Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY
NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO
NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1)
MƠN: TỐN
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian</i>
<i>giao đề)</i>
ĐỀ CHÍNH THỨC <i>(Đề thi có 05 trang-50 câu trắc nghiệm)</i>
2
3 3
log <i>x</i> 4log 3<i>x</i> 7 0
<b>Câu 1: Số nghiệm của phương trình là</b>
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>
17
2
<i>a</i>
<i>SD</i>
<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, , hình chiếu</b>
vng góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB, Tính chiều cao của khối
chóp H.SBD theo a:
3
5
<i>a</i> 3
5
<i>a</i> 21
5
<i>a</i> 3
7
<i>a</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>
2017 2017 2017
log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>c</i>
<i>T</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>Câu 3: Cho các số dương a, b, c. Giá trị của biểu thức</b>
bằng
<b>Câu 4: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :</b>
<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.
1
<i>m n</i>
1
3;
3
<i>m</i> <i>n</i> 2; 1
3
<i>m</i> <i>n</i> 3; 1
2
<i>m</i> <i>n</i>
<b>A. .</b> <b>B. .C. .D. .</b>
ln 2, ln 3
<i>a</i> <i>b</i> <b><sub>Câu 6: Đặt . Hãy biểu ln36 theo a và b.</sub></b>
ln 36 2 <i>a</i> 2 .<i>b</i> ln 36 2 <i>a</i>2 .<i>b</i> ln 36 <i>a b</i>.ln 36 <i>a b</i>.<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. D. </sub></b>
1 3 ; 2 1 3 ; 3 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>m</i> <i>i</i><b><sub>Câu 7: Cho các số phức: . Tập giá trị tham số m để số phức</sub></b>
z3 có mơ đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
<b>A. .</b> <b>B. </b>
5; 5
<b>Câu 8: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>
log<i>b</i> logb loga
<i>a</i>
log
log
log
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>
log <i>a b</i> log<i>a</i>log<i>b</i>log .log<i>a</i> <i>b</i>log
<b>C. .</b> <b>D. .</b>
<b>Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song với</b>
đường thẳng
<b>A. </b>.
<b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
A.
2
sin cos cos
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx x</i> <i>x C</i>
sin cos cos
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx x</i> <i>x C</i>
sin cos 2cos
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx x</i> <i>x C</i>
sin cos sin cos
2 2 3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>C</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>Câu 11: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn . Tính tích phân .</b>
2
<i>I</i> <i>I</i> 1<i>I</i> 2
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>
<i>f x</i> <i>x</i><b><sub>Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số .</sub></b>
4
<i>f x dx</i> <i>x C</i>
4
<i>f x dx</i> <i>x C</i>
4cos4.
<i>fxdxxC</i>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<i>A</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>C</i>
<b>A. 3.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 8 .</b>
<b>Câu 14:</b>
Giá trị
cực đại
của hàm
số là
<b>A.</b> <b> 1.</b>
<b>B. 2.</b> <b><sub>C. </sub></b>. <b><sub>D. </sub></b>.
AA'=3a <i>AC</i>' 5 <i>a</i><b><sub>Câu 15: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vng,</sub></b>
3
8
<i>V</i> <i>a</i> <i>V</i> 4<i>a</i>3<i>V</i> 12<i>a</i>3<i>V</i> 24<i>a</i>3<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 16: Số đường tiệm cận của hàm số là</b>
<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
1 3
3
log <i>x</i> 3<i>x</i>2 log 2<i>x</i>1 *
<b>Câu 17: Cho bất phương trình . Khẳng định nào sau đây</b>
là đúng?
2
2
3 2 2 1
* 2 1 0
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 1 0
*
3 2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>
2
2
1
3 2
* 2 1
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1
* 2 1
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <sub>.</sub>
<b>Câu 18: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến của</b>
đồ thị trên tại điểm M là
<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.
<i>v t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
<b><sub>Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc . Vận</sub></b>
tốc ban đầu của vật là 6m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm trịn kết quả đến hàng
đơn vị).
10
<i>v</i> <i>v</i>8<i>v</i>15 <i>v</i>13<b><sub>A. (m/s).</sub></b> <b><sub>B. (m/s).</sub></b> <b><sub>C. (m/s).</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
(m/s).
<b>Câu 20: Cho hình nón đỉnh S và đường trịn đáy có tâm là O. điểm A thuộc đường trịn</b>
đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy là 2. Số đo của góc SAO là
<b>A. 60</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 30</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 120</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 45</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 21: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào</b>
vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đơi số tiền ban đầu?
<b>A. 7 năm.</b> <b>B. 15 năm.</b> <b>C. 6 năm.</b> <b>D. 9 năm.</b>
3 2 3 4 2 1
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <b><sub>Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức </sub></b>
2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>10 3 <i>i</i> <i>z</i>10<i>i</i> <i>z</i>10 <i>i</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
2 5 6
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn</b>
điều kiện là đường trịn có tâm và bán kính lần lượt là
A. <i>I</i>
<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>
<b>C. .</b> <b>D. </b>
<b>Câu 24: Hai điểm M và M’ phân biệt và đối xứng với nhau qua mặt phẳng (Oxy). Phát</b>
biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Hai điểm M và M’ có cùng tung độ và cao độ.</b>
<b>B. Hai điểm M và M’ có cùng hồnh độ và cao độ.</b>
<b>C. Hai điểm M và M’ có hồnh độ đối nhau.</b>
<b>D. Hai điểm M và M’ có cùng hồnh độ và tung độ.</b>
1
1
2
1
2
<i>xf x dx</i>
2
6
sin 2 sin
<i>I</i> <i>xf</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 25: Cho biết . Tính tích phân .</b>
2
<i>I</i> <i>I</i> 3
1
2
<i>I</i>
1
<b>Câu 26: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại </b>
<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.
3 5 1
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>
4 3
<i>z</i> <i>i</i><b><sub>Câu 28: Tính mơ đun của số phức </sub></b>
7
<i>z</i> <i>z</i> 7 <i>z</i> 25 <i>z</i> 5
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>
<b>Câu 29: Hàm</b>
số nào sau đây
đồng biến trên
<b>A.</b> .
<b>B. </b>.
<b>C. </b>. <b>D. </b>.
2
ln
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>Câu 30: Tập xác định D của hàm số là</sub></b>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<b>C. </b> <b>D. </b>
; 2 ;AA'=3a
<i>AB a AD</i> <i>a</i> <b><sub>Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có . Tính bán</sub></b>
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’
3
2
<i>a</i> 3
4
<i>a</i> 14
2
<i>a</i> 6
2
<i>a</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .D. .</b>
2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 <b><sub>Câu 32: Cho mặt phẳng (P): và mặt cầu </sub></b>
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>11 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>(S): . Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với</sub>
mặt cầu (S) có phương trình là
2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 2<i>x</i>2<i>y z</i> 0<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>
2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 <b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
3
log
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 33: Đạo hàm của hàm số trên là</b>
1
ln 3
<i>y</i>
<i>x</i>
ln 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> ln 3
<i>x</i>
<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>ln 3</sub>
<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
<i>a b c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>f x dx</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<b>Câu 34: Cho , và . Tính .</b>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<b>A. .</b> <b>B. .C. .D. .</b>
3
2
<i>a</i>
<b>Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc</b>
với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA
3
2
2<i>a</i> 3<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>
5 12
<i>z</i> <i>i</i><b><sub>Câu 36: Cho . Một căn bậc hai của z là</sub></b>
2 3<i>i</i>
2 3 <i>i</i> 4 3 <i>i</i> 3 2 <i>i</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;5). Mặt phẳng (P) đi qua</b>
điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC, Phương trình mặt phẳng (P) là:
2 5 30 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>5</sub> <sub>2 1</sub> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b>
8 0
<i>x y z</i> <sub>5</sub> <sub>2 1</sub> 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. .</b> <b>D. .</b>
3<i>a</i> 5<i>b</i> 15<i>c</i>
<i>S ab bc ca</i> <b><sub>Câu 38: Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn . Giá trị</sub></b>
<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 39: Cho mặt cầu và điểm . Ba mặt</b>
phẳng thay đổi đi qua M và đơi một vng góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường tròn.
Tổng bình phương của ba bán kính ba đường trịn tương ứng là
<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 11.</b>
2 2 1
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<b>Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là</b>
4 2 2 2 2 1 2 2 3 2 1 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
2 ; 3
<i>AB</i> <i>a BC</i> <i>a</i> <i>EA</i>2<i>ED FB</i>; 2<i>FC</i> <i>S S</i>1, 2
<i>S</i>
<i>S</i> <b><sub>Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD có .</sub></b>
Gọi E, F lần lượt là các điểm trên các cạnh AD, BC sao cho . Khi quay quanh AB các
đường gấp khúc AEFB, ADCB sinh ra hình trụ có diện tích tồn phần lần lượt là . Tính tỷ
số .
1
2
12
21
<i>S</i>
<i>S</i>
1
2
2
3
<i>S</i>
<i>S</i>
1
2
4
9
<i>S</i>
<i>S</i>
1
2
8
<i>S</i> <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>
3
4
<i>y</i> <i>x x</i>
4 2 2
<i>m</i> <i>m</i> 3 4 2 <i>m</i> 4 3 2 <i>m</i> 4 2<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 43: Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì điều kiện của m là</b>
<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.
<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vng cân đỉnh A, mặt</b>
bên BCC’B’ là hình vng, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCA’B’C’ theo a
3
<i>V</i> <i>a</i>
3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>A. .</b> <b>B. .</b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub>
<sub>C. .</sub> <b><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 45: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng</b>
. Khi đó
tích
bằng
<b>A. </b>.
<b>B. </b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>.
<b>Câu 46: Phương trình có một nghiệm duy nhất khi điều kiện của m là</b>
<b>A. </b>. <b>B. </b>. <b>C. </b>. <b>D. </b>.
4 4
log <i>x</i>2<i>y</i> log <i>x</i> 2<i>y</i> 1 <i>f x y</i>
3 2<b><sub>A. 0.</sub></b> <b><sub>B. 1.</sub></b> <b><sub>C. .</sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 48: Cho hàm số có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị</b>
(C) đến các đường tiệm cận của nó bằng
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>. <b>D. </b>.
<b>Câu 49: Đổ nước vào một thùng hình trụ có bán kính</b>
đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm vào
miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với
đáy cốc một góc 450<sub>. Hỏi thể tích của thùng là bao</sub>
12000 8000 6000 16000 <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>
<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <sub> </sub><sub>. Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa</sub>
mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất, hỏi đi qua điểm nào trong các
điểm dưới đây?
A. <i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i>