Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT Thuận Thành số 2, Bắc Ninh (Lần 1) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THUẬN</b>
<b>THÀNH SỐ 2</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIÁ</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>


<b>Mơn: TỐN 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm – 5 trang)</i>


<b><sub>Câu 1:</sub></b><sub> Hàm số nào sau đây đồng biến trên </sub>
3 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>y x</i> 3 <i>x</i>22<i>x</i>2017<b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><b><sub>C.</sub></b> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Đáp án B và C.</sub>


<b>Câu 2:</b> Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>y x</i> 43<i>x</i>21


2x 3
1
<i>y</i>


<i>x</i>




 <i>y x</i> 3 2<i>x</i>22<b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>
2x 1


1
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>Câu 3. </sub></b><sub>Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang phương trình</sub>
2


<i>y</i> <i>y</i>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>
4 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i> <i>x</i>  <b><sub>Câu 4:</sub></b><sub> Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào </sub><b><sub>sai?</sub></b>
(0; 2)


<i>A</i>  <b><sub>A.</sub></b><sub> Đồ thị hàm số qua </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> Hàm số có 1 cực tiểu</sub>


lim ; lim


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>'' 0 <b>C.</b> <b>D.</b> Đồ thị có 2 điểm có hồnh độ thỏa mãn .


<b>Câu 5.</b> Tìm hàm số có bảng biến thiên như sau


x   <sub> -1 2 </sub>
y' + 0  0 +



y 19


6  <sub> </sub>



4
3



3 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y x</i> 3 <i>x</i>22<b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


3 2


6 3 12 24


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


3 2


1 1


2 2


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



<b>C.</b> <b>D.</b>
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b>


1

 

2 2

3


<i>y x x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 7: </sub></b><sub>Số điểm cực trị của hàm số là</sub>
2 1 3 0<b><sub>A.</sub></b> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



3;

<b><sub>Câu 8:</sub></b><sub> Giá trị </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số đồng biến trên khoảng </sub>


1;

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

1;

<sub></sub>




<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
4 <sub>8</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <b><sub>Câu 9.</sub></b><sub> Số giá trị cực trị của hàm số là:</sub>
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> Vô số




4 <sub>4</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> 


<b>Câu 10:</b> Với các giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số chỉ có
cực tiểu mà khơng có cực đại?


7 2 10 7 2 10


9 <i>m</i> 9


   


 


7 2 10 7 2 10


; ;


9 9



 <sub> </sub>  <sub> </sub> 


   


   


   


   <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


7 2 10 7 2 10


9 <i>m</i> 9


   


 



7 2 10 7 2 10


; 2


9 9


    


 


 



  <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <b><sub>Câu 11:</sub></b><sub> Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị </sub>
hàm số là:


2
2


2 3


3
<i>m x</i>
<i>y</i>  <i>m</i>


2
2


2 3


9
<i>m x</i>
<i>y</i>  <i>m</i>


A. <b>B.</b>
2


2



2 3


9
<i>m x</i>


<i>y</i>  <i>m</i>


2
2


2 3


3
<i>m x</i>


<i>y</i>  <i>m</i>


<b>C.</b> <b>D.</b>
2


log


<i>y</i> <i>x</i><b><sub>Câu 12.</sub></b><sub> Tập xác định của hàm số là:</sub>


<i>D</i> <i>D</i>  

;0

<i>D</i>

0;

<i>D</i>

0;

<b><sub>A.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>
2<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1
.2<i>x</i>
<i>x</i> 



2<i>x</i>
2
ln 2


<i>x</i>


2 .ln 2<i>x</i>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


3


log <i>x</i>2<b><sub>Câu14. phương trình</sub></b><sub> có nghiệm là</sub>


6 8 91<b><sub>A.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


<b> Câu 15</b>: Số nghiệm của phương trình Error: Reference source not foundlà


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


2


2 5


2 <i>x</i> <i>x</i> 1


 <b><sub>Câu 16.</sub></b><sub> Số nghiệm của phương trình là:</sub>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3



2



log 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 17:</b> Tính đạo hàm của hàm số
2.ln10


'
<i>y</i>


<i>x</i>


 ' 2


.ln10
<i>y</i>


<i>x</i>


 ' <sub>2</sub>1


2 .ln10
<i>y</i>


<i>x</i>


 ' ln10<sub>2</sub>



2
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>




5


log 2<i>x</i> 3 5<b><sub>Câu 18:</sub></b><sub> Giải phương trình </sub>


3128


<i>x</i> <i>x</i>1564<i>x</i>4 <i>x</i>2<b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>




2


2 2 2


log <i>x</i> log <i>x</i>2 log 2<i>x</i>3


<b>Câu 19:</b> Giải phương trình


1



<i>x</i> <i>x</i>1 <i>x</i>0 <i>x</i>2<b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


1


27 3<b><sub>Câu 20.</sub></b><sub> Logarit cơ số 3 của là</sub>


<b>A.</b> -4,5 <b>B.</b> 4,5 <b>C.</b> 3,5 <b>D.</b> -3,5




2 <sub>2</sub>


3<i>x</i> <i>x</i> 3


<i>x</i>  <i>x</i>


  


<b>Câu 21:</b> Số nghiệm của phương trình là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


2
1


(2<i>x</i>1) <b><sub>Câu 22:</sub></b><sub> Nguyên hàm của hàm số là</sub>
1


(2 4 ) <i>x</i> <i>C</i> 3


1
(2<i>x</i> 1) <i>C</i>






1


(4<i>x</i> 2)<i>C</i>
1
(2<i>x</i> 1) <i>C</i>





 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


0 .sin
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>xdx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0</sub> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1</sub>


 



<i>f x</i>

<i>a b</i>;

<b><sub>Câu 24:</sub></b><sub> Cho hàm số là hàm số liên tục trên . Tìm khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>?</sub>



 



<i>F x</i> <i>f x</i>

 

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

<i>F a</i>

 

 <i>F b</i>

 

<i>f x</i>

 

<b><sub>A.</sub></b><sub> Giả sử là một nguyên hàm của trên đoạn . Hiệu số </sub>


được gọi là tích phân từ <i>a</i> đến <i>b</i> của hàm số .


 



<i>f x</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> Tích phân của hàm số đi từ </sub><i><sub>a</sub></i><sub> đến </sub><i><sub>b</sub></i><sub> là một đại lượng chỉ phụ thuộc vào hàm </sub><i><sub>f</sub></i><sub> và </sub>


hai cận <i>a</i>; <i>b</i> mà không phụ thuộc vào biến số.


 



<i>f x</i> <i><sub>f x a b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub>


<b>C.</b> Tích phân của hàm số từ <i>a</i> đến <i>b</i> là một giá trị dương nếu không
phải là hàm hằng và .


 



<i>f x</i> <i>f x</i>

 

<i><sub>x a x b</sub></i> <sub>;</sub>  <b><sub>D.</sub></b><sub> Tích phân của hàm số từ a đến b là diện tích của hình thang cong giới</sub>
hạn bởi đồ thị của ; trục Ox và hai đường thẳng .


2


<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i><b><sub>Câu 25.</sub></b><sub> Tính thể tích khối trịn xoay khi quay phần mặt phẳng giới hạn bởi </sub>
đường cong và quanh trục Ox.


13


5


<i>V</i>   13


15


<i>V</i>   3


10


<i>V</i>   3


5
<i>V</i>  


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


x <sub>2</sub> <sub>3</sub>


0(3t  2t 3)dt x  2


<b><sub>Câu 26:</sub></b><sub> Giải phương trình: </sub>




S1; 2 S

1;2;3

<sub>S</sub><sub></sub><sub>S</sub><sub></sub>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>



<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>" 0 <b><sub>Câu 27.</sub></b><sub> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , </sub>
trục tung và tiếp tuyến tại điểm có tọa độ thỏa mãn được tính bằng cơng thức nào sau đây
?




2


3 2


0


6 12 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


   




2


3 2


0


6 12 8


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>





<b>A.</b> <b>B.</b>




3


3 2


0


6 10 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


   




3


3 2


0


6 10 5


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ln m x
x
0


e


A dx ln 2


e 2


 






<b>Câu 28:</b> Cho . Khi đó giá trị của m là:


 


m 0;m 4<sub>m 2</sub><sub></sub> <sub>m 4</sub><sub></sub> m 0 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


3 2


1


<i>i</i> <i>i</i>



<i>z</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 


 


 <b><sub>Câu 29.</sub></b><sub> Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: </sub>


2


<i>a</i> <i>b</i>4<i>i</i> <i>a</i>2<i>b</i>4<b><sub>A.</sub></b><sub> phần thực: ; phần ảo </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> phần thực: ; phần</sub>
ảo


2


<i>a</i> <i>b</i>4<i>i</i> <i>a</i>2<i>b</i>4<b><sub>C.</sub></b><sub> phần thực: ; phần ảo </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> phần thực: ; phần ảo </sub>
1


1 3


2 2


<i>z</i>   <i>i</i>
2 3


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i><sub>3</sub>  1 2<i>i</i> <i>z z z</i> <sub>1</sub>. <sub>2</sub><i>z</i><sub>3</sub><b><sub>Câu 30:</sub></b><sub> Cho 3 số phức ; và . Tìm mơđun số </sub>
phức



2 2 2 4 2<b><sub>A.</sub></b><sub> 4</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>


3 2


<i>z</i>  <i>i</i><b><sub>Câu 31:</sub></b><sub> Tìm số nghịch đảo của </sub>


3 2 <i>i</i>  3 2<i>i</i>


3 2


13 13 <i>i</i>


3 2


13 13 <i>i</i><b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


(3; 4)


<i>A</i> w


<i>z</i>
<i>z</i>


<b>Câu 32:</b> Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo
của số phức là


3
5



4
5


3
5<i>i</i>


4


5<i>i</i><b><sub>A.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>


2 3 4


<i>z</i> <i>z</i>  <i>i</i><b><sub>Câu 33:</sub></b><sub> Tìm phần thực của số phức z biết: .</sub>


<b>A.</b> 1<b>B.</b> -1 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> -4


1 2


<i>z</i> <i>z</i>


1 2


1 2


(1 3 ) (3 ) 4 7


(4 ) (2 ) 3 2


<i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i>



<i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i>


    





    


 <b><sub>Câu 34:</sub></b><sub> Tìm biết </sub>


3
2


3
2


74
29


3 3


2 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


2 . ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SABC theo a?
3



12
<i>a</i> <sub>3</sub> 3


8
<i>a</i> <sub>4</sub> 3


3
<i>a</i>


3


2<i>a</i> <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


<b>Câu 36:</b> Hình chóp S.ABCcó tam giác ABC đều có diện tích bằng 1 , SA hợp với đáy
(ABC) một góc 600<sub>. Biết khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABC) là 3. Tính thể tích khối </sub>
chóp S.ABC.


3
8


3


2 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><sub>1</sub> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> 3</sub>


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>AB</i>3 ;<i>cm AD</i>6<i>cm</i> <i><sub>AC</sub></i><sub>' 9</sub><sub></sub> <i><sub>cm</sub></i><b><sub>Câu 37.</sub></b><sub> Cho hình hộp chữ nhật với và </sub>
độ dài đường chéo . Tính thể tích hình hộp?


3



108<i>cm</i> <sub>81</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>102</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>90</sub><i><sub>cm</sub></i>3


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


2 ; 3 ; 4 ; 5


<i>SA</i> <i>SM SB</i> <i>SN SC</i> <i>SP SD</i> <i>SQ</i><b><sub>Câu 38:</sub></b><sub> Cho hình chóp </sub><i><sub>S.ABCD</sub></i><sub> có thể tích bằng </sub>
48 và <i>ABCD</i> là hình thoi. Các điểm <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i>, <i>Q</i> lần lượt là các điểm trên các đoạn <i>SA</i>, <i>SB</i>,
<i>SC</i>, <i>SD</i> thỏa mãn: . Tính thể tích khối chóp <i>S.MNPQ</i>?


2
5


4
5


6
5


8


5<b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


<b>Câu 39:</b> Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên cũng bằng A. Thể
tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp là:


3


a 2



12


 a3


12
 a3


6


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b> Đáp án khác.


<b>Câu 40.</b> Một hình trụ có bán kính đáy là 2 <i>cm</i> và có thiết diện qua trục là một hình vng.
Tính thể tích cảu khối trụ.


3


4  <i>cm</i> 8  <i>cm</i>316  <i>cm</i>332  <i>cm</i>3<b><sub>A.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


<b>Câu 41.</b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S.ABC</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng <i>b</i>. Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:


2
2 2
3
2 3


<i>b</i>
<i>b</i>  <i>a</i>



2


2 2


3


2 3


<i>b</i>
<i>b</i>  <i>a</i>


2
2 2
3
2 3


<i>a</i>
<i>a</i>  <i>b</i>


2


2 2


3


2 3


<i>a</i>



<i>a</i>  <i>b</i> <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cao. Một khối cầu có thể tích bằng thể tích của khối nón thì có diện tích bề mặt bằng:
2 3<sub>12</sub>


4


<i>a</i>  2 39


16


<i>a</i> 2 312
16
<i>a</i> 


2 <sub>12</sub>


<i>a</i>  <b><sub>A.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


 

 : 2<i>x y z</i>   5 0


1 3 2


:


3 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     



  <i>d</i>

 

 <b><sub>Câu 43.</sub></b><sub> Trong không gian với hệ tọa độ </sub>
Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Tọa độ giao điểm của và là:


4;2; 1

17;9; 20

17; 20;9

2;1;0

<b><sub>A.</sub></b><sub> </sub>


<b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2 

<i>y</i> 2

2 

<i>z</i> 6

2 25


<b>Câu 44:</b> Cho mặt cầu . Tìm tâm I, bán kính R của mặt
cầu (S)


1; 2;6 ;

5


<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>

<sub></sub>

1; 2; 6 ; 

<sub></sub>

<i>R</i>5


<b>A.</b> <b>B.</b>


1;2;6 ;

25


<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i>

<sub></sub>

1; 2; 6 ; R 

<sub></sub>

25


<b>C.</b> <b>D.</b>


2<i>x</i> 5<i>y z</i>  1 0<b><sub>Câu 45.</sub></b><sub> Mặt phẳng có vecto pháp tuyến nào sau đây:</sub>


<b>A.</b> (-4;10;2) <b>B.</b> (2;5;1) <b>C.</b> (-2;5;-1) <b>D.</b> (-2;-5;1)


1; 2; 3 ,

4;2;5 ,

2; 2 1;1




<i>A</i>  <i>B</i>  <i>M m</i> <i>n</i> <b><sub>Câu 46.</sub></b><sub> Cho ba điểm . Điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> thuộc đường </sub>
thẳng AB khi và chỉ khi:


7; 3


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>7; <i>n</i>3<b><sub>A.</sub></b><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>


7 3


;


2 2


<i>m</i> <i>n</i> 7; 3


2 2


<i>m</i> <i>n</i>


<b>C.</b> <b>D.</b>


2;3;1



<i>A</i>

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>y</i> 4<i>z</i> 3 0


<b>Câu 47:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> viết phương
trình đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm và đi qua tâm của mặt cầu (<i>S</i>) có phương trình: .


1 2



2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>


 




1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <b><sub>A.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
(0; 2;1)


<i>A</i> <i>B</i>(3;0;1)<i>C</i>

1;0;0



<b>Câu 48:</b> Trong hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm ,,. Phương trình mặt
phẳng (ABC) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Oxyz</i> ( )<i>P</i> <i>A</i>(0; 1; 2); (1;0;3) <i>B</i> ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i> 2)2(<i>z</i>1)2 2?<b><sub>Câu 49: </sub></b><sub>Trong hệ tọa độ có</sub>
bao nhiêu mặt phẳng đi qua và tiếp xúc với


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C. </b>3 <b>D</b>. 4


1


4 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 



2: 2 3
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 


  


1


<i>h</i><b><sub>Câu 50.</sub></b><sub> Trong không gian với hệ tọa độ </sub><i><sub>Oxy</sub></i><sub>, cho </sub>
hai đường thẳng và chéo nhau. Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho là <i>h</i>, giá trị
của biểu thức <b>gần nhất</b> với:


</div>

<!--links-->

×