Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.35 KB, 74 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN </b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015</b>
<b>(Cập nhật đến 19h00 ngày 19 tháng 08 năm 2015)</b>
<b>1. Học viện Tài chính (Mã trường: HTC)</b>
Số lượng hồ sơ/chỉ tiêu mỗi ngành (tính đến thời điểm 17h ngày 17/08/2015):
* HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUI:
Ngành Ngôn ngữ Anh: 227/160 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu (Tiếng Anh nhân 2): 28.92
Ngành Kinh tế: 465/180 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 22.25
Ngành Quản trị kinh doanh: 442/240 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 22.50
Ngành Tài chính – Ngân hàng: 2159/2000 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 21.50
Ngành Kế toán: 1466/1300 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 23.25
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (A00+A01): 225/100- Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 21.25
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (D01): 82/20 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu (Toán nhân 2): 28.75
* HỆ LIÊN THƠNG ĐẠI HỌC:
Ngành Tài chính – Ngân hàng của hệ Liên thơng đại học (A00+A01): 13/90
Ngành Tài chính – Ngân hàng của hệ Liên thông đại học(D01): 0/30
Ngành Kế tốn của hệ Liên thơng đại học: 30/120
Tổng số hồ sơ đăng ký xét tuyển đến thời điểm 17h ngày 17/08/2015: 5.110 hồ sơ
<b>2. Viện Đại học Mở Hà Nội (MHN)</b>
Điểm chuẩn dự kiến đến 17h ngày 18/08/2015
ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến Ghi chú
1 Cơng nghệ thơng tin 101 D01A01
A00
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học 16,0
điện tử, truyền thông A01<sub>C01</sub> VẬT LÝ, Tốn, Tiếng Anh<sub>VẬT LÝ, Tốn, Ngữ văn</sub> 19,0<sub>20,5</sub> tính hệ số 2
3 Công nghệ sinh học 301 B00 Hóa học, Sinh học, Tốn 15,0
4 Kế tốn 401 D01A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
5 Quản trị kinh doanh 402 D01A01
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
6 Quản trị du lịch, <sub>khách sạn</sub> 403 D01A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
7 Hướng dẫn du lịch 404 D01A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
15,0
8 Tài chính - Ngân <sub>hàng</sub> 405 D01<sub>A00</sub> Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh<sub>Tốn, Vật lý, Hóa học</sub> 15,0
9 Luật kinh tế 501 D01<sub>A00</sub> Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh<sub>Toán, Vật lý, Hóa học</sub> 16,0
10 Luật quốc tế 502 D01
A00
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học 15,0
11 Ngơn ngữ Anh 701 D01 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ <sub>văn </sub> 22,0 Mơn Tiếng Anh <sub>đã tính hệ số 2</sub>
12
Ngơn ngữ Trung
Quốc <sub>702</sub>
D01
D04
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ
văn
TIẾNG TRUNG, Toán,
Ngữ văn
21,0
20,25 Mơn Tiếng Anh <sub>và Tiếng Trung </sub>
đã tính hệ số 2
13 Kiến trúc 105
V00
V02 VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý
HÌNH HỌA, Tốn, Ngữ
văn
19,0
14 Thiết kế nội thất 103 <sub>H00</sub>
H02
H03
HÌNH HỌA, BỐ CỤC
MÀU, Ngữ văn
HÌNH HỌA, Ngữ văn,
Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Tốn, Ngữ
văn
24,0
19,0
19,0
Mơn Hình họa
và Bố cục màu
đã tính hệ số 2
15 Thiết kế thời trang 104
16 Thiết kế đồ họa 106
Ghi chú:
1/ Điểm chuẩn dự kiến trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0
điểm.
2/ Đây là điểm chuẩn dự kiến tính đến 17h ngày 18/08/2015, có thể thay đổi ở các ngày tiếp theo.
3/ Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT đến 17h ngày 20/08/2015 (hồ sơ nộp qua bưu điện tính theo dấu trên phong bì thư).
<b>3. Trường Đại học Cơng nghiệp Việt Trì (Mã trường VUI)</b>
Dự kiến điểm trúng tuyển cho các ngành: (Cập nhật đến 14<i>h<sub>00’ ngày 18 tháng 8 năm 2015)</sub></i>
+ Trình độ đại học: 15.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
+ Trình độ cao đẳng: 12.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
<i>* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực</i>
<i>Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét điểm trúng tuyển thấp hơn 1.0 điểm</i>
<b>4. Trường Đại học Điện lực (Mã trường DDL)</b>
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu xét</b> <b>Mã tổhợp</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS đăng</b>
<b>ký</b>
<b>Mức</b>
<b>điểm</b> <b>Số TSđạt</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 C340101_01 Quản trị doanh nghiệp 30 30 A00 11 12 3 13
A01 6 12 2
D01 35 12 8
2 C340101_02 Quản trị du lịch khách <sub>sạn</sub> 30 30 A00 0 12 0 0
A01 4 12 0
D01 7 12 0
D07 0 12 0
3 C340201_01 Tài chính ngân hàng 30 30 A00 11 12 0 3
A01 7 12 0
D01 26 12 3
D07 1 12 0
4 C340301_01 Kế toán doanh nghiệp 60 60 A00 15 12 8 26
A01 4 12 1
D01 35 12 17
D07 1 12 0
5 C480201_01 Công nghệ phần mềm 30 30 A00 33 12 11 23
A01 12 12 4
D01 10 12 8
D07 0 12 0
6 C480201_02 Thương mại điện tử 30 30 A00 4 12 0 0
A01 2 12 0
D01 7 12 0
D07 0 12 0
7 C480201_03 Quản trị an ninh mạng 30 30 A00 6 12 1 1
A01 2 12 0
D01 3 12 0
D07 0 12 0
8 C510102_01 Xây dựng cơng trình <sub>điện</sub> 30 30 A00 12 12 2 2
A01 4 12 0
D07 1 12 0
công nghiệp
A01 1 12 0
D07 1 12 0
10 C510102_03 Quản lý dự án và đầu tư <sub>xây dựng</sub> 30 30 A00 3 12 0 0
A01 0 12 0
D07 0 12 0
11 C510201_01 Công nghệ chế tạo máy 30 30 A00 14 12 1 1
A01 5 12 0
D07 1 12 0
12 C510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử 30 30 A00 29 12 5 6
A01 7 12 1
D07 3 12 0
13 C510301_01 Hệ thống điện 100 100 A00 138 13.75 78 102
A01 40 13.75 23
D07 3 13.75 1
14 C510301_02 Nhiệt điện 30 30 A00 28 12 10 12
A01 7 12 2
D07 1 12 0
15 C510301_03 Điện lạnh 30 30 A00 25 12 5 6
A01 4 12 1
D07 1 12 0
16 C510301_04 Điện công nghiệp và dân<sub>dụng</sub> 60 60 A00 63 12 21 31
A01 20 12 6
D07 4 12 4
17 C510301_05 Thủy điện 30 30 A00 5 12 1 1
A01 1 12 0
18 C510301_06 Công nghệ chế tạo thiết <sub>bị điện</sub> 30 30 A00 11 12 2 2
A01 0 12 0
D07 0 12 0
19 C510301_07 Năng lượng tái tạo 30 30 A00 2 12 0 0
A01 1 12 0
D07 0 12 0
20 C510302_01 Điện tử viễn thông 30 30 A00 26 12 2 2
A01 8 12 0
D07 1 12 0
21 C510303_01 Công nghệ tự động 30 30 A00 32 12 3 3
A01 8 12 0
D07 1 12 0
22 C510303_02
Tự động hóa và điều
khiển thiết bị điện công
nghiệp 30 30 A00 29 12 4 8
A01 9 12 3
D07 1 12 1
23 C510601_01 Quản lý năng lượng 30 30 A00 18 12 2 16
A01 8 12 3
D01 22 12 11
D07 0 12 0
24 C510601_02 Quản lý môi trường công
nghiệp và đô thị 30 30 A00 5 12 1 2
A01 2 12 0
D01 9 12 1
D07 0 12 0
25 D340101_01 Quản trị doanh nghiệp 47 47 A00 68 16 11 31
A01 10 16 4
D07 0 16 0
26 D340101_02 Quản trị du lịch khách <sub>sạn</sub> 47 47 A00 16 16 4 10
A01 7 16 2
D01 14 16 4
D07 1 16 0
27 D340101_03 Quản trị doanh nghiệp <sub>_CLC</sub> 50 50 A00 16 16 2 3
A01 5 16 0
D01 7 16 1
D07 0 16 0
28 D340201_01 Tài chính ngân hàng 47 47 A00 42 16 4 12
A01 10 16 3
D01 35 16 5
D07 0 16 0
29 D340201_02 Tài chính ngân
hàng_CLC 40 40 A00 12 16 1 5
A01 5 16 1
D01 14 16 3
D07 1 16 0
30 D340301_01 Kế toán doanh nghiệp 94 94 A00 78 16 29 47
A01 10 16 1
D01 39 16 16
D07 2 16 1
31 D340301_02 Kế tốn tài chính và <sub>kiểm soát</sub> 47 47 A00 22 16 5 11
A01 3 16 1
D01 16 16 5
D07 0 16 0
A01 1 16 1
D01 17 16 6
D07 1 16 1
33 D480201_01 Công nghệ phân mềm 47 47 A00 125 19.75 37 50
A01 30 19.75 9
D01 9 19.75 2
D07 3 19.75 2
34 D480201_02 Thương mại điện tử 47 47 A00 48 16 11 21
A01 15 16 6
D01 13 16 4
D07 1 16 0
35 D480201_03 Quản trị an ninh mạng 47 47 A00 50 16 8 13
A01 13 16 4
D01 7 16 1
D07 0 16 0
36 D510102_01 Xây dựng cơng trình <sub>điện</sub> 47 47 A00 83 16 14 15
A01 8 16 1
D07 0 16 0
37 D510102_02 Xây dựng dân dựng và
công nghiệp 25 25 A00 21 16 1 3
A01 4 16 2
D07 0 16 0
38 D510102_03 Quản lý dự án và đầu tư
xây dựng 25 25 A00 53 16 5 7
A01 15 16 2
D07 1 16 0
39 D510201_01 Công nghệ chế tạo máy 47 47 A00 159 16 19 24
A01 13 16 4
40 D510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ <sub>điện tử</sub> 47 47 A00 238 18.75 43 50
A01 29 18.75 7
D07 4 18.75 0
41 D510301_01 Hệ thống điện 188 188 A00 382 21.25 184 192
A01 39 21.25 8
D07 4 21.25 0
42 D510301_02 Nhiệt điện 47 47 A00 128 17.75 42 47
A01 13 17.75 5
D07 2 17.75 0
43 D510301_03 Điện lạnh 47 47 A00 124 16 36 44
A01 15 16 8
D07 1 16 0
44 D510301_04 Điện công nghiệp và dân<sub>dụng</sub> 94 94 A00 283 19.5 91 97
A01 23 19.5 6
D07 1 19.5 0
45 D510301_05 Điện hạt nhân 47 47 A00 85 16 40 42
A01 4 16 2
D07 0 16 0
46 D510301_06 Công nghệ chế tạo thiết
bị điện 47 47 A00 85 16 17 20
A01 16 16 3
D07 1 16 0
47 D510301_07 Năng lượng tái tạo 47 47 A00 53 16 12 18
A01 13 16 6
D07 0 16 0
48 D510301_08 Hệ thống điện_Chất <sub>lượng cao</sub> 50 50 A00 72 22 48 52
A01 7 22 4
49 D510301_09 Điện công nghiệp và dân<sub>dụng _ CLC</sub> 50 50 A00 77 16 27 30
A01 7 16 3
D07 0 16 0
50 D510302_01 Điện tử viễn thông 94 94 A00 129 16 35 40
A01 30 16 4
D07 2 16 1
51 D510302_02 Kỹ thuật điện tử 25 25 A00 113 16 17 17
A01 17 16 0
D07 1 16 0
52 D510302_03 Thiết bị điện tử y tế 25 25 A00 21 16 3 4
A01 8 16 1
D07 0 16 0
53 D510302_04 Điện tử viễn thông_CLC 50 50 A00 40 16 10 11
A01 9 16 1
D07 0 16 0
54 D510303_01 Công nghệ tự động 94 94 A00 192 16 64 74
A01 26 16 10
D07 2 16 0
55 D510303_02
Tự động hóa và điều
khiển thiết bị điện công
nghiệp 47 47 A00 237 20.25 43 48
A01 23 20.25 4
D07 4 20.25 1
56 D510303_03 Công nghệ tự động_CLC 50 50 A00 58 16 15 18
A01 8 16 3
D07 0 16 0
57 D510303_LT Công nghệ tự động_Liên<sub>thông</sub> 2 2 A00 2 18.5 2 2
D07 0 18.5 0
58 D510601_01 Quản lý năng lượng 94 94 A00 133 16 35 48
A01 18 16 7
D01 24 16 6
D07 2 16 0
59 D510601_02 Quản lý môi trường công
nghiệp và đô thị 47 47 A00 33 16 2 5
A01 8 16 0
D01 10 16 3
D07 0 16 0
60 D510601_03 Quản lý năng lượng <sub>_CLC</sub> 50 50 A00 36 16 11 22
A01 8 16 4
D01 13 16 7
D07 0 16 0
<b>5. Trường Đại học Dân lập Phương Đông</b>
<b>STT</b> <b><sub>NGÀNH</sub>MÃ</b> <b>TÊN NGÀNH</b> <b>TỔ HỢP MƠN</b> <b>ĐIỂM CHUẨN TẠM<sub>THỜI</sub></b>
1 D480201 Cơng nghệ thông tin A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
2 D510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền
thông
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
D06
7 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
8 D510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
9 D340101 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
10 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
11 D340301 Kế toán A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
12 D420201 Công nghệ sinh học
A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
13 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06 15
15 D340406 Quản trị dăn phòng A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
16 D220113 Việt Nam học A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
17 D220201 Ngôn ngữ Anh D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
18 D220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
19 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
20 D580102 Kiến trúc V00 20 (vẽ mỹ thuật >=5, nhân hệ số 2)
21 D580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 15
22 C480201 Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 12
23 C340101 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
24 C340301 Kế toán A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12
25 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12
<b>6. Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp</b>
Cho đến 15h00 ngày 19/8/2015 trên cơ sở kết quả điểm mơn Văn được thí sinh nộp về trường Đại học Mỹ thuật Công
<b>-</b> Dự kiến điểm chuẩn vào trường: 27.0 điểm.
<b>-</b> Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Đồ họa (D210403): 32.5 điểm
<b>-</b> Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Thời trang (D210404): 29.5 điểm
<b>-</b> Dự kiến điểm chuẩn vào các ngành còn lại: 27.0 điểm
Điểm dự kiến trên có thể thay đổi do chưa hết thời hạn nộp điểm mơn Văn, điểm chuẩn chính thức sẽ được cơng bố sau
khi hết thời hạn xét tuyển đợt 1 (20/8/2015) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
<b>7. Học viện Ngân hàng</b>
<b>HỆ ĐẠI HỌC</b>
<b>STT Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>xét</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>ngành</b>
1 D220201 Ngôn ngữ Anh <b>115</b> <b>115</b> <b>upload.123doc.</b>
<b>net</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>125</b> <b>21.5</b>
3 D340101 Quản trị kinh doanh <b>300</b> <b>300</b> <b>167</b> <b>111</b> <b>141</b> <b>2</b> <b>421</b> <b>21.5</b>
4 D340101_1 Quản trị kinh doanh <b>100</b> <b>100</b> <b>49</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>14</b> <b>122</b> <b>21.25</b>
5 D340120 Kinh doanh Quốc tế <b>250</b> <b>250</b> <b>188</b> <b>39</b> <b>51</b> <b>1</b> <b>279</b> <b>21.5</b>
6 D340201 Tài chính-Ngân hàng <b>975</b> <b>975</b> <b>992</b> <b>58</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1050</b> <b>22</b>
7 D340201_1 Tài chính-Ngân hàng <b>325</b> <b>325</b> <b>331</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>331</b> <b>21.75</b>
8 D340301 Kế toán <b>450</b> <b>450</b> <b>468</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>468</b> <b>22.25</b>
9 D340301_1 Kế toán <b>150</b> <b>150</b> <b>159</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>159</b> <b>21.75</b>
10 D340405 Hệ thống thông tin
quản lý <b>75</b> <b>75</b> <b>22</b> <b>18</b> <b>39</b> <b>42</b> <b>121</b> <b>21.25</b>
11 D340405_1 Hệ thống thông tin <sub>quản lý</sub> <b>25</b> <b>25</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>25</b> <b>21</b>
<b>HỆ CAO ĐẲNG</b>
1 C340201 Tài chính Ngân hàng <b>225</b> <b>225</b> <b>136</b> <b>5</b> <b>12</b> <b>20</b> <b>171</b> <b>12</b>
2 C340201_1 Tài chính-Ngân hàng <b>75</b> <b>75</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>14.25</b>
3 C340301 Kế toán <b>75</b> <b>75</b> <b>65</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>76</b> <b>12.25</b>
4 C340301_1 Kế toán <b>25</b> <b>25</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>8. Trường Đại học Y Hải Phòng</b>
<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Chỉ tiêu<sub>công bố</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>xét</sub></b> <b>Trúngtuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>ngành</b>
1 101 Y đa khoa 396 396 396 0 0 0 396 25.25
2 103 Y học dự phòng 50 50 10 13 17 10 50 23.75
3 201 Y học cổ truyền 60 60 6 10 17 27 60 23.25
4 332 Xét nghiệm y học 45 45 3 13 15 14 45 23.25
5 401 Dược học 60 60 7 20 33 0 60 25
6 501 Điều dưỡng 60 60 9 15 19 17 60 23.25
<b>9. Trường Đại học Dược Hà Nội (mã trường: DKH)</b>
- Mã ngành: D720401
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán học, Vật lý, Hoá học)
- Điểm trúng tuyển dự kiến: 26.50
<b>10. Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở 1</b>
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Mã tổ hợp</b> <b><sub>điểm</sub>Mức</b>
1 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.33
2 D220203 Ngôn ngữ Pháp D03 31.67
3 D220204 Ngôn ngữ Trung D01 32.75
4 D220204 Ngôn ngữ Trung D04 29.75
5 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01 33.00
6 D220209 Ngôn ngữ Nhật D06 30.00
7 D310101 Kinh tế A00 27.25
8 D310101 Kinh tế A01 25.75
9 D310101 Kinh tế D01 25.75
10 D310101 Kinh tế D02 23.75
11 D310101 Kinh tế D03 25.75
12 D310101 Kinh tế D04 25.75
13 D310101 Kinh tế D06 25.75
15 D310106 Kinh tế quốc tế A01 24.75
16 D310106 Kinh tế quốc tế D01 24.75
17 D310106 Kinh tế quốc tế D03 24.75
18 D340101 Quản trị kinh doanh A00 26.25
19 D340101 Quản trị kinh doanh A01 24.75
20 D340101 Quản trị kinh doanh D01 24.75
21 D340120 Kinh doanh quốc tế A00 26.75
22 D340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.25
23 D340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.25
24 D340201 Tài chính-Ngân hàng A00 26.00
25 D340201 Tài chính-Ngân hàng A01 24.50
26 D340201 Tài chính-Ngân hàng D01 24.50
27 D380101 Luật A00 26.00
28 D380101 Luật A01 24.50
29 D380101 Luật D01 24.50
<b>11. Viện Đại học Mở Hà Nội (Mã trường MHN)</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Các chuyên ngành</b>
<b>đào tạo đại học </b>
<b>Mã</b>
<b>chuyên</b>
<b>ngành</b>
<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Tổ hợp xét tuyển</b> <b>chuẩnĐiểm</b>
<b>dự kiến</b>
<b>Ghi chú</b>
1 Công nghệ thông tin 101
D01
A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học
2 Cơng nghệ kỹ thuật <sub>điện tử, truyền thơng </sub> 102
A00
A01
C01
<b>VẬT LÝ, Tốn, Hóa </b>
<b>VẬT LÝ, Tốn, Tiếng </b>
Anh
<b>VẬT LÝ, Tốn, Ngữ </b>
văn
<b>20,0</b>
<b>20,0</b>
<b>23,0</b> Mơn Vật lý đã tính
hệ số 2
3 Cơng nghệ sinh học 301 B00 Hóa học, Sinh học,
Tốn <b>15,0</b>
4 Kế toán 401
D01
A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học
<b>17,5</b>
5 Quản trị kinh doanh 402 D01A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học
<b>18,0</b>
6 Quản trị du lịch, khách<sub>sạn</sub> 403 D01A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học
<b>19,0</b>
7 Hướng dẫn du lịch 404 D01A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
<b>16,5</b>
8 Tài chính - Ngân <sub>hàng</sub> 405 D01A00 Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học
<b>16,5</b>
9 Luật kinh tế 501 D01A00 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tốn, Vật lý, Hóa học
<b>19,0</b>
10 Luật quốc tế 502 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng
A00 Toán, Vật lý, Hóa học
11 Ngơn ngữ Anh 701 D01 <b>TIẾNG ANH, Tốn, </b>
Ngữ văn <b>24,0</b>
Mơn Tiếng Anh đã
tính hệ số 2
12 Ngơn ngữ Trung <sub>Quốc</sub> 702 D01<sub>D04</sub>
<b>TIẾNG ANH, Tốn, </b>
Ngữ văn
<b>TIẾNG TRUNG, Tốn, </b>
<b>23,5</b>
<b>20,25</b>
Mơn Tiếng Anh và
Tiếng Trung đã tính
hệ số 2
13 Kiến trúc 105 V00<sub>V02</sub>
<b>VẼ MỸ THUẬT, </b>
Tốn, Vật lý
<b>HÌNH HỌA, Tốn, </b>
Ngữ văn
<b>19,0</b>
Mơn Vẽ mỹ thuật
và Hình họa đã tính
hệ số 2
14 Thiết kế nội thất 103 <sub>H00</sub>
H02
H03
<b>HÌNH HỌA, BỐ CỤC</b>
<b>MÀU, Ngữ văn</b>
<b>HÌNH HỌA, Ngữ văn,</b>
Tiếng Anh
<b>HÌNH HỌA, Tốn, </b>
Ngữ văn
<b>24,0</b>
<b>19,0</b>
<b>19,0</b>
Mơn Hình họa và
Bố cục màu đã
tính hệ số 2
15 Thiết kế thời trang 104
16 Thiết kế đồ họa 106
<i><b>Ghi chú:</b></i>
1/ Điểm chuẩn dự kiến trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0
điểm.
2/ Đây là điểm chuẩn dự kiến tính đến 14h ngày 19/08/2015, có thể thay đổi ở các ngày tiếp theo.
<b>12. Trường Đại học Lao động xã hội – Cơ sở Hà Nội (Mã trường DLX)</b>
<b>Tên ngành</b> <b>A00</b> <b>A01</b> <b>D1</b> <b>C00</b> <b>Chỉ tiêu</b>
<b>ngành QTKD</b> <b><sub>16.00</sub></b> <b><sub>16.00</sub></b> <b><sub>16.00</sub></b> <b><sub> 400</sub></b>
<b>Bảo hiểm</b> <b><sub>15.00</sub></b> <b><sub>15.00</sub></b> <b><sub>15.00</sub></b> <b><sub> 350</sub></b>
<b>Kế toán</b> <b><sub>17.00</sub></b> <b><sub>17.00</sub></b> <b><sub>17.00</sub></b> <b><sub>700 </sub></b>
<b>CTXH</b> <b><sub>16.25</sub></b> <b><sub>16.25</sub></b> <b><sub>16.25</sub></b> <b><sub>17.25</sub></b> <b>450</b>
<b>13. Trường Đại học Kiểm sát (Mã trường DKS)</b>
<b>ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN BẮC (TỪ TỈNH QUẢNG TRỊ TRỞ RA)</b>
<b>STT</b> <b>NGÀNH</b>
<b>NỮ</b> <b>NAM</b>
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 25.75 23.75 28.25 24.25 18.75 24.5
<b>ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN NAM (TỪ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRỞ VÀO)</b>
<b>STT</b> <b>NGÀNH</b>
<b>NỮ</b> <b>NAM</b>
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 23.5 21.5 25.25 22 18 20.5
Thí sinh căn cứ vào nguyên tắc xác định điểm trúng tuyển quy định tại tiểu mục 4 Thông báo số 60/TB-ĐHKS-ĐT ngày
09/8/2015 (xem thông báo tại đây) để xác định mình có thuộc diện dự kiến trúng tuyển hay không.
<i><b>Ghi chú:</b></i>
- Điểm trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
- Thí sinh có thể đến Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội hoặc lên Sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương hoặc tới
<b>các trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo quy định để rút và nộp hồ sơ điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét</b>
tuyển.
<b>STT Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn xét<sub>tuyển</sub></b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>xét</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>1</b> <sub>D140101</sub> <sub>Giáo dục học</sub> <sub>C00 (Gốc); D01 (0)</sub> <b>80</b> <b>80</b> <b>6</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>6</b> <b>15</b>
<b>2</b> <sub>D140101M</sub> <sub>Giáo dục học</sub> <sub>A00 (Gốc); B00 (0)</sub> <b>20</b> <b>20</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>15</b>
<b>3</b>
D140114 Quản lý giáo dục
A00 (Gốc); A01
(0); C00 (0); D01
(0) <b>150</b> <b>150</b> <b>125</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>125</b> <b>15</b>
<b>4</b>
D310199 Kinh tế giáo dục
A00 (Gốc); A01
(0); D01 (0) <b>80</b> <b>80</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>15</b>
<b>5</b> <sub>D310199M</sub> <sub>Kinh tế giáo dục</sub> <sub>D10 (Gốc)</sub> <b>20</b> <b>20</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>15</b>
<b>6</b> <sub>D310403</sub> <sub>Tâm lý học giáo dục</sub> <sub>C00 (Gốc); D01 (0)</sub> <b>120</b> <b>120</b> <b>94</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>94</b> <b>15</b>
<b>STT</b> <b>Tên ngành</b> <b>Chỉ tiêu</b>
<b>Điểm chuẩn dự</b>
<b>kiến </b>
<i>(cho tất cả các tổ</i>
<i>hợp mơn)</i>
<b>Hồ sơ NV1</b>
<b>đã nhận</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>cịn thiếu</b>
1 D580201 - Kỹ thuật cơng trình xây dựng 368 15 210 158
2 D580102 - Kiến trúc 90 20 14 76
3 D580205 - Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thông 150 15 42 108
4 D580301 - Kinh tế xây dựng 113 15 46 67
5 D580302 - Quản lý xây dựng 45 15 9 36
6 D520320 - Kỹ thuật môi trường 45 15 6 39
<b>TỔNG CỘNG:</b> <b>811</b> <b>327</b> <b>484</b>
<b>CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG</b>
1 C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 75 12 52 23
2 C510104 - Cơng nghệ kỹ thuật giao thông 30 12 9 21
3 C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng 30 12 4 26
4 C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc 30 12 0 30
5 C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 30 12 6 24
6 C580302 - Quản lý xây dựng 60 12 6 54
7 C480201 - Công nghệ thông tin 30 12 5 25
8 C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử 30 12 9 21
10 C340101 - Quản trị kinh doanh 30 12 12 18
<b>TỔNG CỘNG:</b> <b>375</b> <b>115</b> <b>260</b>
<b>16. Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (mã trường CCM) </b>
- Điểm chuẩn dự kiến: 12 điểm (đối với thí sinh KV3)
- Số lượng thí sinh đăng ký đến ngày 19/8/2015: 450 thí sinh
<b>17. Học viện Báo chí và Tuyên truyền</b>
<b>TT</b> <b>TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH</b> <b><sub>CHUYÊN NGÀNH </sub>MÃ NGÀNH/</b> <b>Tổ hợp môn xét<sub>tuyển</sub></b> <b>Điểm chuẩn dự<sub>kiến</sub></b>
1 Triết học Mác - Lênin 524
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 525
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 526
VTD 19,0
VTA 18,5
VTL 19,0
VTA 20,25
VTL 21,75
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D220310
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà <sub>nước</sub> D310202
VTD 19,0
VTA 18,5
VTL 19,0
7 Quản lý văn hóa – tư tưởng 530
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
8 Chính trị phát triển 531
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18.0
9 Quản lý xã hội 532
VTD 19,0
VTA 18,0
VTL 18,0
10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 VTD 18,0
VTL 18,0
11 Văn hóa phát triển 535
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
12 Chính sách cơng 536
VTD 18,0
VTA 18,0
VTL 18,0
13 Khoa học quản lý nhà nước 537
VTD 18,0
VTA 18,0
VTL 18,0
14 Xuất bản D320401
VTD 21,75
VTA 21,0
VTL 21,0
15 Xã hội học D310301
VTD 20,0
VTA 19,0
VTL 19, 5
16 Công tác xã hội D760101
VTD 20,5
VTA 20,0
17 Thông tin đối ngoại 610
AVD 29,25
AVT 29,0
AVL 29,0
18 Quan hệ chính trị và truyền thơng quốc <sub>tế</sub> 611
AVD 29,25
AVT 29,0
AVL 29,0
19 Quan hệ công chúng D360708
AVD 30,5
AVT 30,0
AVL 30,0
20 Quảng cáo D320110
AVD 28,5
AVT 28,0
AVL 28,5
21 Ngôn ngữ Anh D220201
AVD 29,0
AVT 29,0
AVL 29,0
<b>18. Học viện thanh thiếu niên Việt Nam (Mã trường HTN)</b>
<b>Chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b>Điểm trúng</b>
<b>tuyển dự kiến</b>
<b>(KV3, HSPT)</b>
Công tác Thanh thiếu niên D760102 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh <b>15.0</b> Mức chênh lệch<sub>giữa các đối tượng</sub>
ưu tiên là 1 điểm,
giữa các khu vực là
0,5 điểm
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý <b>15.0</b>
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh <b>15.0</b>
Tốn, Ngữ Văn, Lịch Sử <b>15.0</b>
Cơng tác xã hội D760101 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh <b>15.0</b>
<b>19. Trường Đại học Mỏ - Địa chất</b>
<b>STT</b> <b>ngành/nhómMã</b>
<b>ngành</b>
<b>Tổ</b>
<b>hợp</b> <b>Tên ngành</b> <b>TIÊUCHỈ</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>dự kiến </b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
1 <b>CD103</b> <b>A00</b>
CN KT Địa chất 65 <b>12</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>9</b>
2 <b>CD1031</b> <b>A01</b> <b>12</b>
3 <b>CD104</b> <b>A00</b>
CN KT Trắc địa 65 <b>12</b> <b>10</b> <b>10</b>
4 <b>CD1041</b> <b>A01</b> <b>12</b>
5 <b>CD105</b> <b>A00</b> <sub>CN KT Mỏ</sub> <sub>65</sub> <b>12</b> <b>9</b> <b>9</b>
6 <b>CD1051</b> <b>A01</b> <b>12</b> <b>2</b> <b>2</b>
7 <b>CD106</b> <b>A00</b> <sub>CN Thông tin</sub> <sub>65</sub> <b>12</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>6</b>
8 <b>CD1061</b> <b>A01</b> <b>12</b> <b>3</b> <b>3</b>
9 <b>CD107</b> <b>A00</b>
CN KT điều khiển 65 <b>12</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>
10 <b>CD1071</b> <b>A01</b> <b>12</b> <b>1</b> <b>1</b>
11 <b>CD108</b> <b>A00</b>
CN KT cơ khí 65 <b>12</b> <b>1</b> <b>1</b>
12 <b>CD1081</b> <b>A01</b> <b>12</b> <b>2</b> <b>2</b>
dựng
14 <b>CD1091</b> <b>A01</b> <b>12</b>
15 <b>CD110</b> <b>A00</b>
CN KT môi trường 65
<b>12</b> <b>1</b> <b>1</b>
16 <b>CD1101</b> <b>A01</b> <b>12</b>
17 <b>CD1102</b> <b>B00</b> <b>12</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>
18 <b>CD112</b> <b>A00</b>
Kế toán 65
<b>12</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>4</b>
19 <b>CD1121</b> <b>A01</b> <b>12</b>
20 <b>CD1123</b> <b>D00</b> <b>14.25</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>8</b>
21 <b>CD113</b> <b>A00</b> <sub>CN KT điện</sub> <sub>65</sub> <b>12</b> <b>5</b> <b>5</b>
22 <b>CD1131</b> <b>A01</b> <b>12</b>
23 <b>DH101</b> <b>A00</b>
KT Dầu khí ; Địa vật lý 320 <b>18.25</b> <b>240</b> <b>240</b>
24 <b>DH1011</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>20</b> <b>20</b>
25 <b>DH102</b> <b>A00</b>
CN kỹ thuật hóa học 110 <b>18.25</b> <b>83</b> <b>83</b>
26 <b>DH1021</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>2</b> <b>2</b>
27 <b>DH103</b> <b>A00</b>
KT Địa chất 410 <b>15</b> <b>82</b> <b>8</b> <b>90</b>
28 <b>DH1031</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>12</b> <b>12</b>
29 <b>DH104</b> <b>A00</b>
KT Trắc địa - bản đồ 380
<b>15</b> <b>90</b> <b>7</b> <b>97</b>
30 <b>DH1041</b> <b>A01</b> <b>16.75</b> <b>8</b> <b>8</b>
31 <b>DH1042</b> <b>B00</b> <b>15</b> <b>8</b> <b>8</b>
32 <b>DH1043</b> <b>D00</b> <b>15</b> <b>9</b> <b>2</b> <b>6</b> <b>17</b>
33 <b>DH105</b> <b>A00</b>
KT Mỏ 380 <b>15</b> <b>147</b> <b>14</b> <b>5</b> <b>166</b>
34 <b>DH1051</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>8</b> <b>8</b>
35 <b>DH106</b> <b>A00</b> <sub>Công nghệ thông tin</sub> <sub>410</sub> <b>15</b> <b>177</b> <b>15</b> <b>2</b> <b>194</b>
36 <b>DH1061</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>32</b> <b>32</b>
37 <b>DH107</b> <b>A00</b> KT điều khiển và tự động
hóa; KT điện, điện tử 320
<b>17</b> <b>267</b> <b>12</b> <b>1</b> <b>280</b>
38 <b>DH1071</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>35</b> <b>35</b>
39 <b>DH108</b> <b>A00</b>
KT cơ khí 100 <b>15.75</b> <b>50</b> <b>23</b> <b>2</b> <b>75</b>
40 <b>DH1081</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>3</b> <b>3</b>
42 <b>DH1091</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>11</b> <b>11</b>
43 <b>DH110</b> <b>A00</b>
KT môi trường 280
<b>15</b> <b>42</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>45</b>
44 <b>DH1101</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>7</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>8</b>
45 <b>DH1102</b> <b>B00</b> <b>15</b> <b>10</b> <b>10</b>
46 <b>DH111</b> <b>A00</b>
Quản trị kinh doanh 160
<b>15</b> <b>46</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>48</b>
47 <b>DH1111</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>5</b> <b>5</b>
48 <b>DH1113</b> <b>D00</b> <b>16.25</b> <b>16</b> <b>4</b> <b>20</b>
49 <b>DH112</b> <b>A00</b>
Kế toán 240
<b>15</b> <b>120</b> <b>3</b> <b>123</b>
50 <b>DH1121</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>12</b> <b>12</b>
51 <b>DH1123</b> <b>D00</b> <b>17</b> <b>32</b> <b>32</b>
52 <b>DH201</b> <b>A00</b> KT Mỏ; Quản trị kinh
doanh; Kế toán tại cơ sở
Quảng Ninh 150
<b>15</b> <b>2</b> <b>2</b>
53 <b>DH2011</b> <b>A01</b> <b>15</b>
54 <b>DH2013</b> <b>D00</b> <b>15</b>
55 <b>DH301</b> <b>A00</b> KT Dầu khí; KT Điều
khiển và tự động hóa; KT
Mỏ; KT trắc địa - bản đồ;
KT điện - điện tử tại cơ sở
Vũng tàu
240
<b>15</b> <b>59</b> <b>3</b> <b>62</b>
56 <b>DH3011</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>11</b> <b>11</b>
57 <b>TT102</b> <b>A00</b> CN kỹ thuật hóa học CT
tiên tiến 60
<b>15</b> <b>11</b> <b>1</b> <b>12</b>
58 <b>TT1021</b> <b>A01</b> <b>15</b> <b>3</b> <b>3</b>
59 <b>DS520201LT A00</b> Liên thông KT điện, điện <sub>tử</sub> <sub>50</sub> <b>15</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
60 <b>DS520601LT A00</b> Liên thông KT Mỏ 50 <b>15</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>20. Trường Đại học Tài chính – Kế tốn</b>
<b>1. Bậc đại học:</b>
<b>TT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b>
<b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn thi</b> <b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>thời</b>
1 D340101 Quản trị kinh doanh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
1.350
15
2 D340120 Kinh doanh quốc tế 15
3 D340201 Tài chính – Ngân hàng 15
4 D340301 Kế toán 15
5 D340302 Kiểm toán 15
<b>2. Liên thông từ cao đẳng lên đại học.</b>
<b>TT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn thi</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>tạm</b>
<b>thời</b>
1 D340101 Quản trị kinh doanh Tốn, Vật lý, Hóa học
Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
15
2 D340201 Tài chính – Ngân hàng 15
3 D340301 Kế toán 15
<b>3. Bậc cao đẳng:</b>
<b>TT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp mơn thi</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>cơng</b>
<b>bố</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>tạm</b>
<b>thời</b>
1 C340101 Quản trị kinh doanh
Tốn, Vật lý, Hóa học
Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh 200
12
2 C340201 Tài chính – Ngân hàng 12
3 C340301 Kế tốn 12
4 C340405 Hệ thống thơng tin quản
lý
12
<b>21. Trường Đại học Thương Mại (Mã trường TMA)</b>
1 Hệ thống thông tin quản lý A00 150 19.5
2 Hệ thống thông tin quản lý A01 50 18.75
3 Kế toán A00 225 22.25
4 Kế toán A01 75 21.25
5 Kinh doanh quốc tế D01 300 21.25
6 Kinh tế A00 225 22
7 Kinh tế A01 75 20.75
8 Luật kinh tế D01 200 20
9 Marketing (Marketing thương mại) A00 190 21.5
10 Marketing (Marketing thương mại) D01 60 21.75
11 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00 150 20
12 Marketing (Quản trị thương hiệu) D01 50 20.5
13 Ngôn ngữ Anh D01 250 29.25 Môn Tiếng Anh<sub>x 2</sub>
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 200 20
15 Quản trị khách sạn D01 200 20
16 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) A00 190 21
17 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) D01 60 21
18 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) A00 190 21.5
19 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) D01 60 21.5
20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp
thương mại) A00 75 18
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp <sub>thương mại)</sub> D03 75 17
22 Quản trị nhân lực A00 190 21
23 Quản trị nhân lực A01 60 19.5
24 Tài chính - Ngân hàng A00 225 21
26 Thương mại điện tử A00 150 21.25
27 Thương mại điện tử A01 50 21
<b>22. Trường Đại học Tân Trào</b>
<b>STT</b> <b>Tên ngành </b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp môn xét tuyển</b> <b>Điểm chuẩn dự kiến</b>
<b>I. Các ngành đào tạo đại học:</b>
1 Giáo dục Tiểu học D140202
1. Tốn, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
2 Giáo dục Mầm non D140201 1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
3 Vật lý D440102 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
3. Tốn, Văn, Lý.
15.0 điểm
15.0 điểm
4 Văn học D220330 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
<b>STT</b> <b>Tên ngành </b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp môn xét tuyển</b> <b>Điểm chuẩn dự kiến</b>
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Tốn, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
6 Khoa học mơi trường D440301 1. Tốn, Lý, Hóa; <sub>2. Tốn, Lý, Tiếng Anh</sub>
3. Tốn, Hóa, Sinh;
4. Tốn, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
7 Khoa học cây trồng D620110 1. Tốn, Lý, Hóa; <sub>2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;</sub>
3. Tốn, Hóa, Sinh;
4. Tốn, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
8 Chăn nuôi D620105 1. Tốn, Lý, Hóa; <sub>2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;</sub>
3. Tốn, Hóa, Sinh;
4. Tốn, Văn, Sinh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
9 Kế toán D340301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
<b>STT</b> <b>Tên ngành </b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp môn xét tuyển</b> <b>Điểm chuẩn dự kiến</b>
3. Toán, Văn, Tiếng Anh. 15.0 điểm
10 Kinh tế Nơng nghiệp D620115
1. Tốn, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
<b>II. Các ngành đào tạo cao đẳng:</b>
1 Giáo dục Tiểu học C140202 1. Toán, Lý, Hóa; <sub>2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;</sub>
3. Văn, Sử, Địa;
4. Tốn, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
2 Giáo dục Mầm non C140201 1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
3 Giáo dục Công dân C140204 1. Văn, Sử, Địa.;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
4 Sư phạm Toán học C140209 1. Tốn, Lý, Hóa;
2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
<b>STT</b> <b>Tên ngành </b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp mơn xét tuyển</b> <b>Điểm chuẩn dự kiến</b>
3. Tốn, Văn, Tiếng Anh. 12.0 điểm
5 Sư phạm Tin học C140210 1. Tốn, Lý, Hóa;
2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
6 Sư phạm Vật lý C140211 1. Tốn, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
7 Sư phạm Hóa học C140212 1. Tốn, Hóa, Sinh;<sub>2. Tốn, Lý, Hóa;</sub>
3. Tốn, Văn, Hóa.
4. Tốn, Tiếng Anh, Hóa.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
8 Sư phạm Sinh học C140213 1. Toán, Lý, Hóa;<sub>2. Tốn, Hóa, Sinh;</sub>
3. Tốn, Văn, Sinh;
4. Tốn, Tiếng Anh, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
9 Sư phạm Kỹ thuật nơng nghiệp C140215 1. Tốn, Lý, Hóa;<sub>2. Tốn, Hóa, Sinh;</sub>
3. Tốn, Văn, Sinh;
<b>STT</b> <b>Tên ngành </b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp môn xét tuyển</b> <b>Điểm chuẩn dự kiến</b>
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
10 Sư phạm Ngữ văn C140217 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
11 Sư phạm Lịch sử C140218 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12 Sư phạm Địa lý C140219 1. Toán, Lý, Tiếng Anh; <sub>2. Văn, Sử, Địa; </sub>
3. Toán, Văn, Địa;
4. Toán, Tiếng Anh, Địa.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
13 Tiếng Anh C220201 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
14 Quản lý Văn hóa C220342 1. Văn, Sử, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
<b>STT</b> <b>Tên ngành </b> <b>Mã ngành</b> <b>Tổ hợp môn xét tuyển</b> <b>Điểm chuẩn dự kiến</b>
15 Quản lý đất đai C850103 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
3. Tốn, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
16 Kế toán C340301 1. Tốn, Lý, Hóa;
2. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
3. Tốn, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
17 Khoa học cây trồng C620110 1. Tốn, Hóa, Sinh;
2. Tốn, Tiếng Anh, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh.
12.0 điểm
18 Khoa học thư viện C320202 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
19 Quản trị văn phịng C340406 1. Tốn, Lý, Tiếng Anh;
2. Tốn, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
<b>Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học sư phạm kỹ thuật</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Đối tượng </b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2-NT</b> <b>KV1</b>
HSPT 17,0 16,5 16,0 15,5
UT2 16,0 15,5 15,0 14,5
UT1 15,0 14,5 14,0 13,5
<b>Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học công nghệ và Cử nhân kinh tế</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Đối tượng </b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2-NT</b> <b>KV1</b>
HSPT 15,0 14,5 14,0 13,5
UT2 14,0 13,5 13,0 12,5
UT1 13,0 12,5 12,0 11,5
<b>Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Đối tượng </b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2-NT</b> <b>KV1</b>
HSPT 12,0 11,5 11,0 10,5
UT2 11,0 10,5 10,0 9,5
UT1 10,0 9,5 9,0 8,5
<b>STT Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Chỉ tiêu<sub>công bố</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>xét</sub></b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>ngành</b>
1 D110104 Cấp thoát nước 150 150 24 13 1 1 39 15.5
2 D210403 Thiết kế đồ họa 50 50 51 0 0 0 51 19.75
3 D210405 Thiết kế nội thất 100 100 92 8 0 0 100 17.75
4 D510105 Công nghệ kỹ thuật vật <sub>liệu xây dựng</sub> 50 50 7 5 1 0 13 15.5
5 D580102 Kiến Trúc 350 350 352 0 0 0 352 23.25
6 D580102_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc cơng
trình 50 50 Có thơngbáo tuyển sinh sau 25/8/2015
7 D580105 Quy hoạch vùng và đô <sub>thị</sub> 150 150 32 123doc.upload.
net 0 0 150 21.92
8 D580110 Kiến trúc cảnh quan 50 50 2 23 28 0 53 21.58
9 D580201 Xây dựng dân dụng và
công nghiệp 450 450 452 5 2 1 460 18.75
10 D580201_1 Xây dựng cơng trình <sub>ngầm đơ thị</sub> 50 50 6 9 0 1 16 15.75
11 D580211 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 100 100 25 12 3 0 40 15
12 D580211_1 Kỹ thuật môi trường đô <sub>thị</sub> 50 50 4 2 0 1 7 16
13 D580301 Kinh tế xây dựng 150 150 138 14 0 1 153 17.75
14 D580302 Quản lý xây dựng 150 150 37 21 2 3 63 15
<b>25. Trường Đại học Thủ Dầu Một</b>
<b>STT</b> <b>Tên Ngành </b> <b>Mã</b>
<b>Ngành</b>
<b>Tổ hợp môn</b> <b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>Điểm</b>
<b>chuẩn dự</b>
<b>kiến</b> <b>chú</b>
<b>Các ngành đào tạo đại học:</b>
1 Luật <sub>D380101</sub>
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Văn, tiếng Anh ( Khối D1)
320 <i>19</i>
2 Kế tốn D340301
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Khối D1)
200 <i>16.5</i>
3 Quản trị Kinh doanh D340101
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Tốn, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
240 <i>16</i>
4 Tài chính - Ngân hàng D340201
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Tốn, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
240 <i>15.5</i>
5 Kỹ thuật Xây dựng D580208-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý , Hóa (Khối A)
8 Khoa học Mơi trường D440301
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Tốn, Sinh, Hóa (Khối B)
200 <i>15</i>
9 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Tốn, Sinh, Hóa (Khối B)
200 <i>15</i>
10 Kỹ thuật Điện - Điện tử D520201-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 <i>16</i>
11 Quản lý Cơng nghiệp D510601
Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Khối D1)
80 <i>15</i>
12 Kỹ thuật Phần mềm D480103-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 80 <i>15</i>
13 Hệ thống Thơng tin D480104-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 80 <i>15</i>
14 Hóa học D440112-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
15 Ngơn ngữ Anh D220201 -Tốn, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1) 240 <i>17</i>
16 Ngơn ngữ Trung Quốc <sub>D220204</sub> -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
-Tốn, Ngữ văn, tiếng Trung (Khối D4) 80 <i>15</i>
17 Cơng tác Xã hội D760101-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1) 80 <i>15</i>
18 Giáo dục học D140101
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
80 <i>16</i>
19 Giáo dục Mầm non D140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Khối M) 240 <i>16</i>
20 Giáo dục Tiểu học D140202
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
240 <i>21</i>
21 Sư phạm Ngữ văn D140217-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1) 160 <i>18.5</i>
22 Sư phạm Lịch sử D140218-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
<b>Các ngành đào tạo cao đẳng:</b>
1 Cơng nghệ Kỹ thuật Điện -
Điện tử C510301
-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 <i>13</i>
2 Giáo dục Mầm non C140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Khối M) 160 <i>12</i>
3 Sư phạm Toán học C140209-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 <i>19.75</i>
4 Sư phạm Vật lý C140211-Tốn, Lý, Hóa (Khối A)
-Tốn, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 <i>18.5</i>
5 Sư phạm Sinh học C140213 - Tốn, Sinh, Hóa (Khối B) 120 <i>13.5</i>
6 Sư phạm Địa lý C140219 - Ngữ văn,Lịch sử, Địa lý (Khối C) 80 <i>15</i>
<b>*Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, Khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên.</b>
<b>26. Trường Đại học Y khoa Vinh</b>
<b>STT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>công bố</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>xét</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>ngành</b>
1 D720101 Y đa khoa 300 300 300 0 0 0 300 <b>24</b>
2 D720103 Bác sỹ Y học dự phòng 50 50 8 43 0 0 51 <b>22.75</b>
3 D720301 Cử nhân Y tế công cộng 50 50 3 24 21 2 50 <b>19.5</b>
4 D720501 Cử nhân điều dưỡng 250 250 97 137 16 0 250 <b>21</b>
5 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học 100 100 21 33 9 4 67 <b>12.25</b>
học
7 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng 400 400 132 211 49 8 400 <b>15.5</b>
8 C720502 Cao đẳng Hộ sinh 100 100 17 54 24 2 97 <b>12</b>
9 C900107 Cao đẳng Dược 100 100 52 38 10 0 100 <b>19.75</b>
<b>27. Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Mã trường DFA)</b>
<b>STT</b> <b>Mã Ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn<sub>xét tuyển</sub></b>
<b>Điểm</b>
<b>kiến</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>Số lượng</b>
<b>HS xét</b>
<b>tuyển</b>
1
D340101 Quản trị kinh doanh
A00 15
168 32
2 A01 15
3 D01 15
4
D340201 Tài chính - Ngân hàng
A00 15
280 52
5 A01 15
6 D01 15
7
D340301 Kế toán
A00 15
560 210
8 A01 15
9 D01 15
10
D340302 Kiểm toán
A00 15
56 8
11 A01 15
12 D01 15
13
D340405 Hệ thống thông tin quản lý
A00 15
56 0
14 A01 15
15 D01 15
16
D340301LT Liên thơng chính qui A00 15 200 147
18 D01 15
<b>28. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An</b>
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Chỉ tiêu</b> <b>Mức điểm trúng<sub>tuyển tạm thời</sub></b> <b>Ghi chú</b>
1 C340101 Quản trị kinh doanh 50 12
2 C340201 Tài chính ngân hàng 50 12
3 C340301 Kế toán 250 12
4 C620105 Chăn nuôi 50 12
5 C620110 Khoa học cây trồng 50 12
6 C620201 Lâm nghiệp 50 12
7 C850103 Quản lý đất đai 50 12
8 D310101 Kinh tế 200 15
9 D340101 Quản trị kinh doanh 200 15
10 D340301 Kế toán 800 15
11 D340301_LT Kế tốn liên thơng lên ĐH 15 15
12 D620110 Khoa học cây trồng 100 15
13 D620201 Lâm nghiệp 100 15
14 D640101 Thú y 100 15
15 D850103 Quản lý đất đai 100 15
<b>29. Trường Đại học Tây Bắc</b>
<b>ngành</b> <b>công bố</b> <b>xét</b> <b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>ngành</b>
1 C140201 CĐ Giáo dục Mầm non 25 25 1 6 0 0 7 12
2 C140202 CĐ Giáo dục Tiểu học 25 25 3 21 3 0 27 17.5
3 C140206 CĐ Giáo dục Thể chất 25 25 0 0 0 0 0 12
4 C140209 CĐSP Toán học (Toán - <sub>Lý)</sub> 25 25 2 0 0 0 2 12
5 C140212 CĐSP Hóa học (Hóa - <sub>Sinh)</sub> 25 25 2 3 0 0 5 12
6 C140217 CĐSP Ngữ văn (Văn - <sub>GDCD)</sub> 25 25 2 4 1 0 7 12
7 C140218 CĐSP Lịch sử (Sử - Địa) 25 25 2 2 0 1 5 12
8 C140231 CĐSP Tiếng Anh 25 25 3 0 0 0 3 12
9 C340101 CĐ Quản trị kinh doanh 20 20 0 0 0 0 0 12
10 C340301 CĐ Kế toán 20 20 5 4 2 0 11 12
11 C480201 CĐ Tin học ứng dụng 20 20 1 0 0 0 1 12
12 C620112 CĐ Bảo vệ thực vật 20 20 0 1 0 0 1 12
13 C620205 CĐ Lâm sinh 20 20 2 2 1 0 5 12
14 D140201 ĐH Giáo dục Mầm non 80 80 1 0 0 0 1 15
15 D140202 ĐH Giáo dục Tiểu học 120 120 117 4 1 0 122 20
16 D140205 ĐH Giáo dục chính trị 70 70 54 17 1 1 73 18.5
17 D140206 ĐH Giáo dục Thể chất 50 50 0 0 0 0 0 15
18 D140209 ĐHSP Toán học 80 80 27 13 1 0 41 15
19 D140210 ĐHSP Tin học 40 40 1 2 0 0 3 15
20 D140211 ĐHSP Vật lý 40 40 2 1 0 1 4 15
21 D140212 ĐHSP Hóa học 50 50 18 4 1 0 23 15
22 D140213 ĐHSP Sinh học 50 50 8 2 1 1 12 15
23 D140217 ĐHSP Ngữ văn 80 80 34 36 11 3 84 15.5
24 D140218 ĐHSP Lịch sử 60 60 11 10 8 4 33 15
26 D140231 ĐHSP Tiếng Anh 50 50 7 5 1 0 13 15
27 D340101 ĐH Quản trị kinh doanh 50 50 0 0 0 0 0 15
28 D340301 ĐH Kế toán 60 60 8 6 0 0 14 15
29 D480201 ĐH Công nghệ thông tin 50 50 5 1 0 0 6 15
30 D620105 ĐH Chăn nuôi 40 40 1 1 0 0 2 15
31 D620109 ĐH Nông học 50 50 3 0 0 0 3 15
32 D620112 ĐH Bảo vệ thực vật 40 40 1 0 0 0 1 15
33 D620205 ĐH Lâm sinh 50 50 7 2 0 0 9 15
34 D850101 ĐH Quản lý tài nguyên và <sub>môi trường</sub> 60 60 17 2 1 0 20 15
<b>30. Học viện Nông nghiệp Việt Nam</b>
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>Mã tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS đăng</b>
<b>ký</b>
<b>Mức</b>
<b>điểm</b> <b>Số TSđạt</b> <b>trúng tuyểnTổng số TS</b>
1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
<b>80</b>
A00 17 <b>12</b> 6 6
2 C510201K Cơng nghệ kĩ thuật cơ khí A01 1 <b>12</b> 0 6
C01 5 <b>12</b> 3
D01 12 <b>12</b> 3
3 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, <sub>điện tử</sub>
<b>120</b>
A00 26 <b>12</b> 5 5
4 C510301K Công nghệ kĩ thuật điện,
điện tử A01 2 <b>12</b> 0 8
C01 11 <b>12</b> 6
D01 12 <b>12</b> 2
5 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi <sub>trường</sub>
<b>175</b>
A00 14 <b>12</b> 0 5
B00 32 <b>12</b> 5
trường
D01 23 <b>12</b> 3
7 C620110 Khoa học cây trồng
<b>175</b>
A00 28 <b>12</b> 7 10
B00 30 <b>12</b> 3
8 C620110K Khoa học cây trồng A01 2 <b>12</b> 0 5
D01 26 <b>12</b> 5
9 C640201 Dịch vụ thú y
<b>175</b>
A00 88 <b>12</b> 51 122
B00 108 <b>12</b> 71
10 C640201K Dịch vụ thú y A01 10 <b>12</b> 2 25
D01 45 <b>12</b> 23
11 C850103 Quản lí đất đai
<b>175</b>
A00 30 <b>12</b> 8 14
B00 30 <b>12</b> 6
12 C850103K Quản lí đất đai A01 2 <b>12</b> 0 12
D01 22 <b>12</b> 12
13 D140215 Sư phạm Kĩ thuật nông
nghiệp
<b>35</b>
A00 28 <b>15</b> 8 18
B00 41 <b>15</b> 10
14 D140215K Sư phạm Kĩ thuật nông <sub>nghiệp</sub> A01 3 <b>15</b> 0 2
D01 11 <b>15</b> 2
15 D140215POHE Sư phạm kỹ thuật nông <sub>nghiệp (POHE)</sub>
<b>35</b>
A00 0 <b>15</b> 0 0
B00 1 <b>15</b> 0
16 D140215POHEK Sư phạm kỹ thuật nông <sub>nghiệp (POHE)</sub> A01 0 <b>15</b> 0 0
D01 0 <b>15</b> 0
17 D310101 Kinh tế
<b>500</b>
A00 351 <b>15</b> 98 144
D01 177 <b>15</b> 46
18 D310101K Kinh tế A01 40 <b>15</b> 12 61
B00 134 <b>15</b> 49
C00 63 <b>15</b> 58
D01 30 <b>15</b> 4
20 D310301K Xã hội học A01 1 <b>15</b> 0 0
21 D340101 Quản trị kinh doanh
<b>260</b>
A00 263 <b>15</b> 46 78
D01 191 <b>15</b> 32
22 D340101K Quản trị kinh doanh A01 28 <b>15</b> 8 38
B00 107 <b>15</b> 30
23 D340301 Kế toán
<b>380</b>
A00 392 <b>15</b> 170 280
D01 218 <b>15</b> 110
24 D340301K Kế toán A01 25 <b>15</b> 14 113
C01 163 <b>15</b> 99
25 D340301POHE Kế toán (POHE)
<b>70</b>
A00 0 <b>15</b> 0 0
D01 1 <b>15</b> 0
26 D340301POHEK Kế toán (POHE) A01 0 <b>15</b> 0 0
C01 3 <b>15</b> 0
27 D420201 Công nghệ sinh học
<b>250</b>
A00 407 <b>20</b> 122 282
B00 472 <b>20</b> 160
28 D420201K Công nghệ sinh học A01 17 <b>20</b> 6 7
D08 6 <b>20</b> 1
29 D420201POHE Công nghệ sinh học (POHE)
<b>50</b>
A00 4 <b>16</b> 2 5
B00 4 <b>16</b> 3
30 D420201POHEK Công nghệ sinh học (POHE) A01 1 <b>16</b> 0 0
D08 1 <b>16</b> 0
31 D440301 Khoa học môi trường
<b>600</b>
A00 575 <b>16</b> 157 299
B00 427 <b>16</b> 142
32 D440301K Khoa học môi trường A01 21 <b>16</b> 5 41
D01 108 <b>16</b> 36
33 D440306 Khoa học đất
<b>100</b>
A00 26 <b>15</b> 0 4
B00 41 <b>15</b> 4
D01 4 <b>15</b> 0
35 D480201 Công nghệ thông tin
<b>180</b>
A00 239 <b>15</b> 72 72
36 D480201K Công nghệ thông tin A01 18 <b>15</b> 5 57
C01 129 <b>15</b> 36
D01 55 <b>15</b> 16
37 D480201POHE Công nghệ thông tin
(POHE)
<b>70</b>
A00 2 <b>15</b> 2 2
38 D480201POHEK Công nghệ thông tin <sub>(POHE)</sub> A01 0 <b>15</b> 0 0
C01 1 <b>15</b> 0
D01 0 <b>15</b> 0
39 D510210 Công thôn
<b>40</b>
A00 20 <b>15</b> 3 3
40 D510210K Công thôn A01 4 <b>15</b> 1 7
C01 47 <b>15</b> 4
D01 8 <b>15</b> 2
41 D520103 Kĩ thuật cơ khí
<b>140</b>
A00 202 <b>15</b> 57 57
42 D520103K Kĩ thuật cơ khí A01 10 <b>15</b> 3 29
C01 72 <b>15</b> 21
D01 15 <b>15</b> 5
43 D520103POHE Kỹ thuật cơ khí (POHE)
<b>40</b>
A00 3 <b>15</b> 1 1
44 D520103POHEK Kỹ thuật cơ khí (POHE) A01 0 <b>15</b> 0 0
C01 1 <b>15</b> 0
D01 0 <b>15</b> 0
45 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử
<b>230</b>
A00 269 <b>15</b> 97 97
46 D520201K Kĩ thuật điện, điện tử A01 17 <b>15</b> 6 50
C01 90 <b>15</b> 32
D01 34 <b>15</b> 12
47 D540101 Công nghệ thực phẩm
<b>250</b>
A00 541 <b>21</b> 159 285
B00 490 <b>21</b> 126
D01 79 <b>21</b> 3
49 D540104 Công nghệ sau thu hoạch
<b>150</b>
A00 153 <b>15</b> 37 73
B00 154 <b>15</b> 36
50 D540104K Công nghệ sau thu hoạch A01 6 <b>15</b> 1 14
D01 27 <b>15</b> 13
51 D620101 Nông nghiệp
<b>60</b>
A00 96 <b>15</b> 25 50
B00 103 <b>15</b> 25
52 D620101K Nông nghiệp A01 3 <b>15</b> 1 12
D01 35 <b>15</b> 11
53 D620101POHE Nông nghiệp (POHE)
<b>60</b>
A00 2 <b>15</b> 2 3
B00 1 <b>15</b> 1
54 D620101POHEK Nông nghiệp (POHE) A01 0 <b>15</b> 0 0
D01 0 <b>15</b> 0
55 D620105 Chăn nuôi
<b>440</b>
A00 665 <b>16.5</b> 264 452
B00 489 <b>16.5</b> 188
56 D620105K Chăn nuôi A01 32 <b>16.5</b> 9 44
D01 99 <b>16.5</b> 35
57 D620105POHE Chăn nuôi (POHE)
<b>60</b>
A00 6 <b>15</b> 1 3
B00 4 <b>15</b> 2
58 D620105POHEK Chăn nuôi (POHE) A01 0 <b>15</b> 0 1
D01 1 <b>15</b> 1
59 D620110 Khoa học cây trồng
<b>480</b>
A00 447 <b>15</b> 153 284
B00 428 <b>15</b> 131
60 D620110K Khoa học cây trồng A01 33 <b>15</b> 12 44
D01 101 <b>15</b> 32
61 D620112 Bảo vệ thực vật
<b>250</b>
A00 302 <b>15</b> 102 163
B00 249 <b>15</b> 61
62 D620112K Bảo vệ thực vật A01 16 <b>15</b> 8 23
D01 52 <b>15</b> 15
cảnh quan (POHE)
B00 127 <b>15.5</b> 28
64 D620113K Công nghệ rau hoa quả và <sub>cảnh quan (POHE)</sub> A01 9 <b>15.5</b> 2 9
D01 35 <b>15.5</b> 7
65 D620114 Kinh doanh nông nghiệp
<b>50</b>
A00 34 <b>15</b> 2 4
D01 36 <b>15</b> 2
66 D620114K Kinh doanh nông nghiệp A01 3 <b>15</b> 0 0
B00 20 <b>15</b> 0
67 D620115 Kinh tế nông nghiệp
<b>260</b>
A00 252 <b>15</b> 53 85
D01 133 <b>15</b> 32
68 D620115K Kinh tế nông nghiệp B00 130 <b>15</b> 32 32
D07 2 <b>15</b> 0
69 D620116 Phát triển nông thôn
<b>150</b>
A00 135 <b>15</b> 37 72
B00 138 <b>15</b> 35
70 D620116K Phát triển nông thôn A01 7 <b>15</b> 4 10
D01 29 <b>15</b> 6
71 D620116POHE Phát triển nông thôn (POHE)
<b>50</b>
A00 1 <b>15</b> 1 1
B00 0 <b>15</b> 0
72 D620116POHEK Phát triển nông thôn (POHE) A01 0 <b>15</b> 0 0
D01 1 <b>15</b> 0
73 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản
<b>150</b>
A00 82 <b>15</b> 14 38
B00 91 <b>15</b> 24
74 D620301K Nuôi trồng thuỷ sản A01 7 <b>15</b> 3 6
D01 23 <b>15</b> 3
75 D640101 Thú y
<b>670</b>
A00 1100 <b>19.5</b> 376 637
B00 828 <b>19.5</b> 261
76 D640101K Thú y A01 45 <b>19.5</b> 8 22
D01 134 <b>19.5</b> 14
B00 379 <b>16</b> upload.123doc
.net
78 D850103K Quản lí đất đai A01 30 <b>16</b> 8 47
D01 125 <b>16</b> 39
79 D903414 Quản trị kinh doanh nông
nghiệp tiên tiến
<b>40</b>
A00 7 <b>15</b> 1 4
D01 13 <b>15</b> 3
80 D903414K Quản trị kinh doanh nông <sub>nghiệp tiên tiến</sub> A01 3 <b>15</b> 0 0
B00 4 <b>15</b> 0
81 D906209 Khoa học cây trồng tiên tiến
<b>40</b>
A00 49 <b>15</b> 12 20
B00 35 <b>15</b> 8
82 D906209K Khoa học cây trồng tiên tiến A01 6 <b>15</b> 2 14
D01 23 <b>15</b> 12
<b>32. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương</b>
<b>STT</b> <b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Chỉ tiêu<sub>công bố</sub></b> <b><sub>xét tuyển</sub>Chỉ tiêu</b>
<b>Mức điểm</b>
<b>đạt đủ chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>Ngành</b>
<b>đăng ký 1</b>
<b>Ngành</b>
<b>đăng ký 2</b>
<b>Ngành</b>
<b>đăng ký 3</b>
<b>Ngành</b>
<b>đăng ký 4</b>
<b>ĐẠI HỌC</b>
1 Y đa khoa D720101 <b>50</b> <b>50</b> 24.25 50 0 0 0
2 Kỹ thuật hình ảnh y học D720330 <b>70</b> <b>70</b> 21.75 37 33 0 0
3 Xét nghiệm y học D720332 <b>130</b> <b>130</b> 21.75 76 54 0 0
4 Điều dưỡng D720501 <b>220</b> <b>220</b> 21.50 139 79 2 0
<b>CAO ĐẲNG</b>
1 Kỹ thuật hình ảnh y học C720330 <b>60</b> <b>60</b> 17.75 14 18 24 4
2 Xét nghiệm y học C720332 <b>80</b> <b>80</b> 19.00 29 25 19 7
3 Điều dưỡng C720501 <b>160</b> <b>160</b> 19.50 28 70 46 16
4 Hộ sinh C720502 <b>40</b> <b>40</b> 18.50 11 14 9 6
5 Phục hồi chức năng C720503 <b>40</b> <b>40</b> 18.25 8 14 15 3
<b>33. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội</b>
<b>STT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn tuyển sinh</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>TS</b>
<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>
1 C210404 Thiết kế thời trang A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
2 C220113 Việt Nam học C00 (Gốc); D01 (0); D14 (0) 80 12
3 C340101 Quản trị kinh doanh A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 160 12
4 C340102 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
5 C340201 Tài chính – Ngân hàng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
6 C340301 Kế toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 240 12
7 C340302 Kiểm toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
8 C340404 Quản trị nhân lực A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
9 C340406 Quản trị văn phòng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
11 C510201 Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
12 C510202 Công nghệ chế tạo máy A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 180 12
13 C510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
14 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
15 C510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 80 12
16 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 240 12
17 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 240 12
18 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 80 12
19 C510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 160 12
20 C510402
Cơng nghệ kỹ thuật Hố học ( chun ngành
Hóa dầu ) A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 80 12
21 C510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 80 12
22 C540204 Công nghệ may A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 160 12
23 D210404 Thiết kế thời trang A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 120 18.5
24 D220113 Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch ) C00 (0); D01 (Gốc); D14 (0) 210 16.5
25 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 (Gốc) 210 26.5
26 D340101 Quản trị kinh doanh A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 420 19
27 D340102
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị
kinh doanh Du lịch) A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 280 17.5
28 D340201 Tài chính ngân hàng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 180 18
29 D340301 Kế toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 560 19.5
30 D340302 Kiểm toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 140 17.75
31 D340404 Quản trị nhân lực A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 180 17.25
32 D340406 Quản trị văn phòng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 180 16
33 D480101 Khoa học máy tính A00 (Gốc); A01 (0) 320 18.25
35 D480104 Hệ thống thông tin A00 (Gốc); A01 (0) 180 18.25
36 D510201 Cơng nghệ kỹ thuật Cơ khí A00 (Gốc); A01 (0) 490 21.25
37 D510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00 (Gốc); A01 (0) 280 22.75
38 D510205 Công nghệ kỹ thuật Ơtơ A00 (Gốc); A01 (0) 420 20.75
39 D510206 Cơng nghệ kỹ thuật Nhiệt A00 (Gốc); A01 (0) 140 18.5
40 D510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00 (Gốc); A01 (0) 490 21.25
41 D510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông A00 (Gốc); A01 (0) 490 20.25
42 D510303 Cơng nghệ điều khiển và tự động hố A00 (Gốc); A01 (0) 280 22.25
43 D510401 Cơng nghệ kỹ thuật Hố học A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 160 19
44 D510402
Công nghệ kỹ thuật Hố học ( chun ngành
Hóa dầu ) A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 140 16.25
45 D510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 140 17.5
<b>34. Trường Đại học Hàng hải (Mã trường HHA)</b>
<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Tổng</b>
<b>chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>xét</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
1 D101 Điều khiển tàu biển 155 155 139 16 0 0 155 17.75
2 D102 Khai thác máy tàu
biển 110 110 75 28 8 1 112 16.5
3 D103 Điện tự động tàu <sub>thủy</sub> 100 100 30 9 3 5 47 15 53
4 D104 Điện tử viễn thông 100 100 52 28 14 8 102 16.5
5 D105 Điện tự động công
nghiệp 150 150 142 9 1 1 153 19
6 D106 Máy tàu thủy 100 100 35 20 7 2 64 15 36
7 D107 Thiết kế tàu và công <sub>trình ngồi khơi</sub> 50 50 13 5 2 4 24 15 26
8 D108 Đóng tàu và cơng <sub>trình ngồi khơi</sub> 50 50 17 6 1 1 25 15 25
9 D109 Máy nâng chuyển 50 50 22 11 3 1 37 15 13
10 D110 Xây dựng cơng trình
thủy 100 100 45 9 7 1 62 15 38
11 D111 Kỹ thuật an toàn <sub>hàng hải</sub> 50 50 23 9 15 6 53 16.25
12 D112 Xây dựng dân dụng <sub>và công nghiệp</sub> 100 100 60 12 9 1 82 15 18
13 D113 Kỹ thuật cầu đường 100 100 24 6 4 3 37 15 63
14 D114 Công nghệ thông tin 100 100 76 18 8 2 104 19.25
15 D115 Kỹ thuật môi trường 100 100 49 33 28 5 115 17.75
17 D117 Cơ điện tử 50 50 28 14 8 0 50 16.5
18 D118 Kỹ thuật phần mềm 100 100 52 34 13 4 103 15.75
19 D119 Truyền thông và
mạng máy tính 100 100 40 30 20 12 102 15.75
20 D120 Luật hàng hải 100 100 55 23 13 9 100 18.5
21 D121 Tự động hóa hệ <sub>thống điện</sub> 100 100 55 43 5 2 105 16.25
22 D122 Kỹ thuật Ơ tơ 50 50 38 16 3 3 60 17
23 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50 50 24 8 11 1 44 15 6
24 D124 Tiếng Anh thương <sub>mại</sub> 65 65 57 5 2 1 65 26.17 Tiếng Anh <sub>hệ số 2</sub>
25 D125 Ngôn ngữ Anh 65 65 55 9 3 0 67 25.92 Tiếng Anh <sub>hệ số 2</sub>
26 D126 Kỹ thuật hóa dầu 50 50 24 11 13 2 50 15.5
27 D127 Kiến trúc dân dụng
& công nghiệp 50 50 18 0 0 1 19 20 31
Vẽ MT hệ
số 2
28 D401 Kinh tế vận tải biển 150 150 143 36 1 0 180 21.25
29 D402 Kinh tế ngoại <sub>thương</sub> 150 150 152 0 0 0 152 22
30 D403 Quản trị kinh doanh 100 100 60 42 15 2 119 19.5
31 D404 Tài chính kế tốn 150 150 upload.123d
oc.net 37 15 3 173 20
32 D407 Logistics 150 150 114 52 10 0 176 20.5
33 D410 Kinh tế vận tải thủy 50 50 26 20 6 0 52 19
34 H401 Kinh tế vận tải biển 100 100 65 28 8 1 102 16.75
35 H402 Kinh tế ngoại <sub>thương</sub> 100 100 85 13 4 0 102 18.75
36 A408 Kinh tế Hàng hải và <sub>Tồn cầu hố</sub> 110 110 19 4 8 1 32 15 78
& Logistics
38 C101 Điều khiển tàu biển 75 75 22 7 5 1 35 12 40
Cao đẳng
39 C102 Vận hành khai thác <sub>máy tàu</sub> 35 35 14 4 0 0 18 12 17
40 C105 Điện tự động công <sub>nghiệp</sub> 50 50 26 6 2 1 35 12 15
41 C112 Xây dựng dân dụng <sub>& công nghiệp</sub> 50 50 0 0 0 0 0 14.75
42 C121 Tự động hóa hệ <sub>thống điện</sub> 50 50 0 0 0 0 0 14.75
43 C401 Kinh tế vận tải biển 100 100 53 3 8 4 68 12 32
44 C403 Quản trị kinh doanh 50 50 21 3 0 1 25 12 25
45 C404 Tài chính kế tốn 90 90 35 3 4 1 43 12 47
* <i><b>Lưu</b></i>
<i><b>ý</b></i>: Các
ngành
có nhân
hệ số
điểm thi
thì tổng
03 mơn
trong tổ
hợp xét
tuyển
vẫn
phải đạt
trên
15.0
điểm
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp</b> <b>Chỉ tiêu công bố</b> <b>Điểm trúng tuyển theo<sub>ngành tạm thời</sub></b>
1 D310101 Kinh tế A00, A01 150 17.5
2 D310101 Kinh tế C01, D01 50 17.5
3 D310106 Kinh tế quốc tế A00, A01 75 20.0
4 D310106 Kinh tế quốc tế D01, D07 25 17.75
5 D310205 Quản lý nhà nước A00, A01 40 17.0
6 D310205 Quản lý nhà nước D01, C02 10 17.0
7 D340101 Quản trị kinh doanh A00, A01 40 17.0
8 D340101 Quản trị kinh doanh D01, D07 10 17.0
9 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01 75 19.0
10 D340201 Tài chính - Ngân hàng D01, C02 25 19.0
<b>36. Trường Đại học FPT</b>
<b>STT</b> <b>Ngành đào tạo</b> <b>Mã ngành</b> <b>Điểm chuẩn dự<sub>kiến</sub></b>
1 Kỹ thuật phần mềm D480103 15
2 An tồn thơng tin D480299 15
3 Quản trị kinh doanh D340101 15
4 Tài chính – Ngân hàng D340201 15
5 Ngôn ngữ Anh D220201 15
6 Ngôn ngữ Nhật D220209 15
7 Thiết kế đồ họa D210403 15
<b>37. Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng</b>
STT <sub>ngành</sub>Mã Ngành <sub>tiêu xét</sub>Chỉ Tổ hợp môn XT
Tổng
số
TS
đăng
ký
Mức
điểm
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Ghi
1 D720101 Y đa khoa 100 Tốn-Hóa-Sinh 556 556 25.25 103
2 D720301 Y tế cơng cộng 60 Tốn-Hóa-Sinh 280 280 19.75 62
3 D720330 Kỹ thuật hình ảnh y học 80 Tốn-Hóa-Sinh 499 499 21.75 82
4 D720332 Xét nghiệm y học 200 Tốn-Hóa-Sinh 952 952 22 201
5 D720401 Dược học 300 Tốn-Hóa-Sinh 1145 1145 23.75 304
6 D720501 Điều dưỡng đa khoa 500 Tốn-Hóa-Sinh 1216 1216 20.25 501
7 D720504 Điều dưỡng nha khoa 80 Tốn-Hóa-Sinh 346 346 19.75 80
8 D720505 Điều dưỡng gây mê hồi sức 80 Tốn-Hóa-Sinh 338 338 19.5 80
9 D720503 Phục hồi chức năng 100 Tốn-Hóa-Sinh 438 438 20.25 101
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
10 C720330 Kỹ thuật hình ảnh y học 60 Tốn-Hóa-Sinh 256 256 17.5 61
11 C720332 Xét nghiệm y học 80 Tốn-Hóa-Sinh 543 543 18.75 80
12 C720501 Điều dưỡng đa khoa 100 Tốn-Hóa-Sinh 727 727 19 101
13 C720504 Điều dưỡng nha khoa 50 Tốn-Hóa-Sinh 271 271 18.25 50
14 C720505 Điều dưỡng gây mê hồi sức 50 Tốn-Hóa-Sinh 224 224 17.75 52
15 C720502 Hộ sinh 100 Tốn-Hóa-Sinh 376 376 17.5 101
16 C720503 Phục hồi chức năng 60 Tốn-Hóa-Sinh 337 337 17.5 60
17 C900107 Dược học 100 Tốn-Hóa-Sinh 1042 1042 21 100
<b>ST</b>
<b>T</b> <b>Mã ngành</b> <b>ngànhTên</b> Chỉ tiêu
công
bố
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>dư kiến</b>
<b>xét</b>
<b>tuyển</b>
<b>Trún</b>
<b>g tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trún</b>
<b>g tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trún</b>
<b>g tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trún</b>
<b>g tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng số </b>
<b>TS </b>
<b>trúng </b>
<b>tuyển</b>
<b>Đi</b>
<b>ểm</b>
<b>trún</b>
<b>g</b>
<b>5</b> Th ống k ê kinh t ế (D110105) <b>126</b> <b>126</b> 26 34 44 24 128 23
<b>2</b> <b>D11010</b>
<b>6</b> Toán ứng dụng trong kinh tế (D110106)
<b>126</b> <b>12</b>
<b>6</b> 47 34 30 20 131 22.75
<b>3</b> <b>D11010</b>
<b>7</b> Kinh t ế tài nguyên (D110107) <b>74</b> <b>74</b> 22 22 21 9 74 23.5
<b>4</b> <b>D11010</b>
<b>9</b> Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)
<b>126</b> <b>12</b>
<b>6</b> 94 27 12 3 136 23.5
<b>5</b> <b>D11011</b>
<b>0</b> Các chương tr ình định h ướng ứng dụng (POHE) <b>368</b> <b>368</b> 200 93 39 37 369 27.25 TiếngAnh
<b>6</b> <b>D22020</b>
<b>1</b>
Ngôn ngữ Anh (D220201) <b>126</b> <b>12</b>
<b>6</b> 79 27 13 7 126 31.83
<b>7</b> <b>D31010</b>
<b>1</b> Kinh t ế (D310101) <b>1023</b> <b>1023</b> 495 378 134 29 1036 24
<b>8</b> <b>D31010</b>
<b>6</b> Kinh t ế quốc tế (D310106)
<b>114</b> <b>11</b>
<b>4</b> 93 25 0 0 upload.123
25.75
<b>9</b> <b>D34010</b>
<b>1</b> Quản trị kinh doanh (D340101) <b>357</b> <b>357</b> 211 121 26 1 359 24.75
<b>10 D34010</b>
<b>3</b>
Quản trị dịch vụ du lịch v à lữ h ành
(D340103)
<b>126</b> <b>12</b>
<b>6</b> 56 39 26 9 130 23.25
<b>11 D34010</b>
<b>7</b> Quản trị khách sạn (D340107) <b>74</b> <b>74</b> 36 17 15 8 76 23.75
<b>12 D34011</b>
<b>5</b>
Marketing (D340115) <b>210</b> <b>21</b>
<b>0</b> 141 58 14 2 215 24.5
<b>13 D34011</b>
<b>6</b> Bất động sản (D340116) <b>137</b> <b>137</b> 43 47 29 19 138 22.25
<b>14 D34012</b>
<b>0</b> Kinh doanh qu ốc tế (D340120)
<b>147</b> <b>14</b>
<b>7</b> 91 54 2 0 147 24.75
<b>15 D34012</b>
<b>1</b> Kinh doanh thương m ại (D340121) <b>179</b> <b>179</b> 80 72 22 5 179 24
<b>16 D34020</b>
<b>1</b>
Tài chính - Ngân hàng (D340201) <b>529</b> <b>52</b>
<b>9</b> 333 200 11 0 544 25
<b>17 D34020</b>
<b>2</b> Bảo hiểm (D340202) <b>147</b> <b>147</b> 52 40 37 19 148 22.5
<b>18 D34030</b>
<b>1</b> Kế toán (D340301)
<b>407</b> <b>40</b>
<b>7</b> 409 0 0 0 409 26
<b>19 D34040</b>
<b>4</b> Quản trị nhân lực (D340404) <b>126</b> <b>126</b> 62 38 21 7 128 24
<b>20 D34040</b>
<b>5</b>
Hệ thống thông tin quản lý (D340405) <b>126</b> <b>12</b>
<b>6</b> 43 27 38 18 126 22
<b>21 D38010</b>
<b>1</b> Luật (D380101) <b>126</b> <b>126</b> 48 34 30 15 127 23.75
<b>22 D48010</b>
<b>1</b> Khoa h ọc máy tính (Cơng nghệ thơng tin) (D48010
<b>105</b> <b>10</b>
<b>23 D62011</b>
<b>39. Trường Đại học Luật Hà Nội</b>
<b>STT</b> <b>NGÀNH</b>
<b>ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỰ KIẾN</b>
<b>ĐẾN SÁNG 19/8/2015</b>
<b>TỔ HỢP A00</b>
(Tốn, Vật lý, Hóa
học)
<b>TỔ HỢP C00</b>
(Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý)
<b>TỔ HỢP D01</b>
(Toán, Ngữ văn,
Tiếng Anh)
1 Luật 22,75 26,00 20,25
2 Luật Kinh tế 24,75 27,50 23,25
3 Luật Thương mại quốc tế 29,25(*)
4 Ngôn ngữ Anh 25,00(*)
<b>Ghi chú: </b>(*) <sub>Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2.</sub>
<b>40. Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam</b>
<b>STT Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>công</b>
<b>bố</b>
<b>Chỉ</b>
<b>tiêu xét</b> <b>Mã tổhợp</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS đăng</b>
<b>ký</b>
<b>Mức</b>
<b>điểm</b> <b>Số TSđạt</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 D720201A Bác sĩ Y học cổ truyền 635 635 B00 1254 22.75 635 635
2 D720201B Bác sĩ Y học cổ truyền 100 100 B03 560 22 101 101
3 D720401A Dược sĩ 77 77 A00 514 24.25 77 77
<b>41. Trường Đại học Hà Nội</b>
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Chỉ<sub>tiêu</sub></b> <b>Khối</b> <b>Số lượng TS<sub>đăng ký</sub></b> <b>Mức điểm</b>
1 52220201 Ngôn ngữ Anh 250 D01 1391 32.25
2 52220202 Ngôn ngữ Nga 100 D01 434 28.00
D02 52 28.00
3 52220203 Ngôn ngữ Pháp 100 D01 827 30.25
D03 44 30.25
4 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 D01 1101 31.25
D04 26 31.25
5 52220205 Ngôn ngữ Đức 100 D01 644 30.00
D05 17 30.00
6 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 D01 464 30.00
7 52220207 Ngôn ngữ Bồ Nha 50 D01 350 28.00
8 52220208 Ngôn ngữ Italia 100 D01 709 28.75
9 52220209 Ngôn ngữ Nhật 150 D01 740 32.75
D06 14 32.75
10 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 D01 834 32.50
11 52220212 Quốc tế học 125 D01 719 29.75
12 52340101 Quản trị kinh doanh 100 D01 561 30.75
14 52340201 Tài chính - Ngân hàng 100 D01 475 30.00
15 52340301 Kế tốn 100 D01 509 30.00
16 52480201 Cơng nghệ thông tin 200 D01 488 20.50
<b>42. Trường Đại học Thăng Long</b>
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Chỉ tiêu<sub>công bố</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>xét</sub></b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng số TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>ngành</b>
1 D220113 40 40 7 0 0 0 7 15.5
2 D220201 300 300 115 0 0 0 115 19.83
3 D220204 50 50 17 0 0 0 17 15.25
4 D220209 350 350 236 0 0 0 236 15
5 D340101 150 150 113 0 0 0 113 14.25
6 D340102 150 150 33 0 0 0 33 15
7 D340103 100 100 89 0 0 0 89 14.75
8 D340201 100 100 52 0 0 0 52 15
9 D340202 100 100 25 0 0 0 25 15
10 D340301 250 250 63 0 0 0 63 15
11 D460112 40 40 2 0 0 0 2 21.25
12 D480101 100 100 32 0 0 0 32 20.17
13 D480102 100 100 11 0 0 0 11 20.25
14 D480104 30 30 6 0 0 0 6 20.17
15 D720301 30 30 8 0 0 0 8 16
16 D720501 100 100 33 0 0 0 33 15
17 D720701 30 30 4 0 0 0 4 15.25
18 D760101 60 60 6 0 0 0 6 15.25
<b>Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học sư phạm kỹ thuật</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Đối tượng </b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2-NT</b> <b>KV1</b>
HSPT 17,0 16,5 16,0 15,5
UT2 16,0 15,5 15,0 14,5
UT1 15,0 14,5 14,0 13,5
<b>Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học công nghệ và Cử nhân kinh tế</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Đối tượng </b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2-NT</b> <b>KV1</b>
HSPT 15,0 14,5 14,0 13,5
UT2 14,0 13,5 13,0 12,5
UT1 13,0 12,5 12,0 11,5
<b>Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Đối tượng </b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2-NT</b> <b>KV1</b>
HSPT 12,0 11,5 11,0 10,5
UT2 11,0 10,5 10,0 9,5
UT1 10,0 9,5 9,0 8,5
<b>44. Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội </b>
Tính đến hết ngày 17/8/2015
<b>STT</b> <b>NGÀNH</b>
<b>NỮ</b> <b>NAM</b>
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 25.5 23.5 28.25 24.25 18 24.5
<b>ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN NAM (TỪ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRỞ VÀO)</b>
<b>STT</b> <b>NGÀNH</b>
<b>NỮ</b> <b>NAM</b>
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 23.5 20.5 25 21.75 18 20.25
Thí sinh căn cứ vào nguyên tắc xác định điểm trúng tuyển quy định tại tiểu mục 4 Thông báo số 60/TB-ĐHKS-ĐT ngày
09/8/2015 (xem thông báo tại đây) để xác định mình có thuộc diện dự kiến trúng tuyển hay khơng.
<i><b>Ghi chú:</b></i>
- Điểm trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Thí sinh có thể đến Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội hoặc lên Sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương hoặc tới các
<b>trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo quy định để rút và nộp hồ sơ điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.</b>
<b>45. Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội</b>
Cập nhật đến ngày 19 tháng 08 năm 2015
<b>STT</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Trình độ</b> <b>Chỉ tiêu</b>
<b>xét</b>
<b>Tổng số TS</b>
<b>trúng tuyển</b>
<b>Điểm theo thí</b>
2 D850103 Quản lý đất đai Đại học 360 301 15
3 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Đại học 120 18 15
4 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học 240 241 19.25
5 D520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Đại học 180 6 15
6 D520501 Kỹ thuật địa chất Đại học 120 3 17.25
7 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Đại học 200 175 15
8 D480201 Công nghệ thông tin Đại học 120 55 15
9 D440299 Khí tượng thủy văn biển Đại học 60 1 16.75
10 D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền <sub>vững</sub> Đại học 60 19 16.75
11 D440224 Thủy văn Đại học 120 12 15.25
12 D440221 Khí tượng học Đại học 60 20 15
13 D340301 Kế toán Đại học 240 123 15
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học 60 32 15.75
15 C850103 Quản lí đất đai Cao đẳng 30 33 13.75
16 C515902 Cơng nghệ kỹ thuật trắc địa Cao đẳng 20 2 12.25
17 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất Cao đẳng 20 7 12.25
18 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Cao đẳng 30 33 12.5
19 C510405 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước Cao đẳng 20 3 12.25
20 C480201 Công nghệ thông tin Cao đẳng 20 14 12
21 C440224 Thủy văn Cao đẳng 20 4 12.25
22 C440221 Khí tượng học Cao đẳng 20 6 12.5
23 C340301 Kế toán Cao đẳng 20 12 12.5
24 D850103LT Quản lý đất đai Liên thông đại
học 50 36 15
25 D850101LT Quản lý Tài nguyên và môi trường Liên thông đại<sub>học</sub> 50 23 15
26 D520503LT Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Liên thông đại<sub>học</sub> 30 2 15.25
27 D510406LT Công nghệ kỹ thuật môi trường Liên thông đại
28 D480201LT Công nghệ thông tin Liên thông đại<sub>học</sub> 30 0 0
29 D440224LT Thủy văn Liên thông đại<sub>học</sub> 30 0 0
30 D440221LT Khí tượng học Liên thơng đại
học 30 0 0
31 D340301LT Kế tốn Liên thơng đại<sub>học</sub> 30 9 15.25
<b>46. Trường Đại học Xây dựng</b>
Kết quả xét tuyển tạm thời đại học hệ chính quy (tính đến ngày 19/8)
<b>BẢNG 1</b>
<b>TỔ HỢP XÉT TUYỂN: Tốn, Vật lí, Hóa học</b>
<b> (Toán nhân hệ số 2)</b>
<b>ST</b>
<b>T</b>
<b>Mã ngành,</b>
<b>Mã chuyên</b>
<b>ngành</b>
<b>Tên ngành, chuyên ngành</b> <b>Chỉ tiêu</b> <b>Trúngtuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm trúng</b>
<b>tuyển tạm</b>
<b>thời</b>
1 D110104 Cấp thoát nước 115 62 26 20 7 115 27.58
2 D480201 Công nghệ thông tin 30 26 4 0 0 30 30.25
3 D510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng 150 43 47 46 14 150 27
4 D510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi <sub>trường</sub> 100 38 34 22 6 100 26.67
5 D520103_0<sub>1</sub> Máy xây dựng 75 24 25 18 8 75 26.25
2
7 D520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 40 14 6 9 11 40 25.17
8 D580201_0<sub>1</sub> Xây dựng dân dụng và Công <sub>nghiệp</sub> 525 525 0 0 0 525 30.83
9 D580201_0
2
Hệ thống kỹ thuật trong cơng
trình 75 29 40 6 0 75 29.58
10 D580201_0<sub>3</sub> Xây dựng Cảng - Đường thuỷ 75 24 26 19 6 75 23.83
11 D580201_0<sub>4</sub> Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ <sub>điện</sub> 75 19 19 28 9 75 23.83
12 D580201_0<sub>5</sub> Tin học xây dựng 75 30 30 10 5 75 27.33
13 D580203 Kỹ thuật Cơng trình biển 75 24 27 16 8 75 25.25
14 D580205 Kỹ thuật xây dựng cơng trình Giao thơng (Chun ngành:
Xây dựng Cầu đường)
265 122 122 21 0 265 29.5
15 D580301 Kinh tế xây dựng 300 231 67 2 0 300 29.83
16 D580302_0<sub>1</sub> Kinh tế và Quản lý đô thị. 75 18 44 8 5 75 28.75
17 D580302_0
2
Kinh tế và Quản lý Bất động
sản 40 11 16 10 3 40 27.92
<b>BẢNG 2</b>
<b>TỔ HỢP XÉT TUYỂN: Tốn , Vật lí, Tiếng Anh</b>
<b> (Toán nhân hệ số 2)</b>
<b>ST</b>
<b>T</b>
<b>Mã ngành,</b>
<b>Mã chuyên</b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành, chuyên ngành</b> <b>Chỉ tiêu</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm trúng</b>
<b>tuyển tạm</b>
1 D110104 Cấp thoát nước 35 16 9 9 1 35 21.08
2 D480201 Công nghệ thông tin 70 57 12 1 0 70 25.25
3 D520103_0<sub>1</sub> Máy xây dựng 25 3 3 3 2 11 21.42
4 D520103_0<sub>2</sub> Cơ giới hóa xây dựng 10 1 2 1 0 4 20.83
5 D520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 10 0 2 0 0 2 22.75
6 D580201_0<sub>1</sub> Xây dựng dân dụng và Công <sub>nghiệp</sub> 175 165 9 1 0 175 26.42
7 D580201_0<sub>2</sub> Hệ thống kỹ thuật trong công <sub>trình</sub> 25 8 14 3 0 25 24.58
8 D580201_0<sub>3</sub> Xây dựng Cảng - Đường thuỷ 25 1 1 0 1 3 21.17
9 D580201_0<sub>4</sub> Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ <sub>điện</sub> 25 1 4 1 3 9 21.58
10 D580201_0<sub>5</sub> Tin học xây dựng 25 9 12 2 2 25 23.83
11 D580203 Kỹ thuật Cơng trình biển 25 3 2 1 3 9 20.5
12 D580205 Kỹ thuật xây dựng cơng trình Giao thông (Chuyên ngành:
Xây dựng Cầu đường)
85 34 32 14 5 85 23.92
13 D580301 Kinh tế xây dựng 100 91 8 1 0 100 26.25
14 D580302_0
1 Kinh tế và Quản lý đô thị. 25 3 13 8 1 25 24.5
<b>BẢNG 3</b>
<b>TỔ HỢP XÉT TUYỂN: Toán , Vật lí, Vẽ Mỹ thuật</b>
<b>(Ngành Kiến trúc: Tốn nhân hệ số 2, Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2; Ngành Quy hoạch vùng và đơ thị: Tốn nhân hệ số 2)</b>
<b>T</b> <b>Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Chỉ tiêu</b>
<b>Trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV1</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV2</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV3</b>
<b>Trún</b>
<b>g</b>
<b>tuyển</b>
<b>NV4</b>
<b>Tổng số</b>
<b>TS</b>
<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm trúng</b>
<b>tuyển tạm</b>
<b>thời</b>
1 D580102 Kiến trúc 400 400 0 0 0 400 34.5
<b>47. Trường Đại học Thủy lợi </b>
Điểm chuẩn dự kiến tính đến 15 giờ 00 ngày 19/8/2015
<b>TT</b> <b><sub>trườn</sub>Mã </b>
<b>g</b>
<b>Mã </b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b>
<b>Tổ hợp</b>
<b>xét tuyển</b>
<b>Chỉ tiêu xét</b>
<b>tuyển</b>
<b>Điểm</b>
<b>chuẩn dự</b>
<b>kiến</b>
1 TLA D110104 Cấp thoát nước A00,A01 120 16.75
2 TLA D310101 Kinh tế A00,A01 120 19.00
3 TLA D340101 Quản trị kinh doanh A00,A01 120 18.75
4 TLA D340301 Kế toán A00,A01 240 19.50
5 TLA D440224 Thuỷ văn A00,A01 70 16.50
6 TLA D480201 Công nghệ thông tin A00,A01 280 19.25
7 TLA D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 140 17.00
8 TLA D520103 Kỹ thuật cơ khí A00,A01 180 18.00
9 TLA D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00,A01 140 18.75
10 TLA D520320 Kỹ thuật môi trường A00,A01 140 17.50
11 TLA D520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00,A01 40 16.50
12 TLA D580201 Kỹ thuật cơng trình xây dựng A00,A01 280 19.75
13 TLA D580202 Kỹ thuật cơng trình thủy A00,A01 320 18.00
14 TLA D580203 Kỹ thuật cơng trình biển A00,A01 70 16.50
15 TLA D580205 Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thông A00,A01 140 18.75
16 TLA D580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00,A01 70 16.75
17 TLA D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 210 17.00
18 TLA D580302 Quản lý xây dựng A00,A01 140 17.50
19 TLA D900202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật xây dựng A00,A01 50 16.50
20 TLA D900212 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật tài nguyên nước A00,A01 <sub>50</sub> 16.50
22 TLS D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 80 15.00
23 TLS D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 80 15.00
24
TLS D580205
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng A00,A01 80 15.00
25 TLS D580202 Kỹ thuật cơng trình thủy A00,A01 180 15.00
26 TLS D580201 Kỹ thuật cơng trình xây dựng A00,A01 80 15.00
<b>48. Đại học Thái Nguyên</b>
<b>TT</b> <b>Ngành</b> <b> Số đỗ Điểm min max Chỉ tiêu Sàn</b> <b>%</b>
1
D210403 Thiết kế đồ họa 17 15.5 22.0 30 15.0 56.66
2 D320104 Truyền thông đa phơng tiện 11 15.0 21.0 30 15.0 36.66
3 D320106 C«ng nghƯ trun th«ng 18 15.5 20.0 30 15.0 60.00
4 D340199 Thơng mại điện tử 17 15.0 27.0 30 15.0 56.66
5 D340405 Hệ thống thông tin quản lí 24 15.5 27.5 90 15.0 26.66
6 D340406 Quản trị văn phòng 58 15.5 24.5 90 15.0 64.44
7 D480101 Khoa häc m¸y tÝnh 3 16.0 21.0 30 15.0 10.00
8 D480102 Truyền thông và mạng máy tính 10 15.0 24.0 30 15.0 33.33
9 D480103 KÜ tht phÇn mỊm 53 15.0 23.5 90 15.0 58.88
10 D480104 HƯ thèng th«ng tin 4 15.5 16.5 30 15.0 13.33
11 D480201 C«ng nghƯ th«ng tin 85 15.0 23.5 180 15.0 47.22
12 D480299 An toàn thông tin 7 15.0 18.5 30 15.0 23.33
13 D510301 C«ng nghƯ kÜ tht ®iƯn, ®iƯn tư 17 15.0 23.0 30 15.0 56.66
14 D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 37 15.0 21.5 60 15.0 61.66
15 D510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 16 15.0 19.0 60 15.0 26.66
16 D510304 Công nghệ kĩ thuật máy tính 13 15.0 24.5 30 15.0 43.33
17 D520212 KÜ thuËt Y sinh 17 15.5 21.0 30 15.0 56.66