỗn hợp A thì tối thiểu V lít dung dịch H3PO4 0,33M. . Biết các phản


ứng xảy ra hồn tồn. Gía trị của V là



<b>A. </b>2,303 <b>B.</b> 2,424 <b>C.</b> 2,181 <b>D.</b> 2,060


<b>Câu 45. </b> Dung dịch X chứa muối có cơng thức MHCO3. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2


dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, làm khô cùng lượng dung dịch X như trên thu được chất rắn
khan Z. Nhiệt phân Z, thu được 21,4 gam hỗn hợp khí và hơi. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số cơng thức
cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 46</b>: Hòa tan hết 20,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) bằng dung dịch A chứa hỗn hợp b mol HCl và 0,2 mol HNO3 (vừa đủ) thu được 1,344 lít NO


(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ</sub>


dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư


dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>83,29. <b>B. </b>76,81. <b>C. </b>70,33. <b>D. </b>78,97.


<b>Câu 47: </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh


họa cho phản ứng
nào sau đây?


0



<i>t</i>


  <b><sub>A</sub></b><sub>. CuO</sub>


(rắn) + CO (khí)
Cu+ CO2


0


<i>t</i>


  <b><sub>B</sub></b><sub>.</sub>


NaOH + NH4Cl


(rắn) NH3+ NaCl


+ H2O


 <b><sub>C</sub></b><sub>. Zn +</sub>


H2SO4(loãng)


ZnSO4 + H2


 <b><sub>D</sub></b><sub>. K</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>3</sub><sub>(rắn) + H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> K</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>Câu 48: </b>Hỗn hợp X gồm propin, vinylaxetilen, but–1–in. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch


AgNO3 trong nước amoniac dư thu được m+26,75 gam kết tủa. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu



tối đa 96 gam brom. Hiđro hoá m gam hỗn hợp X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được hỗn hợp ankan. Đốt hết
lượng ankan nầy thu được 41,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen trong hỗn hợp X <b>gần với</b>


<b>A</b>. 42,8% <b>B </b>.<b> </b> 41,3% <b>C</b>. 40,0% <b>D</b>. 44,2%


<b>Câu 49: </b>Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường


độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của q trình điện phân
đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 0,20. <b> </b> <b>B.</b> 0,15. <b>C. </b>0,25. <b>D. </b>0,30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

điều kiện. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thì thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam nước.


Khi cho 3,12 gam chất D tác dụng hết với dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được 6,48 gam Ag và


chất hữu cơ E. Biết khối lượng phân tử của E lớn hơn D là 33 đvC. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất
của X là


<b>A.</b> 3 <b>B. </b>4 <b>C.</b> 1 <b>D. </b>2


</div>

<!--links-->

×