Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 1) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY
NGUYÊN


TRƯỜNG THPT TH CAO
NGUYÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1)
MƠN: TỐN


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian</i>
<i>giao đề)</i>


ĐỀ CHÍNH THỨC <i>(Đề thi có 05 trang-50 câu trắc nghiệm)</i>



2


3 3


log <i>x</i> 4log 3<i>x</i>  7 0


<b>Câu 1: Số nghiệm của phương trình là</b>


<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


17
2


<i>a</i>
<i>SD</i>



<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, , hình chiếu</b>
vng góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB, Tính chiều cao của khối
chóp H.SBD theo a:


3
5


<i>a</i> 3


5


<i>a</i> 21


5


<i>a</i> 3


7


<i>a</i>


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>


2017 2017 2017
log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>c</i>
<i>T</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  



<b>Câu 3: Cho các số dương a, b, c. Giá trị của biểu thức</b>
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :</b>

2



1



<i>x</i>

<i>mx m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.


 

<i>P x my</i>:  3<i>z</i> 2 0

 

<i>Q nx y z</i>:    7 0<b><sub>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ</sub></b>
Oxyz, mặt phẳng và mặt phẳng song song với nhau khi


1


<i>m n</i> 


1
3;



3


<i>m</i> <i>n</i> 2; 1


3


<i>m</i> <i>n</i> 3; 1


2


<i>m</i> <i>n</i>


<b>A. .</b> <b>B. .C. .D. .</b>
ln 2, ln 3


<i>a</i> <i>b</i> <b><sub>Câu 6: Đặt . Hãy biểu ln36 theo a và b.</sub></b>


ln 36 2 <i>a</i> 2 .<i>b</i> ln 36 2 <i>a</i>2 .<i>b</i> ln 36 <i>a b</i>.ln 36 <i>a b</i>.<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. D. </sub></b>
1 3 ; 2 1 3 ; 3 2


<i>z</i>  <i>i z</i>   <i>i z</i>  <i>m</i> <i>i</i><b><sub>Câu 7: Cho các số phức: . Tập giá trị tham số m để số phức</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

z3 có mơ đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là


  ; 5

 

 5;

 5; 5



<b>A. .</b> <b>B. </b>


5; 5



 


 

 5; 5

<b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 8: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>


log<i>b</i> logb loga


<i>a</i>  


log
log


log


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>




log <i>a b</i> log<i>a</i>log<i>b</i>log .log<i>a</i> <i>b</i>log

<sub></sub>

<i>a b</i>

<sub></sub>



<b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song với</b>
đường thẳng


x 1



y



x 1








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>.


<b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
A.


2


sin cos cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx x</i> <i>x C</i>


 
   
 
 



<b>.</b>
2


sin cos cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx x</i> <i>x C</i>


 
   
 
 


<b>B. .</b>
2


sin cos 2cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx x</i> <i>x C</i>


 
   


 
 


<b>C. .</b>
2 3
1


sin cos sin cos


2 2 3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>C</i>
   
   
   
   


<b>D. .</b>
1 0


<i>a</i> <i>b</i> 


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>

<sub></sub>




<b>Câu 11: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn . Tính tích phân .</b>


y

y



2x 7

2x 2



y

2x 3
















y

y



2x 73

2x 1



y

2x 7














</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2


<i>I</i>  <i>I</i> 1<i>I</i> 2


1
2
<i>I</i> 


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>


 

sin 4


<i>f x</i>  <i>x</i><b><sub>Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số .</sub></b>

 

1cos 4 .


4


<i>f x dx</i> <i>x C</i>


 

1cos 4 .


4


<i>f x dx</i> <i>x C</i>


<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>






4cos4.


<i>fxdxxC</i>






<sub></sub>

<i>f x dx</i>

 

4cos 4<i>x C</i> .


<b>C. </b> <b>D. </b>


1;0;1 ; ' 2;1;2 ;

' 1; 1;1 ;

4;5; 5



<i>A</i> <i>B</i> <i>D</i>  <i>C</i> 

<i>a b c</i>; ;

<sub>2</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub> </sub> <b><sub>Câu 13: Trong không gian</sub></b>
với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Biết . Gọi tọa độ của đỉnh A’ là . Khi
đó bằng:


<b>A. 3.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 8 .</b>


<b>Câu 14:</b>
Giá trị
cực đại
của hàm
số là


<b>A.</b> <b> 1.</b>


3

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>



61



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. 2.</b> <b><sub>C. </sub></b>. <b><sub>D. </sub></b>.


AA'=3a <i>AC</i>' 5 <i>a</i><b><sub>Câu 15: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vng,</sub></b>


cạnh bên và đường chéo . Thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’ bằng bao nhiêu?


3


8


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 4<i>a</i>3<i>V</i> 12<i>a</i>3<i>V</i> 24<i>a</i>3<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 16: Số đường tiệm cận của hàm số là</b>


<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


2

  



1 3


3


log <i>x</i>  3<i>x</i>2 log 2<i>x</i>1 *


<b>Câu 17: Cho bất phương trình . Khẳng định nào sau đây</b>
là đúng?


 





2


2



3 2 2 1


* 2 1 0


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
     

 <sub></sub>  
 <sub></sub> <sub> </sub>


 

2


2 1 0
*


3 2 2 1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 



   


 <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>


 



2


2


1
3 2


* 2 1


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  

  
 <sub></sub> <sub> </sub>

 



2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1



* 2 1


2 1 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  

  
 <sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 18: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến của</b>
đồ thị trên tại điểm M là


2

1



2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.


 

3

<sub></sub>

<sub>/ s</sub>2

<sub></sub>


1


<i>v t</i> <i>m</i>


<i>t</i>
 


 <b><sub>Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc . Vận</sub></b>
tốc ban đầu của vật là 6m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm trịn kết quả đến hàng
đơn vị).


10


<i>v</i> <i>v</i>8<i>v</i>15 <i>v</i>13<b><sub>A. (m/s).</sub></b> <b><sub>B. (m/s).</sub></b> <b><sub>C. (m/s).</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
(m/s).


<b>Câu 20: Cho hình nón đỉnh S và đường trịn đáy có tâm là O. điểm A thuộc đường trịn</b>
đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy là 2. Số đo của góc SAO là


<b>A. 60</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 30</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 120</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 45</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào</b>
vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đơi số tiền ban đầu?


<b>A. 7 năm.</b> <b>B. 15 năm.</b> <b>C. 6 năm.</b> <b>D. 9 năm.</b>


3

1




2

2



<i>y</i>

3

<sub>4</sub>

<i>x</i>

1

<sub>2</sub>



<i>y</i>



3

<i>x</i>

1



4

2



<i>y</i>

3

<sub>2</sub>

<i>x</i>

1

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



3 2 3 4 2 1


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i> <b><sub>Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức </sub></b>


2


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>10 3 <i>i</i> <i>z</i>10<i>i</i> <i>z</i>10 <i>i</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
2 5 6


<i>z</i>  <i>i</i> 


<b>Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn</b>
điều kiện là đường trịn có tâm và bán kính lần lượt là


A. <i>I</i>

2;5 ,

<i>R</i>6 <i>I</i>

2; 5 ,

<i>R</i>36. <b>B. </b>


2; 5 ,

6


<i>I</i>  <i>R</i> <i>I</i>

<sub></sub>

2;5 ,

<sub></sub>

<i>R</i>36


<b>C. .</b> <b>D. </b>


<b>Câu 24: Hai điểm M và M’ phân biệt và đối xứng với nhau qua mặt phẳng (Oxy). Phát</b>
biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Hai điểm M và M’ có cùng tung độ và cao độ.</b>
<b>B. Hai điểm M và M’ có cùng hồnh độ và cao độ.</b>
<b>C. Hai điểm M và M’ có hồnh độ đối nhau.</b>


<b>D. Hai điểm M và M’ có cùng hồnh độ và tung độ.</b>

 



1


1
2


1
2
<i>xf x dx</i>




2


6



sin 2 sin


<i>I</i> <i>xf</i> <i>x dx</i>





<sub></sub>



<b>Câu 25: Cho biết . Tính tích phân .</b>
2


<i>I</i>  <i>I</i> 3




 1


2
<i>I</i> 


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 26: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại </b>


<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.


3

<sub>3</sub>

2

<sub>12</sub>

<sub>2</sub>



<i>y mx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




2



<i>x</i>



1



<i>m</i>



3



<i>m</i>

<i>m</i>



<sub></sub>

0

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3 5 1
:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 3<i>z</i>  4 0 <b><sub>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ</sub></b>
Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và
vng góc với đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vecto chỉ phương của d ?


1;2; 1



<i>u</i>   <i>u</i>

<sub></sub>

1;2;1

<sub></sub>

<i>u</i>

<sub></sub>

1;2;1

<sub></sub>

<i>u</i>

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>



<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>
4 3



<i>z</i>  <i>i</i><b><sub>Câu 28: Tính mơ đun của số phức </sub></b>


7


<i>z</i>  <i>z</i> 7 <i>z</i> 25 <i>z</i> 5


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 29: Hàm</b>
số nào sau đây
đồng biến trên


<b>A.</b> .


<b>B. </b>.


3

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





sin

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. </b>. <b>D. </b>.
2


ln



<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>Câu 30: Tập xác định D của hàm số là</sub></b>


<i>D</i> <i>D</i>  

;0 .

<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>

;0

 

0;

.


<i>D</i>     <i>D</i>

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

.


<b>C. </b> <b>D. </b>


; 2 ;AA'=3a


<i>AB a AD</i>  <i>a</i> <b><sub>Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có . Tính bán</sub></b>
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’


3
2


<i>a</i> 3


4


<i>a</i> 14


2


<i>a</i> 6


2


<i>a</i>



<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>


2



1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







4

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 <b><sub>Câu 32: Cho mặt phẳng (P): và mặt cầu </sub></b>


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>11 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>(S): . Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với</sub>
mặt cầu (S) có phương trình là


2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 2<i>x</i>2<i>y z</i> 0<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>
2<i>x</i>2<i>y z</i>  20 0 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 <b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


3



log


<i>y</i> <i>x</i>

0;



<b>Câu 33: Đạo hàm của hàm số trên là</b>
1
ln 3
<i>y</i>
<i>x</i>
 
ln 3
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i> ln 3
<i>x</i>


  <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>ln 3</sub>


  <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<i>a b c</i> 


 

5


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>


 

2


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>f x dx</i>


 



<i>c</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>




<b>Câu 34: Cho , và . Tính .</b>


 

2


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>


 

3


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>



 

7


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>


 

1


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>




<b>A. .</b> <b>B. .C. .D. .</b>


3


2


<i>a</i>


<b>Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc</b>
với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA


3
2


<i>a</i>
3
<i>a</i>
3
3
<i>a</i>


2<i>a</i> 3<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


5 12


<i>z</i>  <i>i</i><b><sub>Câu 36: Cho . Một căn bậc hai của z là</sub></b>
2 3<i>i</i>


  2 3 <i>i</i> 4 3 <i>i</i> 3 2 <i>i</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;5). Mặt phẳng (P) đi qua</b>
điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC, Phương trình mặt phẳng (P) là:


2 5 30 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>5</sub> <sub>2 1</sub> 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


<b>A. .</b> <b>B. .</b>
8 0



<i>x y z</i>    <sub>5</sub> <sub>2 1</sub> 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


<b>C. .</b> <b>D. .</b>
3<i>a</i> 5<i>b</i> 15<i>c</i>


  <i>S ab bc ca</i>   <b><sub>Câu 38: Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn . Giá trị</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 0.</b>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>2

24 <i>M</i>

2; 1; 3 

<sub> </sub>

<i>S</i>


<b>Câu 39: Cho mặt cầu và điểm . Ba mặt</b>
phẳng thay đổi đi qua M và đơi một vng góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường tròn.
Tổng bình phương của ba bán kính ba đường trịn tương ứng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 11.</b>


2 2 1
<i>z</i>  <i>i</i>  <i>z</i>


<b>Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là</b>
4 2 2 2 2 1 2 2 3 2 1 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 ; 3


<i>AB</i> <i>a BC</i> <i>a</i> <i>EA</i>2<i>ED FB</i>; 2<i>FC</i> <i>S S</i>1, 2


1
2


<i>S</i>


<i>S</i> <b><sub>Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD có .</sub></b>
Gọi E, F lần lượt là các điểm trên các cạnh AD, BC sao cho . Khi quay quanh AB các
đường gấp khúc AEFB, ADCB sinh ra hình trụ có diện tích tồn phần lần lượt là . Tính tỷ
số .
1
2
12
21
<i>S</i>
<i>S</i> 
1
2
2
3
<i>S</i>
<i>S</i> 
1
2
4
9
<i>S</i>
<i>S</i> 
1
2
8


15
<i>S</i>


<i>S</i>  <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


3
4


<i>y</i> <i>x x</i>

0;2

<i>y mx</i> <b><sub>Câu 42: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục</sub></b>
hồnh trên . Tìm m để đường thẳngchia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.


4 2 2


<i>m</i>  <i>m</i> 3 4 2 <i>m</i> 4 3 2 <i>m</i> 4 2<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 43: Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì điều kiện của m là</b>


2



2

1



1

3

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>m x</i>

<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.


<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vng cân đỉnh A, mặt</b>
bên BCC’B’ là hình vng, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCA’B’C’ theo a


3


<i>V</i> <i>a</i>


3 <sub>2</sub>


2


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>A. .</b> <b>B. .</b>


3 <sub>2</sub>


3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub>


 <sub>C. .</sub> <b><sub>D. .</sub></b>



1



<i>m</i>

1



<i>m</i>

1



<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 45: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng</b>


. Khi đó
tích
bằng


<b>A. </b>.


1



1


4



2











<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>b</i>


<i>ax</i>



<i>y</i>



<i>d</i>

:



<i>ab</i>

<sub>8</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. </b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>.


<b>Câu 46: Phương trình có một nghiệm duy nhất khi điều kiện của m là</b>


<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.




4 4


log <i>x</i>2<i>y</i> log <i>x</i> 2<i>y</i> 1 <i>f x y</i>

,

<i>x</i>  <i>y</i> <b><sub>Câu 47: Cho x, y là các số thực thỏa mãn .</sub></b>
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng


3 2<b><sub>A. 0.</sub></b> <b><sub>B. 1.</sub></b> <b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>



3

<sub>3</sub>

<sub>2 0</sub>



<i>x</i>

<i>mx</i>

 



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 48: Cho hàm số có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị</b>
(C) đến các đường tiệm cận của nó bằng


2

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5 2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>. <b>D. </b>.
<b>Câu 49: Đổ nước vào một thùng hình trụ có bán kính</b>



đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm vào
miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với
đáy cốc một góc 450<sub>. Hỏi thể tích của thùng là bao</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

7 2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12000 8000 6000 16000 <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b>


3;0;0 ;

0;2;0 ;

0;0;6 ;

1;1;1



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <sub>  </sub><sub>. Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa</sub>


mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất, hỏi đi qua điểm nào trong các
điểm dưới đây?


A. <i>M</i>

7;13;5

<i>M</i>

3;4;3

. <b>B. </b> .


1; 2;1



<i>M</i>   <i>M</i>

<sub></sub>

3; 5; 1 

<sub></sub>

<b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×