Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Ngữ pháp Unit 1 lớp 10 A day in the life of ... hệ 7 năm - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Unit 1 chi tiết nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF …</b>



<b>1. Thì hiện tại đơn (The simple present tense)</b>


<b>a. Cơng thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại</b>
<b>đơn</b>


<b>Tense</b> <b>Use</b> <b>Signal Word</b> <b>Example</b>


<b>SIMPLE PRESENT</b>
<b>(HIỆN TẠI ĐƠN)</b>


Động từ thường
(+): S + V1 / V(s/es)


(-): S + don’t/ doesn’t + V1
(?): Do / Does + S + V1 …?
Động từ to be:


S + am/ is / are …


- thói quen ở hiện
tại


- sự thật, chân lí


- always, usually,
often, sometimes,
seldom, rarely, never
- every, normally,


regularly, occasionally,
as a rule …


- She often goes to
school late.


- The sun rises in
the east.


<b>b. Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngơi thứ 3 số</b>
<b>ít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 You buy --- She buys
 They ride --- He rides


<b>Thêm "es" vào các động từ có tận cùng bằng ch, sh, x, s, o và z.</b>
 I watch --- He watches


 You pass --- She passes
 They relax --- He relaxes
 We go --- She goes


<b>Đổi "y" thành "i" và thêm "es" khi động từ tận cùng bằng "y" đứng</b>
<b>trước một phụ âm</b>


 I study --- She studies
 We hurry --- He hurries


<b>Chỉ thêm "s" vào sau động từ tận cùng bằng "y" nếu "y" đứng trước</b>
<b>một nguyên âm</b>



 I play --- He plays
 We enjoy --- She enjoys


<b>Một số động từ được chia với chủ từ ở ngơi thứ ba số ít bất quy tắc</b>
<b>và bắt buộc phải học thuộc lòng</b>


 have --- has
 be --- is/am/are


<b>c. Quy tắc phát âm chữ cái "s" đối với động từ ở ngơi thứ ba số ít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> /s/ khi động từ tận cùng bằng các âm /p/, /t/, /k/, /f/</b>


gets, takes, laughs, looks,...


<b>/z/ sau các âm /b/, /d/, /g/, /v/, /m/, /n/, /l/ và sau các nguyên</b>
<b>âm</b>


spends, hugs, lives, rides...
tries, stays, agree...


<b>"iz" khi đuôi chuyển sang "es" sau các âm /s/, /z/, / /, / /,ʤ</b> <b>ʧ</b>


<b>/ /, / /ʒ</b> <b>ʃ</b>


relaxes, freezes, watches,...


<b>2. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)</b>



- Các trạng từ chỉ tần suất dùng để mô tả mức độ đều dặn của hành động. Các trạng từ này trả lời
cho câu hỏi "How often...?"


- Mức độ thể hiện của các trạng từ như sau


 Always (100%): luôn luôn


 Usually (99% - 90%): thường thường
 Often (90% - 75%): thường


 Sometimes (75% - 25%): thỉnh thoảng
 Seldom (25% - 10%): hiếm khi


 rarely (10% - 1%): hiếm
 never (0%): không bao giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 every day/ week/ month... (mỗi ngày/ tuần/ tháng...)
 once a (per) week/ twice a (per) week/ month/ year...


<b>Lưu ý:Các trạng từ tần suất đứng sau động từ TOBE và trước động từ</b>
<b>thường.</b>


 I am <b>never</b> late for school.


 He <b>always</b> gets up at 6 o'clock in the morning.


"Usually" và "Sometimes" có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu


 <b>Sometimes </b>I go to the cinema.
 I <b>sometimes </b>go to the cinema.



I go to the cinema <b>sometimes</b>.


Riêng các cụm từ tần suất thì đứng ở cuối câu


 I go swimming <b>twice a week</b>.
 We go to the movies <b>once a month</b>.
<b>3. Thì quá khứ đơn (The simple past tense)</b>


<b>a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ</b>
<b>đơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SIMPLE PAST</b>
<b>(QUÁ KHỨ ĐƠN) </b>


(+): S + V2 / V-ed
(-): S + didn’t + V1
(?): Did + S + V1 ….?


- hành động xảy ra và
chấm dứt ở một thời
điểm xác định trong
quá khứ


- một chuỗi hành động
xảy ra liên tục trong
quá khứ


- một thói quen trong
quá khứ



yesterday, last
week, last month,
…ago, in 1990, in
the past, …


- She <b>went</b> to London
last year.


- The man <b>came</b> to the
door, u<b>nlocked</b> it,


<b>entered</b> the room,


<b>went </b>to the bed and


<b>lay</b> down on it.
- When we <b>were </b>
students, we often


<b>went </b>on a picnic
every weekend.


<b>b. Cách thành lập thì quá khứ đối với động từ có quy tắc</b>
<b>Nếu động từ tận cùng là một phụ âm, ta thêm "ed"</b>


 to return --- returned
 to work --- worked


<b>Nếu động từ tận cùng bằng "e", ta thêm "d" vào sau động từ đó</b>


 to live --- lived


 to die --- died


<b>Đối với động từ phát âm 1 âm tiết ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm</b>
<b>"ed" nếu đứng trước phụ âm cuối là một nguyên âm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuy nhiên, ta không gấp đôi phụ âm cuối đối với những phụ âm: w,</b>
<b>x, hoặc y (mix--mixed, play--played)</b>


<b>Đối với động từ phát âm 2 âm tiết tận cùng bằng một phụ ấm đứng</b>
<b>trước là nguyên âm thì ta chỉ gấp đơi phụ âm khi từ đó được nhấn</b>
<b>vào âm thứ hai.</b>


 to prefer --- preferred


<b>Nếu động từ tận cùng là "y" đúng sau một phụ âm, ta đổi "y" thành</b>
<b>"i" và thêm "ed"</b>


 to worry --- worried
 to carry --- carried


<b>Nếu động từ tận cùng là "y" đứng sau một nguyên âm thì ta thêm</b>
<b>"ed" vào sau đọng từ đó mà khơng đổi "y" thành "i"</b>


 to play --- played
 to annoy --- annoyed


<b>c. Cách phát âm động từ ở quá khứ tận cùng "ed"</b>



<b>Có ba cách phát âm động từ ở quá khứ: /t/, /d/ và /id/</b>


<b>Âm cuối của động từ quá khứ được đọc là /t/ sau những âm /p/,</b>
<b>/k/, /f/, /s/, / /, và / /ʃ</b> <b>ʧ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Âm cuối được đọc là /d/ sau các âm /b/, /g/, /v/, /z/, / /,ʒ</b>


<b>/ /, /m/, /n/, /l/, /r/,... và nguyên âmʤ</b>


 to rub --- rubbed
 to live --- lived
 to play --- played
 to enjoy --- enjoyed


<b>Âm cuối được đọc là /id/ sau các âm /t/ và /d/</b>
 to start --- started


 to decide --- decided
 to need --- needed


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 10 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit: />


Bài tập Tiếng Anh lớp 10 nâng cao: />


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×