Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm trường THPT Lục Ngạn số 3, Bắc Giang (Lần 1) - Đề thi thử đại học môn Toán trắc nghiệm năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT LỤC</b>


<b>NGẠN SỐ 3</b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề thi gồm 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>Mơn: Tốn 12</b>
Thời gian: 90 phút
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Mã đề thi 129</b>


<b>Câu 1: </b> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <sub>Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo</sub>
thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O.


<b>A.</b>


1 5


2


<i>m</i> 



1 5


2


<i>m</i> 
hoặc


<b>B.</b>


1
<i>m</i>


1 5


2


<i>m</i> 


hoặc


<b>C.</b>


1
<i>m</i>


1 5


2


<i>m</i> 


hoặc


<b>D.</b> <i>m</i>0<i>m</i>1<sub> hoặc </sub>


<b>Câu 2: </b> 2


8 8


4


2log 2 log ( 1)


3


  


<i>x</i> <i>x</i>


Phương trình có:
<b>A.</b>


Phương
trình đã cho
vô nghiệm.


<b>B.</b> 3 nghiệm. <b>C.</b> 2 nghiệm. <b>D.</b> 1 nghiệm.
<b>Câu 3: </b>


2 1

 

<i>x</i>

2 1

<i>x</i>

2 2 0




Phương trình có tích các nghiệm là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> -1


<b>Câu 4: </b>

<sub> </sub>

3 2 2


2 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


Hàm số đạt cực đại tại khi và chỉ khi


<b>A.</b> <i>m</i>3 <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>1 <b>C.</b> <i>m</i>

1;3

<b><sub>D.</sub></b> <i>m</i> 

1; 3


<b>Câu 5: </b> <sub>y mx</sub>4 <sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2m 3</sub>


     <sub>Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi:</sub>


<b>A.</b> 0 m 1  <b>B.</b> m 1<sub>m 0</sub>


 <b>C.</b> 0 m 1  <b>D.</b> m 1


<b>Câu 6: </b> Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng, tam giác A’AC vng cân và A’C =
a . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là


<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>


<b>Câu 7: </b> Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Chiều cao của tứ diện đó là


2


24 <i>a</i>


3 2


8 <i>a</i>


3 2


16 <i>a</i>


3 2


48<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>


3 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 2


<b>Câu 8: </b> 1 3


3 5


0,75 1 1


81


125 32


 



    
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


    <sub>Tính: kết quả là:</sub>


<b>A.</b> 80


27 <b>B.</b>


79
27


 <b>C.</b> 80


27




<b>D.</b>


79
27


<b>Câu 9: </b> <i><sub>G x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>0,025 (30</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>></sub><sub>0(miligam)</sub>


Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi
công thức , trong đó là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì
cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:


<b>A.</b> 20<i>mg</i> <b><sub>B.</sub></b> 30<i>mg</i> <b>C.</b> 15<i>mg</i> <b><sub>D.</sub></b> Đáp án



khác


<b>Câu 10: </b> <i>OA</i>3,<i>OB</i>4,<i>OC</i>5<sub>Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc. . Tính khoảng</sub>


cách từ O đến (ABC)?
<b>A.</b> 60


469 <b>B.</b>


30


91 <b>C.</b>


60


769 <b>D.</b>


12
61


<b>Câu 11: </b>

<sub>45</sub>

0


Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích
khối lăng trụ này


<b>A.</b>


3

<sub>3</sub>



3



<i>a</i>



<b>B.</b>
3

3



16



<i>a</i>



<b>C.</b>
3


2

3



3



<i>a</i>



<b>D.</b>


3

16



<i>a</i>


<b>Câu 12: </b> <i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>e</sub>x</i>


  

<sub></sub>

0; 3

<sub></sub>




Cho hàm số . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>3


 <b>B.</b> 2<i>e</i>6 <b>C.</b> 4<i>e</i> <b>D.</b> 2<i>e</i>5


<b>Câu 13: </b> <i><sub>S ABC ABC a</sub></i><sub>.</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SAB</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>SAC</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>SC a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub>


Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên
và cùng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết


<b>A.</b> 2 3 6


9


<i>a</i>


<b>B.</b>


3 <sub>6</sub>


12


<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>



<b>D.</b>


3 <sub>3</sub>


2


<i>a</i>


<b>Câu 14: </b> Cho hình chóp <i>SABCD</i> có đáy ABCD là hình vng có cạnh<i> a </i> và <i>SA </i> vng góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o<sub>. Tính thể tích hình chóp </sub><i><sub>S.A </sub></i><sub>BCD</sub>


<b>A.</b>
3


2 3


3


<i>a</i>


<b>B.</b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


<b>C.</b>



3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>


<b>D.</b> <i>a</i>3 3
<b>Câu 15: </b> 3


2


2 3 4


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>4;0</sub>

<sub></sub>



Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
M và m. Giá trị của tổng M + m bằng:


<b>A.</b> 28


3




<b>B.</b>



17
3


 <b>C.</b> 5 <b><sub>D.</sub></b> 19


3




<b>Câu 16: </b> 2


0.5


(<i>x</i> 2)[ log (<i>x</i>  5<i>x</i>6) 1] 0  <sub>Số nghiệm của phương trình là</sub>


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 2


<b>Câu 17: </b> 2 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> <i>x</i>1<sub>2</sub>


1


<i>y</i> <sub>Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang </sub>


<b>B.</b> 1


2


<i>x</i> 1


2


<i>y</i> 


Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
<b>C.</b>


1
<i>x</i> 


1
2


<i>y</i>


Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang


<b>D.</b> 1



2


<i>x</i>


2


<i>y</i> <sub>Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang </sub>


<b>Câu 18: </b> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5 1</sub>


3<i>x</i>  <i>x</i> 3<i>x</i>  <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> 1


   <sub>Phương trình </sub>


<b>A.</b> Có ba
nghiệm
thực phân
biệt.


<b>B.</b> Vơ nghiệm


<b>C.</b> Có hai
nghiệm
thực phân
biệt.


<b>D.</b> Có bốn nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu 19: </b>



Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ
bên?


<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>B.</b> <i>y</i>=<i>x</i>4- 4<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i>= - <i>x</i>3 <b>D.</b> <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>2
<b>Câu 20: </b> <i>h</i>20<i>cm</i> <i>r</i>25<i>cm</i><sub>Một hình nón trịn xoay có đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung</sub>


quanh hình nón đã cho?


<b>A.</b> 124 41

<i>cm</i>2

<b><sub>B.</sub></b> 125 41

<i>cm</i>2

<b>C.</b> 120 41

<i>cm</i>2

<b><sub>D.</sub></b> 125 40

<i>cm</i>2


<b>Câu 21: </b> 2


ln(4<i>x x</i> )<sub>Cho hàm số f(x) = chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</sub>


<b>A.</b> f’(2) = 1 <b>B.</b> f’(5) = 1.2 <b>C.</b> f’(2) = 0 <b>D.</b> f’(-1) = -1.2
<b>Câu 22: </b> <sub>8.3</sub><i>x</i> <sub>3.2</sub><i>x</i> <sub>24 6</sub><i>x</i>


   <sub>Phương trình có tổng các nghiệm bằng:</sub>


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>
3


a 3


12 <b>B.</b>



3


a 3


4 <b>C.</b>


3


a 6


4 <b>D.</b>


3


a 6


12


<b>Câu 24: </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2 1


2


4 log <i>x</i>  log <i>x m</i> 0


Tìm m đểphươngtrìnhcónghiệmthuộckhoảng (0;1).


<b>A.</b>

1

1




4



<i>m</i>



  

<b><sub>B.</sub></b>

1



4



<i>m</i>

<b>C.</b>

0

1



4



<i>m</i>



<b><sub>D.</sub></b>

1



4



<i>m</i>



<b>Câu 25: </b>


1


<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định?</sub>


<b>A.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>1 <b>C.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>D.</sub></b> <i>m</i>1


<b>Câu 26: </b> <i>y</i>log (2<sub>3</sub> <i>x</i>1)<sub>Tập xác định của hàm số là</sub>


<b>A.</b> ( ; )1
2


 


<b>B.</b>


1


( ; )


2  <b>C.</b>


1


( ; )


2


 


<b>D.</b>



1


( ; )


2


  


<b>Câu 27: </b> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>


  


4 <sub>4</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>Biết rằng hình vẽ bên là của đồ thị (C): . Tìm m để phương</sub>


trìnhcó 4 nghiệm phân biệt.


<b>A.</b> 4<i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>0;<i>m</i>4 <b>C.</b> 4<i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b>  3 <i>m</i>1
<b>Câu 28: </b> <i>y</i>2016<i>x</i><sub>Tính đạo hàm của hàm số : </sub>


<b>A.</b> <i>y</i>' 2016 <i>x</i> <b><sub>B.</sub></b> 2016


ln 2016




<i>x</i>



<i>y</i> <b>C.</b> <i>y</i>' 2016 .ln 2016 <i>x</i>


<b>D.</b>


1
' .2016 


 <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 29: </b> <i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>SA</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub>

<sub>,</sub> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>AB a AC a</sub></i><sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub> <sub>3.</sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>SB a</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub>


Cho khối chóp có tam giác
vng tại , Tính thể tích khối chóp , biết rằng .


<b>A.</b>
3


2
3


<i>a</i>


<b>B.</b>
3


6
6


<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 3



6
4


<i>a</i>


<b>D.</b>


3 <sub>15</sub>


6


<i>a</i>
<b>Câu 30: </b> 3 7


1
a


log a


(a > 0, a  1) bằng:


<b>A.</b> 7/3 <b>B.</b> 5


3 <b>C.</b>


7


3<sub>-</sub> <b>D.</b>



2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>


<b>Câu 32: </b> Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65%
một q. Hỏi sao bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban
đầu ? (Giả sử lãi suất không thay đổi).


<b>A.</b> 19 quý <b>B.</b> 17 quý <b>C.</b> 16 quý <b>D.</b> 18 quý


<b>Câu 33: </b> <sub>y x</sub>4 <sub>3x</sub>2 <sub>2</sub>


   <sub>Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại bao nhiêu điểm?</sub>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 0


<b>Câu 34: </b>


1, 2


<i>x x</i> 2

1



2


2log 2<i>x</i>2 log 9<i>x</i>1 1


1 2
<i>x</i> <i>x</i>



Gọi là nghiệm phương trình . Khi đó tổng bằng:
<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b>


3
2


 <b>C.</b> 0


<b>D.</b>


5
2


<b>Câu 35: </b> <sub>2cos</sub> <sub>1</sub>
cos 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


+ <sub>Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:</sub>


<b>A.</b> - 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 1



3 <b>D.</b> - 1


<b>Câu 36: </b> x
y


x 1




 yx m <sub>Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt. </sub>


<b>A.</b> <sub></sub>m 4<sub>m 0</sub>




 <b>B.</b> 0 m 4  <b>C.</b> m <b>D.</b>


m 4
m 0




 <sub></sub>


<b>Câu 37: </b> 2

<sub></sub>

<sub></sub>



3 3


log <i>x</i> log 9<i>x</i>  2 0<sub>Tổng các nghiệm của phương trình: là</sub>



<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 4


<b>Câu 38: </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <sub>1</sub> 2


25 <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 2 5 <i>x</i> 2<i><sub>m</sub></i> 1 0


    


Số nguyên dương lớn nhất để phương trình có nghiệm


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 35 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 25


<b>Câu 39: </b> <i>ABCD A B C D</i>.     <i>ABCD A B C D</i>.    <sub>Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm.</sub>
Thể tích khối hộp bằng


<b>A.</b> <sub>12</sub><i><sub>cm</sub></i>3


<b>B.</b> 36<i>cm</i>3 <b>C.</b> 4 <i>cm</i>3 <b>D.</b> 6<i>cm</i>3


<b>Câu 40: </b>

<sub>17</sub>



D



2



<i>a</i>



<i>S</i>




Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, hình chiếu vng góc H của
S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách
giữa hai đường SD và HK theo a


<b>A.</b>

3



7



<i>a</i>



<b>B.</b>


3a



5

<b>C.</b>


3
5


<i>a</i>


<b>D.</b>


21


5



<i>a</i>


<b>Câu 41: </b> 






2


4
16


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A.</b> 4 đường <b>B.</b> 2 đường <b>C.</b> 3 đường <b>D.</b> 1 đường
<b>Câu 42: </b> 1 3 1 2 <sub>2</sub>


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Cho hàm số. Phát biểu nào sau đây <b>đúng </b>?
<b>A.</b>

<sub></sub>

  <sub>; 1</sub>

<sub></sub>




m số đồng


<b>B.</b>

<sub></sub>

<sub>1; 2</sub>

<sub></sub>



Hàm số đồng biến trên khoảng


3


12 <i>a</i>


3 3


8 <i>a</i>


3 3


24 <i>a</i>


3 3


4 <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

khoảng


<b>C.</b>


2;



m số nghịch
biến trên
khoảng


<b>D.</b> <i>R</i><sub>Hàm số nghịch biến trên ;</sub>


<b>Câu 43: </b> <sub>45</sub>0


Hình chóp SABCD có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB=3a, BC=4a, góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp SABCD là



<b>A.</b>


3


12
5


<i>a</i>


<b>B.</b> 20<i>a</i>3 <b>C.</b> 10<i>a</i>3 <b>D.</b> 10 2<i>a</i>3


<b>Câu 44: </b>




2

1

5


<i>y</i>

<i>x</i>



Tìm tập xác định của hàm số


<b>A.</b>

<i>D R</i>

<b>B.</b>

<i>D</i>

   

; 1

 

1;



<b>C.</b>

<i>D R</i>

 

1

<b><sub>D.</sub></b>

<i>D</i>

 

1;1


<b>Câu 45: </b>


1, 2


<i>x x</i>

2



3 3



log <i>x</i>  <i>x</i> 5 log 2<i>x</i>5 <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub>


Gọi là nghiệm phương trình . Khi đó tổng bằng:


<b>A.</b> 10 <b><sub>B.</sub></b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 46: </b> Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r=3cm, khoảng cách giữa hai
đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 1cm. Diện tích của
thiết diện được tạo nên là :


<b>A.</b> 48 2 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <b><sub>B.</sub></b> 24 2<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <b>C.</b> 20 2 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <b><sub>D.</sub></b> 12 2<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 47: </b> <sub>2</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>5</sub>


2 <i>x</i>  <i>x</i> 1


 <sub>Số nghiệm của phương trình là</sub>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 48: </b> Cho hàm số y = - x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<b>A.</b> Hàm số luôn
đồng biến
tập xác định


<b>B.</b> Hàm số luôn nghịch biến tập xác định


<b>C.</b> Hàm số đạt


cực đại tại
điểm x = 1


<b>D.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1


<b>Câu 49: </b> log<sub>0,2</sub><i>x</i>log<sub>0,2</sub> <i>y</i>


Cho . Chọn khẳng định đúng:


<b>A.</b> <i>x</i><i>y</i>0 <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i><i>y</i>0 <b>C.</b> <i>y x</i> 0 <b><sub>D.</sub></b> <i>y x</i> 0


<b>Câu 50: </b> 3 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>


   


<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i><sub>Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt</sub>


<b>A.</b> 2


1




 


<i>m</i>


<i>m</i> <b>B.</b>  1 <i>m</i>2 <b>C.</b>



2
1







<i>m</i>


<i>m</i> <b>D.</b>


2
1
2


 
 <sub> </sub>






</div>

<!--links-->

×