Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.18 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> A. southern B. growth C. within D. although
<b>Câu 2:</b> A. whistle B. little C. gentle D. battle
<b>Câu 3:</b> A. wicked B. sacred C. beloved D. helped
<b>Câu 4:</b> A. animal B. character C. imagine D. personality
<b>Câu 5:</b> A. degree B. critical C. fertile D. minimum
<b>Câu 6:</b> A. civilization B. scuba-diving C. dedication D. incredible
<b>Câu 7:</b> A. rhinoceros B. wilderness C. digestion D. diversity
<b>Câu 8:</b> A. talks B. takes C. decides D. completes
<b>Câu 9:</b> A. honest B. home C. vehicles D. heiress
<b>Câu 10:</b> A. promised B. raised C. devised D. advised
<b>Câu 11:</b> A. rained B. jumped C. arrived D. followed
<b>Câu 12:</b> A. tea B. leather C. leave D. lead
<b>Câu 13:</b> A. informant B. essential C. instant D. resistance
<b>Câu 14:</b> A. mineral B. minimum C. miniature D. minor
<b>Câu 15:</b> A. carry B. marriage C. parrot D. barber
<b>Câu 17:</b> A. accurate B. date C. tale D. shape
<b>Câu 18:</b> A. sounds B. obstacles C. situations D. secrets
<b>Câu 19:</b> A. arrives B. likes C. laughs D. helps
<b>Câu 20:</b> A. choice B. achieve C. each D. Chemistry
<b>Câu 21:</b> A. scholarship B. mechanic C. technology D. championship
<b>Câu 22:</b> A. interfered B. approached C. established D. sacrificed
<b>Câu 23:</b> A. capable B. capital C. cabinet D. captain
<b>Câu 24:</b> A. eventually B. invention C. preparation D. initiate
<b>Câu 25:</b> A. needed B. decided C. invented D. caused
<b>Câu 26:</b> A. bomb B. tomb C. combat D. comment
<b>Câu 27:</b> A. waited B. mended C. objected D. faced
<b>Câu 28:</b> A. bushes B. buses C. lorries D. charges
<b>Câu 29:</b> A. muddy B. punctual C. studious D. culture
<b>Câu 30:</b> A. determine B. examine C. Valentine D. heroine
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch
chân là âm câm.
<b>Câu 3. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/
<b>Câu 4. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ə/
<b>Câu 5. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /aɪ/
<b>Câu 6. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phàn gạch chân phát âm là /k/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /s/
<b>Câu 7. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch
<b>Câu 8. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /z/
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /h/. Đáp án A phần gạch
chân là âm câm.
<b>Câu 10. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /d/
<b>Câu 11. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /t/
<b>Câu 12. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /e/
<b>Câu 13. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là /ʃ/
<b>Câu 14. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /aɪ/
<b>Câu 15. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /uː/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /u/
<b>Câu 17. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /ỉ/
<b>Câu 18. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /s/
<b>Câu 19. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /z/
<b>Câu 20. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /k/
<b>Câu 21. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /tʃ/
<b>Câu 22. Đáp án A</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /d/
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án A phần gạch
chân phát âm là /eɪ/
<b>Câu 24. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/
<b>Câu 25. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/
<b>Câu 26. Đáp án B</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch
chân phát âm là / uː/
<b>Câu 27. Đáp án D</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án D phần gạch
chân phát âm là /t/
<b>Câu 28. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /z/
<b>Câu 29. Đáp án C</b>
<b>Giải thích:</b> Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch
chân phát âm là /aɪ/
Trên đây là 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ơn thi
<b>THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2 </b>.