Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.51 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Phần I: Rút gọn biểu thức</b>
<b>A. Các kiến thức cơ bản</b>
<i><b>1. Căn bậc hai </b></i>
a) Căn bậc hai số học
-Với số dương <i>a</i>, số <i>a</i> được gọi là căn bậc hai số học của <i>a</i>.
-Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
-Một cách tổng quát: 2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
b) So sánh các căn bậc hai số học
-Với hai số <i>a</i> và <i>b</i> không âm ta có <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<i><b>2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b></i> <i>A</i>2 <i>A</i>
a) Căn thức bậc hai
-Với <i>A</i> là một biểu thức đại số, người ta gọi <i>A</i> là căn thức bậc hai của <i>A</i>, <i>A</i>
được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- <i>A</i> xác định (hay có nghĩa) <i>A</i>0.
b) Hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
-Với mọi <i>A</i> ta có
2
<i>A</i> <i>A</i> <sub>.</sub>
-Như vậy : + <i>A</i>2 <i>A</i> nếu <i>A</i>0.
+ <i>A</i>2 <i>A</i><sub> nếu </sub><i>A</i>0<sub>.</sub>
<i><b>3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</b></i>
a) Định lý : + Với <i>A</i>0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub> ta có </sub> <i>A B</i>. <i>A B</i>. <sub>.</sub>
+ Đặc biệt với <i>A</i>0<sub> ta có </sub>
2
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
.
b) Quy tắc khai phương một tích : muốn khai phương một tích của các thừa số
khơng âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân từng thừa số rồi
nhân các kết quả với nhau.
c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng
âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
<i><b>4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương</b></i>
a) Định lý : với mọi <i>A</i>0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub> ta có </sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <sub>.</sub>
b) Quy tắc khai phương một thương : muốn khai phương một thương
<i>a</i>
c) Quy tắc chia các căn bậc hai : muốn chia căn bậc hai của số <i>a</i><sub> không âm</sub>
cho căn bậc hai của số <i>b</i> dương ta có thể chia số <i>a</i><sub> cho số </sub><i>b</i><sub> rồi khai</sub>
phương kết quả đó.
<i><b>5. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b></i>
a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-Với hai biểu thức <i>A B</i>, mà <i>B</i>0, ta có
2
<i>A B</i> <i>A B</i> <sub>, tức là:</sub>
+ Nếu <i>A</i>0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub> thì </sub> <i>A B</i>2 <i>A B</i> <sub>.</sub>
+ Nếu <i>A</i>0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub> thì </sub> <i>A B</i>2 <i>A B</i> <sub>.</sub>
b) Đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Nếu <i>A</i>0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub> thì </sub><i>A B</i> <i>A B</i>2 <sub>.</sub>
+ Nếu <i>A</i>0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub> thì </sub><i>A B</i> <i>A B</i>2 <sub>.</sub>
c) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
-Với các biểu thức <i>A B</i>, mà <i>A B</i>. 0<sub> và </sub><i>B</i>0<sub>, ta có </sub>
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i> <sub>.</sub>
d) Trục căn thức ở mẫu
-Với các biểu thức <i>A B</i>, mà <i>B</i>0, ta có:
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i> <sub>.</sub>
-Với các biểu thức <i>A B C</i>, , mà <i>A</i>0<sub> và </sub><i>A B</i> 2<sub>, ta có: </sub>
2
<i>C</i> <i>A B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
.
-Với các biểu thức <i>A B C</i>, , mà <i>A</i>0, <i>B</i>0 và <i>A B</i> , ta có:
<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
.
<i><b>6. Căn bậc ba </b></i>
a) Khái niệm căn bậc ba
-Căn bậc ba của một số <i>a</i> là số <i>x</i> sao cho <i>x</i>3<i>a</i>.
-Với mọi <i>a</i> thì
3
3
3
3 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
.
b) Tính chất
-Với <i>a b</i> thì 3 <i>a</i> 3<i>b</i>.
-Với mọi <i>a b</i>, thì 3<i>ab</i> 3<i>a b</i>.3 .
-Với mọi <i>a</i> và <i>b</i>0 thì
3
3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <sub>.</sub>
<b>B. Các kiến thức bổ sung</b>
-Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
1 2 ... <i>n</i> 1 2 ... <i>n</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <sub>. Đẳng thức xảy ra khi</sub>
<i>i</i>
<i>f x i</i> <i>n</i>
cùng dấu.
-Bất đẳng thức Cauchy: <i>a a</i>1, 2,...,<i>an</i>là các số không âm, khi đó
1 2
1 2
...
...
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a a a</i>
<i>n</i>
. Đẳng thức xảy ra khi <i>a</i>1<i>a</i>2 ... <i>an</i>.
-Bất đẳng thức Bunhiacopski:
khi đó
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2 ... <i>n n</i> 1 2 ... <i>n</i> 1 2 ... <i>n</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
. Đẳng thức
xảy ra khi
1 2
1 2
... <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <sub> (quy ước </sub><i>b</i><sub>1</sub>0<sub> thì </sub><i>a</i><sub>1</sub>0<sub>).</sub>
-Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
+ <i>f x</i>
+
0 <i>f x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>a a</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
<i><b>2.</b></i> <i>Dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai</i>
a) Cho nhị thức <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>ax b</i> Trái dấu với <i>a</i> 0 Cùng dấu với <i>a</i>
b) Cho tam thức <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> Cùng dấu với <i>a</i>
-Nếu 0:
<i>x</i>
<sub> </sub>2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> Cùng dấu với <i>a</i> 0 Cùng dấu với <i>a</i>
-Nếu 0<sub>:</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> Cùng dấu với <i>a</i> 0 Trái dấu với <i>a</i> 0 Cùng dấu với <i>a</i>
<i><b>3. Biến đổi tam thức bậc hai</b></i>
Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>
2
2
2 4
<i>b</i>
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c a x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>với </sub> <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub>.</sub>
-Nếu <i>a</i>0<sub> thì </sub><i>f x</i>
nên min<i>x</i>
<i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
-Nếu <i>a</i>0 thì <i>f x</i>
nên max<i>x</i>
<i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
Chú ý: Nếu '
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
(<i>k</i> là hằng số dương) khi đó ta có
+ <i>A</i>min <i>A</i>'max<sub>.</sub>
+ <i>A</i>max <i>A</i>'min<sub>.</sub>
<b>C. Bài tập chọn lọc</b>
<b>Bài 1:</b> Cho biểu thức
2 7 1 1 1
:
9 3 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> biết </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>19 8 3</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
c) Tìm các giá trị <i>x</i><sub> nguyên để </sub><i>P</i><sub> nhận giá trị nguyên.</sub> <sub>d) Tìm </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>1<sub>.</sub>
<b>Bài 2:</b> Cho biểu thức
2 2 1 1
1:
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i>P</i><sub> biết</sub>
7 4 3
<i>x</i> <sub>.</sub>
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i><sub>.</sub> <sub>d) Tìm </sub><i><sub>x</sub></i><sub> để </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
<b>Bài 3:</b> Cho biểu thức
2 2 1
: 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tìm các giá trị </sub><i>x</i><sub> nguyên để </sub><i>P</i><sub> nhận giá trị nguyên.</sub>
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i><sub>.</sub> <sub>d) Tìm </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>1.
<b>Bài 4:</b> Cho biểu thức
2 1
: 1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính giá trị của <i>P</i><sub> biết </sub>
53
9 2 7
<i>x</i>
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
<i>P</i><sub>.</sub>
<b>Bài 5:</b> Cho biểu thức
2 3 2
1 :
1 3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính giá trị của <i>P</i><sub> biết </sub>
3 5
2
<i>x</i>
.
c) Tìm <i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>1. d) Tìm các giá trị <i>x</i> nguyên để <i>P</i> nhận giá trị nguyên.
e) Tìm các giá trị của <i>x</i><sub> để </sub><i>P</i> <i>x</i> 3<sub>.</sub>
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính các giá trị của <i>x</i><sub> sao cho </sub>
1
2
<i>P</i>
.
c) Chứng minh
2
3
<i>P</i>
.
<b>Bài 7:</b> Cho biểu thức
1 2 2 1
:
2 1 3 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> biết </sub><i>x</i> 6 2 5<sub>.</sub>
c) Tìm min của <i>P x</i>.
<b>Bài 8:</b> Cho biểu thức
2 5 1 1
1 :
4 1
2 1 1 2 4 4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính giá trị của <i>P</i><sub> nếu </sub> <i>x</i> 1<sub>.</sub>
c) Tìm các giá trị của <i>x</i><sub> để </sub>
1
2
<i>P</i>
.
d) Tìm các giá trị của <i>x</i><sub> nguyên để </sub><i>P</i><sub> nhận giá trị nguyên.</sub>
<b>Bài 9:</b> Cho biểu thức
1 1 2
:
1
1 1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Bài 10:</b> Cho biểu thức
2 1 2 6 5
1 : 2
1 9
3 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i><sub>x</sub></i><sub> để </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
c) Cho
2 1 2 5
3 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<sub> (</sub><i>x</i><sub> là ẩn). Tìm </sub><i>m</i><sub> để phương trình có hai</sub>
nghiệm cùng dấu. Xác định dấu của hai nghiệm đó.
<b>Bài 11:</b> Cho biểu thức
3 3 2
:
1
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính giá trị của <i>P</i><sub> biết </sub>
2 3
2
<i>x</i>
.
c) TÌm các giá trị của <i>m</i><sub> để có giá trị </sub><i>x</i><sub> thỏa mãn</sub>
.
<b>Bài 12:</b> Cho biểu thức
1 1 1
:
1 2 1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính các giá trị của <i>x</i><sub> để </sub>
2 1
5
<i>x</i>
<i>P</i>
.
c) So sánh <i>P</i><sub>với 1.</sub>
<b>Bài 13:</b> Cho biểu thức
3 2 1 1
:
1 1 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính các giá trị của <i>x</i><sub> để </sub>
1 1
1
8
<i>x</i>
<i>P</i>
.
<b>Bài 14:</b> Cho biểu thức
2 1 3
: 2
2 5 3 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị của </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>0<sub>.</sub>
c) Tìm <i>x</i><sub> để </sub> <i>P</i> <i>P</i><sub>.</sub>
<b>Bài 15:</b> Cho biểu thức
4 1 3
: 1
2 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Bài 16:</b> Cho biểu thức
1 1 2 1 2
:
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính </sub><i><sub>P</sub></i><sub> biết </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>7 4 3</sub><sub>.</sub> <sub>c) Tìm giá trị lớn nhất của </sub><i>a</i><sub>để</sub>
<i>P a</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 17:</b> Cho biểu thức
2 1 1
:
2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>A</i><sub>.</sub> <sub>b) Chứng minh </sub><i>A</i>0<sub> với mọi </sub><i>x</i><sub> thuộc TXĐ.</sub>
<b>Bài 18:</b> Cho biểu thức
5 25 3 5
1 :
25 2 15 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>M</i> <sub>.</sub> <sub>b) Với giá trị nào của </sub><i>x</i><sub> thì </sub><i>M</i> 1<sub>?</sub>
3 3 1
:
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>ab b a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>M</i> <sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị nguyên của </sub><i>a</i><sub> để </sub><i>M</i> <sub> có giá trị nguyên.</sub>
<b>Bài 20:</b> Cho biểu thức
2
2
2 4 1 1
1 1 1
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>A</i><sub>.</sub> <sub>b) Tìm giá trị lớn nhất của </sub><i>A</i><sub>.</sub>
<b>Bài 21:</b> Cho biểu thức
. 1 1 1
:
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Xác định các giá trị của <i>x</i><sub> để </sub>
c) Biết
1 <i>x</i> 3
<i>Q</i>
<i>P</i> <i>x</i>
. Tìm <i>x</i><sub> để </sub><i>Q</i><sub> có giá trị lớn nhất.</sub>
d) Tìm các giá trị của <i>x</i><sub> để </sub><i>P</i> 2 3<sub>.</sub>
<b>Bài 22:</b> Cho biểu thức
2 3 3 2 2
: 1
9
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính giá trị của <i>x</i><sub> để </sub>
1
2
<i>P</i>
d) Tìm <i>m</i><sub> để có một giá trị </sub><i>x</i><sub> thỏa mãn </sub><i>P</i>
2 2 2 2
1 <i>xy x</i> <i>xy y</i> : <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub><i>P m</i> 1<sub> có nghiệm </sub><i>x y</i>, <sub> thỏa mãn </sub> <i>x</i> <i>y</i> 6<sub>.</sub>
<b>Bài 24:</b> Cho biểu thức
2 1
.
1
1 2 1 2 1
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm giá trị lớn nhất của
5 3
. <i>x</i>
<i>A P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
c) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để với mọi </sub><i>x</i>2<sub> ta có </sub><i>P x</i>
1 5 4 2
:
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tính giá trị của <i>P</i><sub> biết </sub>
3 5
2
<i>x</i>
.
c) Giải
2
9
4 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<sub>.</sub> d) Tìm <i>m</i> để có <i>x</i> thỏa mãn <i>P mx x</i> 2<i>mx</i>1.
e) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 <sub>2</sub>
1 4 1
<i>x</i> <i>x P</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
.
<b>Bài 26:</b> Cho biểu thức
1 5 4 2
:
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm giá trị của <i>P</i><sub> biết </sub>
3 5
2
<i>x</i>
.
c) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để có </sub><i>x</i><sub> thỏa mãn </sub><i>P mx x</i> 2<i>mx</i>1<sub>.</sub>
<b>Bài 27:</b> Cho biểu thức
1 1 1
: <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm giá trị của <i>P</i><sub> biết </sub>
2
2 3
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 28:</b> Cho biểu thức
4 8 1 2
:
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>1<sub>.</sub>
c) Tìm <i>m</i><sub> để với mọi giá trị </sub><i>x</i>9<sub> ta có </sub><i>m</i>
<b>Bài 29:</b> Cho biểu thức
2 4
:
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị của </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>0<sub>.</sub> <sub>c) Tìm min </sub><i>P</i><sub>.</sub>
<b>Bài 30:</b> Cho biểu thức
4 3 2
:
2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> biết </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>6 2 5</sub><sub>.</sub>
c) Tìm <i>m</i><sub> để có </sub><i>x</i><sub> thỏa mãn </sub>
<b>Bài 31:</b> Cho biểu thức
1 1 2
:
1
1 1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>0<sub>.</sub>
c) Tìm <i>m</i><sub> để có các giá trị </sub><i>x</i><sub> thỏa mãn </sub><i>P x</i> <i>m</i> <i>x</i><sub>.</sub>
<b>Bài 32:</b> Cho biểu thức 3
2 1 1 4
: 1
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm các giá trị nguyên của <i>x</i><sub> để </sub><i>P</i><sub> nhận giá trị nguyên dương.</sub>
<b>Bài 33:</b> Cho biểu thức
26 19 2 3
2 3 1 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> khi </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>7 4 3</sub>
.
c) Tìm min <i>P</i><sub>.</sub>
<b>Bài 34:</b> Cho biểu thức
2 4 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> biết </sub><i><sub>a</sub></i><sub> </sub><sub>3 2 2</sub><sub>.</sub>
<b>Bài 35:</b> Cho biểu thức 2 4 5 4
1 1 1
:
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn <i>A</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị của </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>A</i>4<sub>.</sub> <sub>c) Tìm min </sub><i>A</i><sub>.</sub>
<b>Bài 36:</b> Cho biểu thức
1 : 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>B</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i>a</i><sub> để </sub><i>B</i>1<sub>.</sub>
c) Tìm <i>a</i><sub> để </sub><i>B</i><sub> ngun và tính </sub><i>B</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub> vừa tìm được.</sub>
<b>Bài 37:</b> Cho biểu thức 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>
<i>P</i>
<i>b a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính giá trị của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> biết </sub><i>a</i>2,<i>b</i>8<sub>.</sub>
<b>Bài 38:</b> Cho biểu thức
3
1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tìm </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>0<sub>.</sub>
<b>Bài 39:</b> Cho biểu thức
:
1 1
1 1
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Cho <i>a</i> <i>b</i> 6<sub>. Tìm </sub><i>a b</i>, <sub> để </sub><i><sub>P</sub></i><sub> đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó</sub>
bằng bao nhiêu?
<b>Bài 40:</b> Cho biểu thức
1 1 1
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm <i>x</i><sub> để </sub>
9
2
<i>P</i>
.
<b>Bài 41:</b> Cho biểu thức
2
1 1 1
2
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm <i>x</i><sub> để </sub> 2
<i>P</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 42:</b> Cho biểu thức
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tìm giá trị nhỏ nhất của </sub><i>P</i><sub>.</sub>
c) Tìm <i>x</i><sub> để </sub>
2 <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<b>Bài 43:</b> Cho biểu thức
1 2 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
<i>Q</i> <i>x</i>
<i>P</i>
.
<b>Bài 44:</b> Cho biểu thức
2 3 2
: 2
5 6 2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm <i>x</i><sub> để </sub>
1 5
2
<i>P</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 45:</b> Cho biểu thức
2<i>x</i> 2 <i>x x</i> 1 <i>x x</i> 1
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) So sánh </sub><i>P</i><sub>với 5.</sub>
c) Với mọi giá trị <i>x</i><sub> làm </sub><i>P</i><sub> có nghĩa, chứng minh biểu thức </sub>
8
<i>P</i><sub> chỉ nhận đúng</sub>
một giá trị nguyên.
<b>Bài 46:</b> Cho biểu thức
3 2 2
: 1
2 3 5 6 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub> <sub>b) Tính các giá trị của </sub><i>x</i><sub> để </sub><i>P</i>0<sub>.</sub>
c) Tìm min
1
<i>P</i><sub>.</sub>
<b>Bài 47:</b> Cho biểu thức
1 1
1 : 1
1 1 1 1
<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i>
b) Cho
1 1
6
<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Tìm giá trị lớn nhất của</sub><i><sub>P</sub></i><sub>.</sub>
<b>Bài 48:</b> Cho biểu thức
3 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
a) Rút gọn <i>P</i><sub>.</sub>
b) Tìm <i>x</i><sub> để </sub>
15
4
<i>P</i>
<b>II. Phần II: Hàm số</b>
<b>A. Tóm tắt lý thuyết</b>
<i>1. Hàm số </i>
a) Đồ thị hàm số
-Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
phẳng tọa độ.
b) Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
-Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
+ Nếu <i>x</i>1<i>x</i>2 mà <i>f x</i>
+ Nếu <i>x</i>1<i>x</i>2 mà <i>f x</i>
-Tổng quát:
+
1 2 1 2
2 1
0, , ,
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i> <i>D x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> Hàm số </sub> <i>f x</i>
+
1 2 1 2
2 1
0, , ,
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i> <i>D x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> Hàm số </sub> <i>f x</i>
<i>2. Hàm số bậc nhất</i>
a) Khái niệm hàm số bậc nhất
-Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cơng thức <i>y ax b</i> . Trong đó <i>a b</i>,
là các số cho trước và <i>a</i>0<sub>.</sub>
b) Tính chất
Hàm số bậc nhất <i>y ax b</i> <sub> xác định với mọi giá trị của </sub><i><sub>x</sub></i><sub> thuộc </sub><sub></sub><sub> có tính chất</sub>
sau:
-Đồng biến trên <sub> khi </sub><i>a</i>0<sub>.</sub>
-Nghịch iến trên <sub> khi </sub><i>a</i>0<sub>.</sub>
c) Đồ thị của hàm số <i>y ax b a</i>
Đồ thị của hàm số <i>y ax b</i> <sub> (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>) là một đường thẳng:</sub>
-Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng <i>b</i>.
-Song song với đường thẳng <i>y ax</i> , nếu <i>b</i>0; trùng với đường thẳng <i>y ax</i> ,
nếu <i>b</i>0<sub>.</sub>
Cách vẽ đồ thị hàm số <i>y ax b</i> <sub> (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>):</sub>
-Bước 1: + Cho <i>x</i>0 thì <i>y b</i> ta được điểm <i>P</i>
+ Cho <i>y</i>0<sub> thì </sub>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
ta được điểm ;0
<i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i>
-Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm <i>P</i> và <i>Q</i> ta được đồ thị hàm số
<i>y ax b</i> <sub>.</sub>
d) Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng <i>d y ax b a</i>:
-'
/ / '
'
<i>a a</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>b b</i>
<sub>.</sub>
- <i>d</i><i>d</i>'
-'
'
'
<i>a a</i>
<i>d d</i>
<i>b b</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
- <i>d</i> <i>d</i>' <i>a a</i>. '1.
e) Hệ số góc của đường thẳng <i>y ax b a</i>
-Góc tạo bởi đường thẳng <i>y ax b</i> và trục <i>Ox</i> là góc tạo bởi tia <i>Ax</i> và tia
<i>AT</i> <sub>, trong đó </sub><i>A</i><sub> là giao điểm của đường thẳng </sub><i>y ax b</i> <sub> với trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub>, </sub><i><sub>T</sub></i> <sub> là</sub>
điểm thuộc đường thẳng <i>y ax b</i> <sub> và có tung độ dương.</sub>
-Hệ số <i>a</i> gọi là hệ số góc của đường thẳng.
-Hệ số <i>b</i> gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
f) Một số phương trình đường thẳng
-Đường thẳng đi qua điểm <i>M x y</i>0
-Đường thẳng đi qua điểm <i>A a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>.</sub>
<i>3. Hàm số bậc hai</i>
a) Định nghĩa: Hàm số có dạng <i>y ax</i> 2
Hàm số <i>y ax</i> 2
c) Đồ thị của hàm số <i>y ax</i> 2
Đồ thị hàm số <i>y ax</i> 2
-Nếu <i>a</i>0 thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh, <i>O</i> là điểm thấp nhất của đồ thị.
-Nếu <i>a</i>0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, <i>O</i> là điểm cao nhất của đồ thị.
<i>4. Kiến thức bổ sung</i>
Cho hai điểm phân biệt <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> với </sub><i>A x y</i>
-Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> được tính bởi cơng thức:
2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
-Tọa độ trung điểm <i>M</i> của <i>AB</i> được tính bởi cơng thức:
,
2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
b) Quan hệ giữa Parabol <i>y ax</i> 2
-Tọa độ giao điểm của
2
<i>y ax</i>
<i>y mx n</i>
<sub>.</sub>
-Hồnh độ giao điểm của
(*).
-Số giao điểm của
+ Nếu (*) vơ nghiệm thì
+ Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì
<b>B. Bài tập chọn lọc</b>
<b>Bài 1:</b> Cho hai hàm số <i>y x</i> <sub> và </sub><i>y</i>3<i>x</i><sub>.</sub>
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.
b) Đường thẳng song song với trục <i>Ox</i>, cắt <i>Oy</i> tại điểm có tung độ bằng 6, cắt
các đường thẳng <i>y x</i> <sub> và </sub><i>y</i>3<i>x</i><sub> lần lượt ở </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub>. Tìm tọa độ các điểm</sub>
<i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub>, tính chu vi, diện tích tam giác </sub><i>OAB</i><sub>.</sub>
<b>Bài 2:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i><sub> và </sub>
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
.
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>đồ thị của hai hàm số trên.
b) Qua điểm
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
và <i>y</i>2<i>x</i><sub>lần lượt tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub>. Chứng minh tam giác </sub><i><sub>AOB</sub></i><sub> là tam</sub>
giác vuông và tính diện tích của tam giác đó.
<b>Bài 3:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> .
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Vẽ đường thẳng <i>y</i>2<sub>, cắt đồ thị hàm số </sub><i>y</i> <i>x</i> <sub> ở </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub>. Tam giác </sub><i><sub>OAB</sub></i>
là tam giác gì? Vì sao? Tính chu vi và diện tích của tam giác đó.
a) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để hàm số đồng biến, nghịch biến.</sub>
b) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub>, biết rằng đường thẳng </sub>
đồ thị của hàm số với giá trị tìm được của <i>m</i><sub>.</sub>
c) Chứng minh rằng khi <i>m</i><sub> thay đổi thì các đường thẳng </sub><i>d</i> <sub> luôn đi qua một</sub>
điểm cố định.
<b>Bài 5:</b> Cho hàm số <i>y</i>
a) Xác định <i>m</i><sub> để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.</sub>
b) Xác định <i>m</i><sub> để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.</sub>
c) Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị ứng với giá trị của <i>m</i><sub> tìm được ở</sub>
câu a, b.
<b>Bài 6:</b> Cho ba đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>1<sub>, </sub><i>y x</i> 1<sub> và </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
a) Vẽ ba đường thẳng đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng <i>y</i><i>x</i>1 và <i>y x</i> 1 là <i>A</i><sub>, giao điểm của</sub>
đường thẳng <i>y</i>1 với hai đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>1 và <i>y x</i> 1 theo thứ tự
là <i>B</i><sub> và </sub><i>C</i><sub>. Tìm tọa độ các điểm </sub><i>A B C</i>, , <sub>.</sub>
c) Tam giác <i>ABC</i> là tam giác gì? Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>.
<b>Bài 7:</b> Cho đường thẳng
a) Xác định tọa độ giao điểm <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> của đường thẳng </sub>
b) Tính khoảng cách từ điểm <i>C</i>
<b>Bài 8:</b> Tìm giá trị của <i>k</i> để ba đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>7
1 7
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>d</i>
và
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>d</i>
<i>k</i> <i>k</i>
đồng quy.
<b>Bài 9:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 có phương trình:
3
: 2 3
2
<i>m</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
và
1 2
: 2
3
<i>m</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>
.
a) Chứng minh rằng
của <i>m</i><sub>.</sub>
b) Viết phương trình các đường thẳng
với
c) Viết phương trình các đường thẳng
với
<b>Bài 10:</b> Xác định hàm số <i>y ax b</i> <sub> trong mỗi trường hợp sau:</sub>
b) Khi <i>a</i>5<sub>, đồ thị hàm số đi qua điểm </sub><i>A</i>
c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm <i>M</i>
d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng <i>y</i> 7<i>x</i><sub> và đi qua điểm</sub>
.
<b>Bài 11:</b> Cho hàm số <i>y</i>
a) Đi qua điểm <i>A</i>
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 3<sub>, cắt trục hồnh tại điểm có</sub>
hồnh độ bằng 3 3<sub>.</sub>
c) Cắt đường thẳng 3<i>y x</i> 4 0 .
d) Song song với đường thẳng 2<i>x</i>5<i>y</i>1.
e) Trùng với đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> 7 0 .
<b>Bài 12:</b> Cho đường thẳng <i>y</i>4<i>x d</i>
a) Viết phương trình đường thẳng
tung độ gốc bằng 10. Tính khoảng cách giữa
b) Viết phương trình đường thẳng
trục <i>Ox</i> tại điểm có hồnh độ bằng – 8.
c) Viết phương trình đường thẳng
trục <i>Ox</i> tại <i>A</i><sub>, cắt trục </sub><i>Oy</i><sub> tại </sub><i>B</i><sub> và diện tích tam giác </sub><i>AOB</i><sub> bằng 8.</sub>
<b>Bài 13:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>d</i>
.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng
đường thẳng
c) Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>.
<b>Bài 14:</b> Cho các hàm số sau: <i>y</i> <i>x</i> 5
4
<i>y</i> <i>x d</i>
và <i>y</i>4<i>x d</i>
a) Vẽ đồ thị cửa các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng
<b>Bài 15:</b> Cho hai đường thẳng <i>y x</i> 3
a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng
<i>B</i><sub>. Tìm tọa độ trung điểm </sub><i>I</i><sub> của đoạn </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
c) Gọi <i>J</i> là giao điểm của hai đường thẳng
và
<b>Bài 16:</b> Cho hai đường thẳng <i>y</i>
<i>y</i> <i>k</i> <i>x k</i> <i>d</i> <sub>. Tìm giá trị của </sub><i><sub>k</sub></i><sub> để:</sub>
a)
b)
c)
d)
e)
<b>Bài 17:</b> Cho hàm số <i>y</i>
a) Tìm <i>m</i><sub>, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng </sub> <i>y</i>4<i>x</i> 2<sub> tại điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> có</sub>
hồnh độ bằng 1.
b) Với giá trị tìm được của <i>m</i><sub> hãy vẽ đồ thị hàm số </sub><i>y</i>
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <sub> trên cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của</sub>
chúng.
<b>Bài 18:</b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>
a) Chứng minh <i>A</i>
b) Tìm các giá trị của <i>a</i><sub> để parabol </sub><i>y ax</i> 2<sub> đi qua </sub>
c) Tìm đường thẳng đi qua <i>A</i><sub> và vng góc với đường thẳng </sub>
d) Gọi <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> là giao điểm của </sub>
<i>C</i><sub> là giao điểm của đường thẳng </sub>
,
<i>B C</i><sub> và tính diện tích tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>.</sub>
<b>Bài 19:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho parabol
2
:
4
<i>x</i>
<i>P y</i>
và đường thẳng
một trong các điều kiện sau:
b) Đi qua điểm
3
; 1
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> và tiếp xúc với </sub>
Tìm tọa độ tiếp điểm của
<b>Bài 20:</b> Cho hàm số
2
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
.
a) Vẽ đồ thị
b) Trên
trình đường thẳng <i>MN</i> <sub>.</sub>
c) Xác định hàm số <i>y ax b</i> <sub> biết rằng đồ thị </sub>
đường thẳng <i>MN</i><sub> và chỉ cắt </sub>
d) Lập phương trình đường thẳng
<b>Bài 21:</b> Cho hàm số <i>y x</i> 2<sub> và </sub><i>y</i> <i>x m</i><sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số).</sub>
a) Tìm <i>m</i><sub> sao cho đồ thị </sub>
hai giao điểm phân biệt <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub>.</sub>
b) Tìm phương trình của đường thẳng
<b>Bài 22:</b> Trong cùng hệ trục tọa độ gọi
đồ thị hàm số <i>y</i><i>x m</i> <sub>.</sub>
a) Tìm <i>a</i><sub> biết rằng </sub>
b) Tìm <i>m</i><sub> sao cho </sub>
c) Gọi <i>B</i><sub> là giao điểm của </sub>
<b>Bài 23:</b> Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng
a) Tìm tọa độ giao điểm <i>A</i><sub> của </sub>
phép tốn.
b) Tìm <i>a</i><sub> trong hàm số </sub><i>y ax</i> 2<sub> có đồ thị </sub>
c) Tìm phương trình của đường thẳng tiếp xúc với
<b>Bài 24:</b> Gọi
a) Tìm <i>a</i><sub> sao cho </sub><i>A</i><sub> thuộc </sub>
b) Gọi <i>B</i><sub> là điểm thuộc </sub>
c) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với
<b>Bài 25:</b> Cho parabol
2
1
:
4
<i>P y</i> <i>x</i>
và đường thẳng
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
c) Tìm điểm <i>M x y</i>
<i>MAB</i><sub> có diện tích lớn nhất.</sub>
<b>Bài 26:</b> Trên cùng một hệ trục tọa độ, cho parabol
2
1
:
4
<i>P y</i> <i>x</i>
và đường
thẳng
a) Vẽ
b) Tìm <i>m</i><sub> sao cho </sub>
c) Chứng tỏ rằng
<b>Bài 27:</b> Trong cùng một hệ trục tọa độ có parabol
2
1
:
4
<i>P y</i> <i>x</i>
và đường
thẳng
3
; 1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> có hệ số góc </sub><i>m</i><sub>.</sub>
a) Vẽ
c) Tìm <i>m</i><sub> sao cho </sub>
<b>Bài 28:</b> Trong cùng hệ trục tọa độ cho parabol
2
1
:
4
<i>P y</i> <i>x</i>
và đường thẳng
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
a) Vẽ
b) Bằng phép tốn,tìm tọa độ giao điểm của
c) Tìm tọa độ của điểm thuộc
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>
b) Chứng minh rằng các đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định với
mọi <i>m</i><sub>. Tìm tọa độ của điểm đó.</sub>
<b>Bài 30:</b> Cho parabol
2
1
:
2
<i>P y</i> <i>x</i>
.
a) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc <i>m</i><sub> và đi qua điểm </sub><i>A</i><sub> trên trục</sub>
hồnh có hồnh độ là 1, đường thẳng này gọi là
b) Biện luận theo <i>m</i><sub> số giao điểm của </sub>
c) Viết phương trình đường thẳng
trung điểm <i>I</i><sub> của </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
e) Tìm trên
a) Viết phương trình đường thẳng <i>AB</i><sub>. Xác định </sub><i>a</i><sub> để đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> tiếp</sub>
xúc với
b) Khảo sát và vẽ đồ thị
c) Một đường thẳng
điểm <i>M</i> <sub> và </sub><i>N</i><sub>. Xác định vị trí của </sub>
5
2
<i>MN</i>
.
<b>Bài 32:</b> Cho parabol
2
1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>P</i>
, điểm <i>I</i>
a) Vẽ
b) Viết phương trình đường thẳng
c) Chứng minh rằng đường thẳng
,
<i>A B</i><sub> với mọi </sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
d) Gọi <i>H</i> <sub> và </sub><i>K</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> lên trục hoành. Chứng minh rằng</sub>
tam giác <i>IHK</i> <sub> là tam giác vuông.</sub>
e) Chứng minh rằng độ dài đoạn <i>AB</i>4<sub> với mọi </sub><i>m</i>0<sub>.</sub>
<b>Bài 33:</b> Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc <i>Oxy</i>, cho parabol
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
và
điểm <i>I</i>
a) Vẽ đồ thị
b) Chứng tỏ rằng với mọi <i>m</i><sub>, </sub>
<b>Bài 34:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2<sub> có đồ thị </sub>
a) Vẽ đồ thị
b) Tìm quỹ tích những điểm <i>M</i> <sub> qua đó có thể vẽ được hai đường thẳng vng</sub>
góc với nhau và cùng tiếp xúc với
<b>Bài 35:</b> Trong cùng hệ trục tọa độ, cho parabol
thẳng
a) Tìm <i>k</i> và <i>b</i> cho biết
c) Vẽ
d) Gọi
3
; 1
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> và có hệ số góc </sub><i>m</i><sub>.</sub>
- Viết phương trình đường thẳng
- Chứng tỏ rằng qua điểm <i>C</i> có hai đường thẳng
<b>Bài 36:</b> Cho hàm số <i>y x</i> 2<sub> có đồ thị </sub>
a) Vẽ
b) Gọi <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> là hai điểm nằm trên </sub>
c) Viết phương trình đường thẳng
- Chứng minh rằng
- Tìm <i>m</i><sub> sao cho </sub>
1 2
1 1
11
<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Vẽ </sub>
<b>Bài 37:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2<sub> có đồ thị là parabol </sub>
a) Vẽ
b) Tìm quỹ tích các điểm <i>M</i> <sub> sao cho qua </sub><i>M</i> <sub> có thể kẻ được hai đường thẳng</sub>
vng góc và cùng tiếp xúc với
<b>Bài 38:</b> Cho parabol
2
1
:
2
<i>P y</i> <i>x</i>
và đường thẳng
1
2
<i>y mx</i>
a) Chứng minh rằng với mọi <i>m</i><sub>, </sub>
b) Chứng minh rằng với mọi <i>m</i><sub>, </sub>
,
<i>M N</i><sub>. Tìm quỹ tích trung điểm </sub><i><sub>I</sub></i><sub> của đoạn thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i> <sub>.</sub>
<b>Bài 39:</b> Cho hàm số <i>y mx</i> 2<i>m</i> 1<sub> (1) (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>0</sub><sub>).</sub>
a) Xác định <i>m</i><sub> để đồ thì hàm số đi qua gốc tọa độ </sub><i>O</i><sub>. Vẽ đồ thị </sub>
được.
b) Tính theo <i>m</i><sub> tọa độ các giao điểm </sub><i>A B</i>, <sub> của đồ thị hàm số (1) lần lượt với</sub>
các trục <i>Ox</i> và <i>Oy</i>. Xác định <i>m</i><sub> để tam giác </sub><i>AOB</i><sub> có diện tích bằng 2</sub>
(đvdt).
c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua một điểm cố định khi <i>m</i>
thay đổi.
<b>Bài 40:</b> Cho parabol
a) Tìm <i>a</i><sub> biết rằng </sub>
được.
b) Tìm phương trình đường thẳng <i>AB</i><sub> rồi tìm giao điểm của đường thẳng này</sub>
với
c) Gọi <i>C</i> là giao điểm có hồnh độ dương. Viết phương trình đường thẳng qua
<i>C</i><sub> và có với </sub>
<b>Bài 41:</b>
a) Cho parabol
<i>a</i><sub> vừa tìm được.</sub>
b) Biện luận số giao điểm của
c) Chứng tỏ rằng
1
;2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> thuộc </sub>
thẳng đi qua <i>I</i><sub> và có với </sub>
<b>Bài 42:</b>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
và đường thẳng
1
:
2
<i>d</i> <i>y x</i>
.
b) Chứng minh rằng
c) Biện luận số giao điểm của
<b>Bài 43:</b> Cho parabol
2
1
: y
4
<i>P</i> <i>x</i>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị
b) Viết phương trình đường thẳng
c) Tìm điểm <i>M</i> <sub> trên cung </sub><i>AB</i><sub> của </sub>
d) Tìm trên trục <i>Ox</i> điểm <i>N</i> sao cho <i>NA NB</i> <sub> nhỏ nhất.</sub>
<b>Bài 44:</b> Cho parabol
a) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol
b) Tìm <i>m</i><sub> để đường thẳng </sub>
của trục tung.
<b>Bài 45:</b> Cho parabol
và <i>B</i><sub>. Tìm giá trị của </sub><i>m</i><sub> để </sub><i>AOB</i><sub> đều. Tính diện tích tam giác đều đó.</sub>
<b>Bài 46:</b> Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> từ điểm <i>M</i> <sub> nằm phía dưới đường thẳng</sub>
1
4
<i>y</i>
<b>III. Phần III: Phương trình</b>
<b>A. Kiến thức cơ bản</b>
<i>1. Phương trình bậc nhất một ẩn</i>
a) Định nghĩa
-Phương trình có dạng <i>ax b</i> 0, trong đó <i>a b</i>, và <i>a</i>0.
b) Cách giải và biện luận
-Nếu <i>a</i>0, khi đó: + <i>b</i>0 thì phương trình nghiệm đúng với mọi <i>x</i>.
+ <i>b</i>0<sub> thì phương trình vơ nghiệm.</sub>
-Nếu <i>a</i>0<sub>, khi đó phương trình có nghiệm duy nhất </sub>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
<i>2. Phương trình bậc hai một ẩn</i>
a) Định nghĩa
-Phương trình có dạng <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0<sub>, trong đó </sub><i>a b c</i>, , <sub> và </sub><i>a</i>0<sub>.</sub>
b) Cách giải và biện luận
-Nếu <i>a</i>0, phương trình có dạng <i>bx c</i> 0 Phương trình bậc nhất.
-Nếu <i>a</i>0<sub>, khi đó </sub> <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub> (hoặc </sub> ' <i>b</i>'2 <i>ac</i><sub>):</sub>
+ 0<sub> hoặc </sub> ' 0<sub>: phương trình vơ nghiệm.</sub>
+ 0<sub> hoặc </sub> ' 0<sub>: phương trình có nghiệm kép </sub> 1,2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
hoặc 1,2
'
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
+ 0<sub> hoặc </sub> ' 0<sub>: phương trình có hai nghiệm phân biệt </sub> 1,2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
hoặc
1,2
' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
Chú ý: nếu phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thì ta có thể viết
2
1 2
<i>ax</i> <i>bx c a x x</i> <i>x x</i> <sub>.</sub>
<i>3. Định lý Viet</i>
a) Định lý thuận: nếu phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0<sub> có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thì
tổng và tích hai nghiệm đó là 1 2
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
và 1 2
<i>c</i>
<i>P x x</i>
<i>a</i>
.
b) Định lý đảo: nếu hai số <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> có </sub><i>x y S</i> <sub> và </sub><i>x y P</i>. <sub> thỏa mãn </sub><i><sub>S</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>P</sub></i>
thì hai số <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>t</i>2 <i>St P</i> 0<sub>.</sub>
Chú ý:
-Nếu <i>a b c</i> 0 thì phương trình trên có hai nghiệm 1 2
1; <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
-Nếu <i>a b c</i> 0 thì phương trình trên có hai nghiệm 1 2
1; <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
.
Trước khi áp dụng định lý Viet, cần tìm điều kiện để phương trình có hai
nghiệm
0
0
<i>a</i>
<sub>.</sub>
-Khi 0
<i>c</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
phương trình có hai nghiệm trái dấu <i>x</i>1 0 <i>x</i>2.
-Khi 0, <i>P</i>0, <i>S</i> 0 phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
-Khi 0, <i>P</i>0, <i>S</i> 0 phương trình có hai nghiệm dương 0<i>x</i>1<i>x</i>2.
-Khi 0, <i>P</i>0, <i>S</i>0 <i>x</i>1<i>x</i>2 0 phương trình có hai nghiệm dương <i>m</i>.
<b>B. Bài tập chọn lọc</b>
<b>Bài 1:</b> Cho phương trình
a) Giải phương trình với <i>m</i>2<sub>.</sub>
b) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có nghiệm duy nhất.</sub>
c) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện </sub><i>x</i>12<i>x</i>22 1.
<b>Bài 2:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2
b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>k</i>.
c) Tìm <i>k</i> để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang
dấu gì?
d) Chứng minh rằng biểu thức <i>A x</i> 1
giá trị của <i>k</i> (<i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình (1)).
<b>Bài 3:</b> Cho phương trình
tham số.
a) Giải phương trình với <i>m</i> 3<sub>.</sub>
b) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm trái dấu.</sub>
c) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
d) Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là nghịch đảo của 2 nghiệm phương
trình (1).
<b>Bài 4:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2
Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm trái dấu.</sub>
Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi đó 2 nghiệm mang dấu gì?</sub>
b) Tìm <i>m</i><sub> để tích hai nghiệm bằng 5. Từ đó hãy tính tổng hai nghiệm của </sub>
phương trình.
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm khơng phụ thuộc vào <i>m</i><sub>.</sub>
d) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có 2 nghiệm </sub> 1 2
1
,
2
<i>x x</i>
.
<b>Bài 6:</b> Cho phương trình <i>x</i>22<i>x</i> 5 0 <sub>. Khơng giải phương trình hãy tính:</sub>
a) Tổng và tích hai nghiệm của phương trình.
b) Tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
c) Tổng các nghịch đảo hai nghiệm của phương trình.
d) Tổng các nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình.
e) Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình.
<b>Bài 7:</b> Cho phương trình <i>x</i>2
a) Giải phương trình trên với <i>m</i>2<sub>.</sub>
b) Chứng minh rằng phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu <i>m</i><sub>.</sub>
c) Gọi 2 nghiệm của phương trình đã cho là <i>x x</i>1, 2. Tìm <i>m</i> để biểu thức
1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài 8:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2
a) Chứng minh phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi <i>m</i><sub>.</sub>
b) Trong trường hợp <i>m</i>0<sub> và </sub><i>x x</i>1, 2 là các nghiệm của phương trình nói trên,
hãy tình giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 2 1 2
1 2
3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i>
.
<b>Bài 9:</b> Xét phương trình <i>mx</i>2
a) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có 2 nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2 1 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub>.</sub>
b) Chứng minh rằng nếu <i>m</i><sub> là tích của 2 số tự nhiên liên tiếp thì phương trình </sub>
có nghiệm số hữu tỉ.
<b>Bài 10:</b> Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm </sub>
chúng: <i>x</i>2<i>mx</i> 1 0<sub> và </sub><i>x</i>2 <i>x m</i>0<sub>.</sub>
<b>Bài 11:</b>
a) Cho hai phương trình <i>x</i>2 <i>p x q</i>1 10 và
2
2 2 0
<i>x</i> <i>p x q</i> <sub>. Chứng minh </sub>
rằng nếu <i>p p</i>1 2 2
nghiệm.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của <i>m</i><sub> thì phương trình sau ln có </sub>
nghiệm:
<b>Bài 12:</b> Cho <i>a b c</i>, , là số đo độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh
phương trình sau vô nghiệm:
2 2 2 2 2 2 <sub>0</sub>
<i>a x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c x b</i>
<b>Bài 13:</b> Cho ba phương trình: <i>x</i>22<i>ax ac</i> 0<sub>, </sub><i>x</i>2 2<i>bx ab c</i> 0<sub> và</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>cx c</i> <sub>. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình trên có </sub>
nghiệm.
<b>Bài 14:</b> Cho phương trình 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1 0<sub>. Gọi </sub><i>x x</i>1, 2 là các nghiệm của
phương trình. Khơng giải phương trình hãy tính giá trị các biểu thức sau:
1 2
1 1
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2
1 2
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 1 2
2 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 15:</b> Cho phương trình
a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi <i>m</i><sub>.</sub>
b) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của <i>m</i> để biểu thức
2 2
1 2 6 1 2
<i>A x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>Bài 16:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là các nghiệm của phương trình 3<i>x</i>25<i>x</i> 6 0 . Khơng giải
phương trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn <i>y</i> có các nghiệm thỏa mãn:
1 1
2
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và 2 2 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Bài 17:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2 3<i>x</i> 1 0<sub>. Khơng giải phương trình hãy tính </sub>
giá trị của biểu thức:
3 3
1 2
<i>A x</i> <i>x</i>
2 2
1 1 2 2
3 3
1 2 1 2
3 5 3
4 4
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<b>Bài 18:</b> Cho phương trình bậc hai <i>mx</i>2
a) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm là hai số đối nhau.</sub>
b) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm là hai số nghịch đảo </sub>
của nhau.
<b>Bài 19:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2 2
2<i>x</i> 2 <i>m</i>1 <i>x m</i> 4<i>m</i> 3 0<sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</sub>
1 2 2 1 2 2
<i>M</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 20:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 <i>mx m</i> 1 0 <sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi <i>m</i><sub>.</sub>
b) Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
1 2
2 2
1 2 1 2
2 3
2 1
<i>x x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 21:</b> Cho phương trình bậc hai <i>x</i>2 2<i>x m</i> 2 0<sub> có các nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2. Lập
a) <i>y</i>1 <i>x</i>1 3, <i>y</i>2 <i>x</i>2 3.
b) <i>y</i>12<i>x</i>11, <i>y</i>2 2<i>x</i>21.
<b>Bài 22:</b> Chứng minh rằng trong ba phương trình sau có ít nhất một phương
trình có nghiệm: <i>x</i>2<i>ax b</i> 1 0 <sub>, </sub><i>x</i>2<i>bx c</i> 1 0 <sub> và </sub><i>x</i>2<i>cx a</i> 1 0 <sub>.</sub>
<b>Bài 23:</b> Cho phương trình
a) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có nghiệm.</sub>
b) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm có tích bằng 5, từ đó </sub>
hãy tính tổng hai nghiệm của phương trình.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm khơng phụ thuộc vào <i>m</i><sub>.</sub>
d) Tìm các giá trị của <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn đẳng
thức
1 2
2 1
5
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 24:</b> Biết số đo độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng là
nghiệm của phương trình bậc hai
đo chiều cao ứng với cạnh huyền là
2
5<sub>.</sub>
<b>Bài 25:</b> Cho phương trình <i>mx</i>2 2
a) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có nghiệm.</sub>
b) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm, </sub>
nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
c) Xác định <i>m</i><sub> để các nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 của phương trình thỏa mãn <i>x</i>14<i>x</i>2 3.
d) Tìm một hệ thức giữa <i>x x</i>1, 2 mà không phụ thuộc vào <i>m</i>.
<b>Bài 26:</b> Xác định <i>m</i><sub> để phương trình </sub>
nghiệm cùng âm, cùng dương và trái dấu nhau.
<b>Bài 27:</b> Tìm giá trị của <i>m</i><sub> để một nghiệm của phương trình </sub>2<i>x</i>213<i>x</i>2<i>m</i><sub> (1) </sub>
gấp đơi một nghiệm của phương trình <i>x</i>2 4<i>x m</i> 0<sub> (2).</sub>
<b>Bài 28:</b>
a) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 0</sub>
<sub> có ít nhất một nghiệm khơng </sub>
âm.
b) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub>3<i>x</i>2 4<i>x</i>2
hơn – 2.
c) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub>
biệt lớn hơn 1.
<b>Bài 29:</b> Tìm giá trị của <i>m</i><sub> để các phương trình sau có ba nghiệm phân biệt:</sub>
b) <i>x</i>3 2
<b>Bài 30:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 0 <sub>.</sub>
a) Xác định <i>m</i><sub> để phương trình có 2 nghiệm khơng âm.</sub>
b) Khi đó hãy tính giá trị của biểu thức <i>E</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 theo <i>m</i>.
<b>Bài 31:</b> Cho <i>f x</i>
a) Chứng minh rằng phương trình <i>f x</i>
b) Đặt <i>x t</i> 2<sub>. Tính </sub> <i>f x</i>
trình <i>f x</i>
<b>Bài 32:</b> Cho phương trình <i>x</i>2
b) Xác định <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
3 3
1 2 50
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 33:</b> Cho phương trình
2 2
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
b) Lập một hệ thức giữa <i>x</i>1 và <i>x</i>2 khơng phụ thuộc vào <i>m</i>
c) Lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>X</i>
<i>x</i>
<sub> và </sub>
2
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>X</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 34:</b> Cho <i>f x</i>
a) Khi <i>m</i>1<sub>, tìm nghiệm của phương trình </sub> <i>f x</i>
b) Xác định <i>m</i><sub> để </sub> <i>f x</i>
c) Giả sử phương trình <i>f x</i>
thức giữa <i>x x</i>1, 2 không phụ thuộc vào <i>m</i>.
<b>Bài 35:</b> Cho phương trình <i>x</i>2
b) Chứng minh rằng có một hệ thức giữa hai nghiệm khơng phụ thuộc vào <i>m</i><sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng với mọi <i>a b</i>, phương trình đã cho ln có nghiệm.
b) Muốn cho phương trình đã cho có nghiệm duy nhất bằng
1
2<sub> thì </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> phải</sub>
bằng bao nhiêu?
<b>Bài 37:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>mx</i> 2<i>m</i> 1 0 <sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn với mọi
b) Tìm biểu thức liên hệ giữa <i>x x</i>1, 2 khơng phụ thuộc vào <i>m</i>
c) Tìm <i>m</i><sub> để phương trình có 2 nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
1 2
2 1
5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 38:</b> Cho phương trình
b) Khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2:
- Tìm một hệ thức giữa <i>x x</i>1, 2 độc lập với <i>m</i>.
- Tìm <i>m</i><sub> sao cho </sub> <i>x</i>1 <i>x</i>2 2.
<b>Bài 39:</b> Cho phương trình <i>x</i>22
b) Xác định <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
c) Xác định <i>m</i><sub> để phương trình có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2
1 2 2 2 4 12 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 40:</b> Giải một số phương trình sau:
1) <i>x</i>4 3<i>x</i>22 0 <sub>2)</sub>
3)
2 2 <sub>7</sub> <sub>6 0</sub>
<i>x x</i>
4)
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>24 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5)
2 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>20</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6)
2
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
7)
2
1 1
4 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>8)</sub>
2
36
241
<i>xx</i>
<i>xx</i>
9) <i>x</i>2 4<i>x</i> 2 3<i>x</i> 2 16 <sub>10)</sub>
11)
2 2
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>10</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>12)</sub>
13)
15)
2
6<i>x</i>5 3<i>x</i>2 <i>x</i>1 35 <sub>16)</sub>
17)
44
1332
<i>xx</i>
<sub>18)</sub>
19)
2
2
5 3
4 0
5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>20)</sub>
2
2
21
4 6 0
4 10 <i>x</i> <i>x</i>
21)
2
2
24 12 51
2
2 5 2 <i>x</i> <i>x</i> 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub>22)</sub>
2
2
7
5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
23)
2
2
4 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>24)</sub>
2
2
1 1
7 <i>x</i> 2 <i>x</i> 9
<i>x</i> <i>x</i>
25)
2
2
48 4
10
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>26)</sub>
3 1
3 2 7
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
27) 2 2
2 7
1
3 2 3 5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>28)</sub>
2 2
2 2
3 5 5 5 1
4 5 6 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
29)
1 1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>30)</sub>
4
2
4
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
31)
2
2
2
4
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>32)</sub>
2
33)
2
2
1 1
15
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>
34)
2 2
10
1 1 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
35)
2
2
3 5 2 1
19 6
2 1 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
36)
2
4 1 3 5 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
37)
1
3 1 4 3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
38)
3 <sub>24</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>12</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>6</sub>
39)313 <i>x</i> 3 <i>x</i>22 5 <sub>40)</sub>33<i>x</i> 23 2<i>x</i>1 33<i>x</i>5 4
41) <i>x</i> 3 2<i>x</i>1 3<i>x</i> 2 <sub>42)</sub>
43)
45) <i>x</i> 2<i>x</i>1 <i>x</i> 2<i>x</i>1 2 <sub>46)</sub>3
49)
3 2 1
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>50)</sub><i>x</i>4 4<i>x</i>38<i>x</i>2 0
51)
4 <sub>2</sub> 3 1 <sub>0</sub>
4
53) 2<i>x</i> 5 3 <i>x</i> <i>x</i>2 5<i>x</i>8
54)
1 17
4
3 7
<i>x</i> <i>x</i>
55)<i>x</i>22010<i>x</i>2011
57) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x x</i> 2 1 <i>x</i>2 <i>x</i>2
58)
16 9
22 4 3 1
3 1 <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>IV.Phần IV: Hệ phương trình</b>
<b>A. Kiến thức cơ bản</b>
<i>1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn</i>
a) Phương trình bậc nhất hai ẩn
-Phương trình bậc nhất hai ẩn: <i>ax by c</i> với
2 2
, , 0
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
-Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn:
Phương trình bậc nhất hai ẩn <i>ax by c</i> <sub> ln ln có vơ số nghiệm. Tập</sub>
nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng
+ Nếu <i>a</i>0,<i>b</i>0 thì đường thẳng
<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
.
+ Nếu <i>a</i>0, <i>b</i>0 thì phương trình trở thành <i>ax c</i> <sub> hay </sub>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
và đường thẳng
+ Nếu <i>a</i>0,<i>b</i>0 thì phương trình trở thành <i>by c</i> <sub> hay </sub>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
và đường thẳng
-Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: ' ' '
<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>
<sub>, trong đó</sub>
, , , ', ', '
<i>a b c a b c</i> <sub>.</sub>
-Minh họa tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Gọi
+
-Hệ phương trình tương đương: hệ hai phương trình tương đương với nhau nếu
chúng có cùng tập nghiệm.
c) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
-Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương
trình mới trong đó có một phương trình một ẩn.
d) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
-Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu có) sao cho các
hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau.
-Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một
-Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
<i>2. Hệ phương trình đưa về phương trình bậc hai</i>
Nếu hai số <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> thỏa mãn </sub><i>x y S</i> <sub>, </sub><i>x y P</i>. <sub> (với </sub><i><sub>S</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>P</sub></i>
<sub>) khi đó hai số </sub><i>x y</i>,
là nghiệm của phương trình <i>X</i>2 <i>SX</i> <i>P</i>0<sub>.</sub>
<b>B. Kiến thức bổ sung</b>
<i>1. Hệ phương trình đối xứng loại 1</i>
a) Định nghĩa: hệ hai phương trình ẩn <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> được gọi là đối xứng loại I nếu</sub>
ra đổi chỗ hai ẩn <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> đó thì từng phương trình của hệ khơng đổi.</sub>
b) Cách giải:
-Đặt <i>S</i> <i>x y</i>, <i>P x y</i> . , điều kiện <i>S</i>24<i>P</i><sub>.</sub>
-Giải hệ để tìm <i>S</i> và <i>P</i>.
-Với mỗi cặp
<i>2. Hệ phương trình đối xứng loại 2</i>
a) Định nghĩa: Hệ hai phương trình ẩn <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> được gọi là đối xứng loại 2 nếu</sub>
ta đổi chỗ hai ẩn <i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub> thì phường trình này trở thành phương trình kia và</sub>
ngược lại.
b) Cách giải
-Trừ vế theo vế hai phương trình trong hệ để được phương trình hai ẩn.
-Biến đổi phương trình hai ẩn vừa tìm được thành phương trình tích.
-Giải phương trình tích ở trên để biểu diễn <i>x</i> theo <i>y</i> (hoặc <i>y</i> theo <i>x</i>).
-Thế <i>x</i> bởi <i>y</i> (hoặc <i>y</i> bởi <i>x</i>) vào 1 trong 2 phương trình trong hệ để được
phương trình một ẩn.
-Giải phương trình một ẩn vừa tìm được rồi suy ra nghiệm của hệ.
<i>3. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2</i>
a) Định nghĩa: hệ phương trình bậc hai có dạng:
2 2
2 2
0
' ' ' 0
<i>ax</i> <i>bxy cy</i>
<i>a x</i> <i>b xy c y</i>
<sub>.</sub>
b) Cách giải:
-Xét xem <i>x</i>0 có là nghiệm của hệ phương trình khơng.
-Nếu <i>x</i>0, ta đặt <i>y tx</i> rồi thay vào hai phương trình trong hệ.
-Khử <i>x</i> rồi giải hệ tìm <i>t</i>.
-Thay <i>y tx</i> vào một trong hai phương trình của hệ để được phương trình một
ẩn (ẩn <i>x</i><sub>).</sub>
-Giải phương trình một ẩn trên để tìm <i>x</i> từ đó suy ra <i>y</i> dựa vào <i>y tx</i> .
Chú ý: ta có thể thay <i>x</i> bởi <i>y</i> và <i>y</i> bởi <i>x</i> trong phần trên để có cách giải
tương tự.
<b>C. Bài tập chọn lọc</b>
a)
2 2
4 3 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub>b)</sub>
1 2 1 3 4
3 1 3 5 18
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
d)
2 5 1 2
16
11 3
2 1
7
31
5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
e)
9 2
28
7 3
3 12
15
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
i)
4 3 13
36
6 10
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>j)</sub>
2 5
3
3 3
1 2 3
3 3 5
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
7 4 5
3
7 6
5 3 13
6
7 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
l)
3 2
8
3 1
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2:</b> Giải các hệ phương trình:
a)
1 2 1
1 3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
10 25 5
10 25 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
c)
2 2 1 9
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2 <sub>10</sub>
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
e)
2 2 <sub>65</sub>
1 1 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>f)</sub>
2 2 <sub>6</sub>
5
<i>x y xy</i>
<i>xy x y</i>
g)
3 3
5 5 2 2
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>h)</sub> 3 3 2 2
1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
i)
1 1 10
1 25
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y xy</i>
j)
<i>x y xy</i>
<sub>l)</sub>
4 4
2 2
97
78
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
m)
<i>y</i>
<sub>n)</sub> 2 2
1 1
5
1 1
13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
o)
2
3
3
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i>
q)
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub>r)</sub>
2
2
28
28
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>xy</i>
s)
2
2
2
2 4 1
3 2 2 27
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub>v)</sub> 4 4 4
1
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
w)
2 2
2 2
2 3 11
3 2 2 42
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub>x)</sub>
2 2
2 2
2 3 9
2 2 2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
y)
4 1
4 1
4 1
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>y z</i> <i>x</i>
<i>z x</i> <i>y</i>
z)
1
2 2012 2013
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<b>Bài 3:</b> Cho hệ phương trình: 2
3
9 3 3
<i>x y m</i>
<i>x m y</i>
a) Với giá trị nào của <i>m</i><sub> thì hệ phương trình vơ nghiệm.</sub>
b) Với giá trị nào của <i>m</i><sub>thì hệ phương trình có vơ số nghiệm? Khi đó hãy tìm</sub>
dạng tổng quát nghiệm của hệ phương trình.
c) Với giá trị nào của <i>m</i><sub> thi hệ phương trình có nghiệm duy nhất?</sub>
<b>Bài 4:</b> Với giá trị nào của <i>m</i><sub> thì hệ phương trình </sub>
4
1
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
<sub> có nghiệm thỏa</sub>
mãn điều kiện 2
8
1
<i>x y</i>
<i>m</i>
<sub>. Khi đó hãy tìm các giá trị của </sub><i>x</i><sub> và </sub><i>y</i><sub>.</sub>
<b>Bài 5:</b> Tìm các giá trị nguyên của <i>m</i><sub> để hệ phương trình </sub>
2 3
1
<i>mx</i> <i>y m</i>
<i>x y m</i>
<sub> có</sub>
nghiệm ngun, tìm nghiệm ngun đó.
<b>Bài 6:</b> Cho hệ phương trình:
2 6
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
a) Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp đồ thị.
b) Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình
3<i>x</i> 7<i>y</i>8<sub> khơng?</sub>
c) Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình
4,5<i>x</i>7,5<i>y</i>2,5<sub> khơng?</sub>
<b>Bài 7:</b> Cho hai đường thẳng
giá trị của <i>a</i><sub> để đường thẳng </sub><i>y ax</i> 3<i>a</i> 5<sub> đi qua giao điểm của hai đường</sub>
thẳng
<b>Bài 8:</b> Tìm các giá trị của <i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> để đồ thị hàm số </sub><i>y ax b</i> <sub> đi qua điểm</sub>
<i>A</i> <sub> và điểm </sub><i>B</i>
a) Hệ phương trình
5
2 3 7
<i>mx y</i>
<i>x</i> <i>my</i>
<sub> có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện</sub>
0, 0
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
b) Hệ phương trình
3
4 6
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
<sub> có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện</sub>
1, 0
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 10:</b> Cho hệ phương trình
2
1 2 1
2
<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>
<i>mx y m</i>
<sub>. Tìm các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để</sub>
hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện <i>m</i><sub> đạt giá trị lớn</sub>
<b>Bài 11:</b> Tìm tham số <i>a</i><sub> để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất</sub>
2 3 2
2 3 2
4
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>ay</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 12:</b> Biết cặp số
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub>.</sub>
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i><i>xy</i>2
<b>Bài 13:</b> Giả sử
2 1
2 3
<i>x y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub>.</sub>
Xác định giá trị của tham số <i>m</i><sub> để hệ thỏa mãn tích </sub><i>m</i><sub> nhỏ nhất.</sub>
<b>Bài 14:</b> Cho hệ phương trình
2 5
<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>
<i>x y m</i>
<sub>. Tìm </sub><i>m</i><sub> để hệ có nghiệm</sub>
duy nhất
<b>Bài 15:</b> Cho hệ phương trình
2
3 5
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
<sub>.</sub>
a) Giải và biện luận hệ đã cho.
b) Tìm điều kiện của <i>m</i><sub> để hệ có nghiệm duy nhất </sub>
2
2
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 16:</b> Cho hệ phương trình
2 1
1 2
<i>mx</i> <i>my m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng nếu hệ có nghiệm duy nhất
b) Xác định <i>m</i><sub> để </sub><i>M</i> <sub> thuộc góc phần tư thứ nhất.</sub>
c) Xác định <i>m</i><sub> để </sub><i>M</i> <sub> thuộc đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng</sub>
5<sub>.</sub>
<b>Bài 17:</b> Cho hệ phương trình
2 1
2 1
<i>x my</i>
<i>mx</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
a) Giải và biện luận theo <i>m</i><sub>.</sub>
b) Tìm số ngun <i>m</i><sub> để hệ có nghiệm duy nhất </sub>
nguyên.
d) Xác định <i>m</i><sub> để </sub><i>M</i> <sub> thuộc đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng</sub>
2
2 <sub>.</sub>
<b>Bài 18:</b> Cho hệ phương trình 2 2 1
<i>x y m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>. Xác định </sub><i>m</i><sub> để hệ có nghiệm duy</sub>
nhất. Tìm nghiệm đó.
<b>Bài 19:</b> Cho <i>x y</i>, là hai số nguyên dương sao cho 2 2
71
880
<i>xy x y</i>
<i>x y xy</i>
<sub>. Tìm giá trị</sub>
của biểu thức <i>M</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2<sub>.</sub>
<b>Bài 20:</b> Cho hệ phương trình
1 1
1 2
<i>a</i> <i>x y a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>y</i>
<sub> (</sub><i>a</i><sub> là tham số).</sub>
a) Giải hệ phương trình với <i>a</i>2<sub>.</sub>
b) Giả và biện luận hệ phương trình.
c) Tìm giá trị nguyên của <i>a</i><sub> để hệ phương trình có nghiệm ngun.</sub>
d) Tìm giá trị của <i>a</i><sub> để nghiệm của hệ thỏa mãn điều kiện </sub><i>x y</i> <sub> nhỏ nhất.</sub>
<b>Bài 21:</b> Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc <i>O</i> và song song với <i>AB</i><sub> biết</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 22:</b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>V. Phần V: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình</b>
<b>A. Các bước giải tốn bằng cách lập phương trình, hệ phương trình</b>
<i>1. Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.</i>
<i>2. Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết.</i>
<i>3. Dựa vào đề bài và mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình (hệ</i>
<i>phương trình) tương ứng.</i>
<i>4. Giải phương trình (hệ phương tình) và chọn nghiệm thỏa mãn.</i>
<i>5. Kết luận.</i>
<b>B. Bài tập chọn lọc</b>
<b>Bài 1:</b> Hai tỉnh A và B cách nhau 180km. Cùng một lúc, một ô tô đi từ A đến
B và xe máy đi từ B về A. Hai xe gặp nhau tại thị trấn C. Từ C đến B ô tơ đi
hết 2 giờ, cịn từ C về A xe máy đi hết 4 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi
xe biết rằng trên đường AB hai xe đều chạy với vận tốc không đổi.
<b>Bài 2:</b> Một ca nô xi dịng từ bến A đến bến B rồi lại ngược dòng từ bến B
về bến A mất tất cả 4 giờ. Tính vận tốc của ca nơ khi nước yên lặng, biest
rằng quãng sông AB dài 30km và vận tốc dịng nước à 4km/h.
<b>Bài 3:</b> Một ca nơ xi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h, sau đó
lại ngược từ B trở về A. Thời gian xi ít hơn thời gian ngược là 1 giờ 20
phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc dòng nước là
5km/h.
<b>Bài 4:</b> Một người chuyển động đều trên một quãng đường gồm một đoạn
đường bằng và một đoạn đường dốc. Vận tốc trên đoạn đường bằng và trên
đoạn đường dốc tương ứng là 40km/h và 20km/h. Biết rằng đoạn đường dốc
ngắn hơn đoạn đường bằng là 110km và thời gian để người đó đi cả quãng
đường là 3 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường người đó đã đi.
<b>Bài 5:</b> Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ A đến B. Xe tải đi với vận
tốc 30km/h, xe con đi với vận tốc 45km/h. Sau khi đi được
3
4<sub>quãng đường</sub>
AB, xe con tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường cịn lại. Tính qng
đường AB biết rằng xe con đến B sớm hơn xe tải 2 giờ 20 phút.
<b>Bài 6:</b> Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 33km với một vận tốc xác
định. Khi từ B về A người đó đi bằng con đường khác dài hơn trước 29km
nhưng với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi 3km/h. Tính vận tốc lúc đi, biết
rằng thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút.
<b>Bài 7:</b> Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A, B cách nhau 85km đi ngược
chiều nhau. Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi ca
nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược 9km/h và
vận tốc dòng nước là 3 km/h.
A với vận tốc 14km/h. Hỏi đến mấy giờ họ gặp nhau và chỗ gặp nhau cách
A bao nhiêu km?
<b>Bài 9:</b> Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Sau đó một thời
gian, một người đi xe máy cũng xuất phát từ A với vận tốc 30km/h và nếu
khơng có gì thay đổi thì sẽ đuổi kịp người đi xe đạp tại B. Nhưng sau khi đi
được nửa quãng đường AB, người đi xe đạp giảm bớt vận tốc 3km/h nên
hai người gặp nhau tại C cách B 10km. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 10:</b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 30km/h.
Khi đến B người đó nghỉ 20 phút rồi quay về A với vận tốc trung bình là
24km/h. Tính qng đường AB biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 50
<b>Bài 11:</b> Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc trung bình 30km/h, sau
đố ngược từ B về A. Thời gian đi xi ít hơn thời gian đi ngược là 40 phút.
Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc dòng nước là
3km/h và vận tốc riêng của ca nô là không đổi.
<b>Bài 12:</b> Một ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc trung bình là
40km/h. Lúc đầu ơ tơ đi với vận tốc đó, khi cịn 60km nữa thì được một nửa
qng đường AB, người lái xe tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường
còn lại. Do đó ơ tơ đến tỉnh B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính quãng
đường AB.
<b>Bài 13:</b> Hai ca nô khởi hành cùng một lúc và chạy từ bến A đến bến B. Ca nô I
chạy với vận tốc 20km/h, ca nô II chạy với vận tốc 24km/h. Trên đường đi
ca nô II dừng lại 40 phút, sau đó tiếp tục chạy. Tính chiều dài qng đường
sơng AB biết rằng hai ca nô đến B cùng một lúc.
<b>Bài 14:</b> Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50km. Sau đó 1 giờ 30
phút, một người đi xe máy cũng đi từ A đến B sớm hơn 1 giờ. Tính vận tốc
của mỗi xe, biết rằng vận tốc của xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp.
<b>Bài 15:</b> Một ca nô chạy trên sông trong 7 giờ, xi dịng 108km và ngược
dịng 63km. Một lần khác ca nơ đó cũng chạy trong 7 giờ, xi dịng 81km
và ngược dịng 84km. Tính vận tốc dịng nước chảy và vận tốc riêng (thực)
của ca nô.
<b>Bài 16:</b> Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi và về mất 8 giờ
20 phút. Tính vận tốc của tàu khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc dòng
nước là 4km/h.
<b>Bài 17:</b> Một chiếc thuyền khởi hành từ bến sơng A. Sau đó 5 giờ 20 phút một
chiếc ca nô chạy từ bến sông A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại một điểm
các bến A 20km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết rằng ca nô chạy nhanh hơn
thuyền 12km/h.
<b>Bài 19:</b> Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120km trong một thời gian
quy định. Sauk hi đi được 1 giờ ô tô bị chắn đường bởi tàu hỏa 10 phút. Do
đó, để đến B đúng hẹn, xe phải tăng tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc lúc đầu
của ơ tơ.
<b>Bài 20:</b> Một người đi xe đạp từ A đến B trong một thời gian đã định. Khi còn
cách B 30km, người đó nhận thấy rằng sẽ đến B chậm nửa giờ nếu giữ
nguyên vận tốc đang đi, nhưng nếu tăng vận tốc thêm 5km/h thì sẽ tới đích
sớm hơn nửa giờ. Tính vận tốc của xe đạp trên quãng đường đã đi lúc đầu.
<b>Bài 21:</b> Một người đi xe đạp từ A đến B, quãng đường AB dài 24km. Khi đi từ
B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km mỗi giờ so với lúc đi, vì vậy
thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A
đến B.
<b>Bài 22:</b> Một ô tô dự định đi quãng đường AB dài 240km với một vận tốc định
trước. Sau 2 giờ đầu đi với vận tốc dự định, do đường xấu nên ô tô phải
giảm vận tốc đi 10km/h trên quãng đường cịn lại do đó nó đến B chậm hơn
so với dự định là 42 phút. Tính vận tốc dự định của ơ tơ.
<b>Bài 23:</b> Một xí nghiệp đóng giày dự định hoàn thành kế hoạch trong 26 ngày.
Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã vượt mức 6000 đơi giày do đó
chẳng những đã hồn thành kế hoạch đã định trong 24 ngày mà còn vượt
mức 104000 đơi giày. Tính số đơi giày phải làm theo kế hoạch.
<b>Bài 24:</b> Một cơ sở đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20 tấn
cả, nhưng đã vượt mức được 6 tấn mỗi tuần nên chẳng những đã hồn thành
kế hoạch sơm hơn 1 tuần mà cịn vượt mức kế hoạch 10 tấn. Tính mức kế
hoạch đã định.
<b>Bài 25:</b> Một đội xe cần chuyên chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe đó
được bổ sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định.
Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe
có khối lượng bằng nhau.
<b>Bài 26:</b> Một cơng nhân được giao khốn sản xuất 120 sản phẩm trong một thời
gian nhất định. Sau khi làm được một nửa số lượng được giao, nhờ hợp lý
hóa một số thao tác nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa.
Nhờ đó, mức khốn được giao đã được người cơng nhân hồn thành sớm
hơn 1 giờ. Tính năng suất và thời gian dự định của người công nhân đó.
<b>Bài 27:</b> Một nhóm thợ đặt kế hoạch làm 4000 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ
thực hiện đúng mức đề ra. Những ngày còn lại họ làm vượt mức mỗi ngày
40 sản phẩm nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày. Hỏi theo kế
hoạch mỗi ngày nhóm thợ phải làm bao nhiêu sản phẩm.
<b>Bài 29:</b> Một máy bơm muốn bơm đầy nước vào một bể chứa trong một thời
gian quy định thì mỗi giờ phải bơm được 10m3<sub>. Sau khi bơm được </sub>
1
3<sub> thể</sub>
tích bể chứa, máy bơm hoạt động với cơng suất lớn hơn, mỗi giờ bơm được
15m3<sub>. Do vậy, so với quy định, bể chứa được bơm đầy trước 48 phút. Tính</sub>
<b>Bài 30:</b> Một hình chữ nhật có chiều dài bằng
3
2<sub> chiều rộng. Nếu bớt mỗi chiều</sub>
đi 5cm thì diện tích hình chữ nhật đó giảm đi 16%. Tính chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật ban đầu.
<b>Bài 31:</b> Có một khu vườn hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh them 4m
thì diện tích khu vườn tằng 216m2<sub>, còn nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều</sub>
dài giảm đi 5m thì diện tích sẽ giảm đi 50m2<sub>. Tính độ dài các cạnh của khu</sub>
vườn đó.
<b>Bài 32:</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m. Nếu
tăng chiều dài thêm 12m và chiều rộng thêm 3m thì diện tích mảnh vườn đó
tăng gấp đơi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
<b>Bài 33:</b> Một phịng họp có 300 ghế ngồi nhưng phải xếp cho 357 người đến dự
họp, do đó ban tổ chức đã kê thêm một hàng ghế và mỗi hàng ghế xếp
nhiều hơn quy định 2 ghế mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu phịng họp có bao
nhiêu dãy ghế, mỗi dãy bao nhiêu ghế?
<b>Bài 34:</b> Một đội xe dự định dùng một số xe cùng lại để chở 100 tấn hàng gửi
đồng bào vùng khó khăn (khối lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau).
Sau đó đội xe được bổ sung thêm 5 xe nữa (cùng loại với xe dự định ban
đầu). Vì vậy so với dự định ban đầu, mỗi xe phải chở ít hơn 1 tấn hàng. Hỏi
khối lượng mỗi xe của đội dự định phải chở ban đầu là bao nhiêu?
<b>Bài 35:</b> Tổng của chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng đơn vị của một số
có hai chữ số là 18. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì
sẽ được số mới lớn hơn số ban đầu 54 đơn vị. Tìm số ban đầu.
<b>Bài 36:</b> Cho một số có hai chữ số. Tìm các chữ số của số đó biết rằng số đo
bằng tổng bình phương các chữ số của nó trừ đi 11, và số đó cũng bằng hai
lần tích của hai chữ số của nó cộng thêm 5.
<b>Bài 37:</b> Tổng số học sinh khối 8 và khối 9 của một trường là 400cm, trong đó
có 252 em là học sinh giỏi. Tính số học sinh của mỗi khối, biết rằng số học
sinh giỏi khối 8 chiếm tỉ lệ 60% số học sinh khối 8, số học sinh giỏi khối 9
chiếm tỉ lệ 5% số học sinh khối 9.
<b>Bài 38:</b> Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 4 giờ 48 phút thì đầy. Nếu để
một mình vịi thứ nhất chảy thì đầy bể nhanh hơn một mình vịi thứ hai
chảy là 4 giờ. Tính thời gian mỗi vịi chảy một mình đầy bể.
đi làm việc khác, tổ thứ hai làm nốt cơng việc cịn lại trong 10 giờ. Hỏi tổ
thứ hai làm một mình thì sau bao lâu sẽ hồn thành cơng việc.
<b>Bài 40:</b> Hai người thợ cùng làm một cơng việc trong 16 giờ thì xong. Nếu
người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thi họ làm được 25%
công việc. Hỏi mỗi người làm cơng việc đó trong mấy giờ thì xong?
<b>Bài 41:</b> Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước đã làm đầy bể
trong 5 giờ 50 phút. Nếu chảy riêng thì vịi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn
vòi thứ nhất là 4 giờ. Hỏi nếu chảy riêng thi mỗi vòi chảy trong bao lâu sẽ
đầy bể.
<b>Bài 42:</b> Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì làm xong trong 4 giờ.
Nếu mỗi đội làm một mình để làm xong cơng việc ấy, thì đội thứ nhất cần
thời gian ít hơn so với đội thứ hai là 6 giờ. Hỏi mỗi đội làm một mình xong
cơng việc ấy trong bao lâu?
<b>Bài 43:</b> Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể khơng có nước và chảy đầy bể
mất 1 giờ 48 phút. Nếu chảy riêng, vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi
thứ hai trong 1 giờ 30 phút. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi sẽ chảy đầy bể
trong bao lâu?
<b>Bài 44:</b> Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể chứa khơng có nước thì
sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khóa lại
và mở vịi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được
1
5<sub> bể. Hỏi mỗi vịi</sub>
chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
<i><b>Tải thêm tài liệu tại:</b></i>