Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THCS Ngô Sĩ Liên (Vòng 1) - Đề môn Toán ôn thi vào lớp 10 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
<b>TRƯỜNG THCS NGƠ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ VỊNG 1 MƠN TỐN 9</b>
<i> Năm học 2016 – 2017</i> <i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<b>Bài I (2,0 điểm). </b>


Cho hai biểu thức:


1


1








<i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i>

<sub> và</sub>


5 4


1
1


3


1


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>

  







<sub>(với x ≥ 0, x ≠ 1 )</sub>


1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4


2. Rút gọn biểu thức B và tìm giá trị của x để B < 1


3. Tìm x  R để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên
<b>Bài II (2,0 điểm). </b><i><b>Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b></i>


Hai vịi nước cùng chảy vào một bể khơng có nước thì sau 7 giờ 12 phút đầy bể. Nếu mở
vòi 1 chảy trong 5 giờ rồi khóa lại, mở tiếp vịi 2 chảy trong 6 giờ thì cả hai vịi chảy được


3


4<sub> bể. Tính thời gian mỗi vịi chảy một mình đầy bể.</sub>
<b>Bài III (2,0 điểm). </b>


1. Cho phương trình: <i>x</i>2 2

<i>m</i>3

<i>x m</i> 2 3 0 ( x là ẩn số)
a) Giải phương trình khi m = 1



b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.


2.


Cho hệ phương trình:


 


 


1 1
1 2


 






 





<i>x my</i>
<i>mx y</i>


Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất mà x = | y |


<b>Bài IV (3,5 điểm). Cho đường trịn (O; R), kẻ đường kính AD. Lấy điểm C thuộc (O; R) sao cho </b>
CD = R. Qua C kẻ đường thẳng vng góc với AD cắt AD tại H và cắt đường tròn (O) tại B.
1. Chứng minh CH2<sub> = AH.DH và </sub><i>ADC</i> <sub></sub>600



2. Lấy điểm M bất kì thuộc cạnh AB (M ≠ A, B). Trên tia đối của tia CA lấy N sao cho
BM = CN, chứng minh: <i>BMD</i><i>CND</i><sub>và tứ giác AMDN nội tiếp.</sub>


3. MN cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN.


4. Tia DM cắt (O) tại E và tia DI cắt (O) tại F. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên AB
( M ≠ A và B) thì EF ln tiếp xúc với một đường tròn cố định.


<b>Bài V. (0, 5 điểm).</b>


Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>A</i>


<i>c ab</i> <i>a bc</i> <i>b ca</i>


  


  


--- Chúc các em làm bài tốt
<i>---Họ và tên học sinh: ………Lớp: 9A …….SBD…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
<i>Họ tên, chữ kí của giám thị 1:</i> <i>Họ tên, chữ kí của giám thị 2:</i>


<b>Trường THCS Ngô Sĩ Liên</b>

<b>Hạn nộp bài: </b>




<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ V1 LỚP 9 NĂM HỌC 2016 - 2017</b>



<b>Bài</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>
<b>2</b><i><b>điểm</b></i>


<b>1)</b>


Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức A 0,25


1
3


<i>A</i>


0.25


<b>2)</b>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 

 



3 1 5 1 4 <sub>7</sub> <sub>6</sub>


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>B</i>        


   




0,25

 



 



1 6 <sub>6</sub>


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


 





  <sub>0,25</sub>


6 7


1 1 0


1 1


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    


 


Lý luận suy ra x <1 0,25


Kết hợp điều kiện, kêt luận 0 ≤ x <1 0,25


<b>3)</b> 6 5


1


1 1


<i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


 


Chứng minh: 1 < P ≤ 6 0,25


Tính được


1 4 9
0; ; ; ;16


4 9 4


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


0,25
<b>Bài 2</b>


<i><b>2 điểm</b></i>


Gọi thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là x (x > 0, h)



Gọi thời gian vịi 2 chảy một mình đầy bể y ( y > 0, h) 0,25
1h vòi 1 chảy được 1/x bể


1h vòi 2 chảy được 1/y bể 0,25


2 vòi chảy đầy bể mất 7h12’= 36/5 h  1h 2 vịi chảy được 5/36 bể nên
ta có pt:


1 1 5


36
<i>x</i> <i>y</i>  <sub> (1) </sub>


0,25


5h vòi chảy được 5/x bể
1h vòi 2 chảy được 6/y bể


0,25


Khi dó 2 vịi chảy được 3/4 bể nên ta có pt:


5 6 3


4
<i>x</i> <i>y</i>  <sub> (2)</sub>


0,25


Từ (1) và (2) ta có hệ pt:



1 1 5


36


5 6 3


4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 





  




Giải hệ pt ra x = 12, y = 18


0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Kết luận 0,25


<b>Bài 3</b>
<i><b>2 điểm</b></i>


<b>1)</b>


a) Thay m = 1: <i>x</i>2 8<i>x</i> 4 0 0,25


∆ = 12 > 0  phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,25


Giải pt được
1`


2


4 12
4 12
<i>x</i>


<i>x</i>
 <sub> </sub>


 



0,25


b) Pt có 2 nghiệm phân biệt cùng dương


2
1 0
0


6 6 0


0 1


1


0 3 0 3


0 3 0


<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>




 







<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>




 


    


  


   <sub></sub>  


 


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 


0,75


<b>2) </b> Tìm được điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: m ≠ ± 1 0,25
Giải ra được


1 1


;



1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


  <sub>x = | y | khi m > -1 </sub>


0,25
<b>Bài 3</b>


<i><b>3,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


0,25


<b>1) </b> <sub>Chứng minh:</sub><i><sub>ACD</sub></i> <sub>90</sub>0


 0,25


Chứng minh: CH2<sub> = AH.DH</sub> <sub>0,25</sub>


Xét tam giác ADC vng tại C có :


 1  0


cosADC 60



2 2


<i>CD</i> <i>R</i>


<i>ADC</i>


<i>AD</i> <i>R</i>


    


0,25


<b>2)</b> <sub>Chứng minh: BD = DC và </sub><i><sub>MBD NCD</sub></i><sub></sub> 0,25


Chứng minh:<i>BMD</i><i>CND</i> 0,25


<i>BMD CND</i>  0,25


Chứng minh: tg AMDN nội tiếp 0,25


<b>3)</b> <sub>C/M: </sub><i><sub>MAN MDN</sub></i> <sub>180</sub>0 <i><sub>MDN</sub></i> <sub>120</sub>0


    0,25


C/M: MDN cân  <i>DMN</i> 300 0,25


C/M:<i>DBC</i>300<sub>, tg BMID n.tiếp,</sub><i>MID</i> 900 0,25


CM: I là trung điểm của MN 0,25



<b>4) </b>


Chứng minh: <i>EDF</i> 600 EF = BC =<i>R</i> 3
Kẻ OK vng góc với EF tại K


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
OK = OH


Tính được OK = R/2 từ đó suy ra EF ln tiếp xúc với (O; R/2) cố định 0,25
<b>Bài 3</b>


<i><b>0,5</b></i>


<i><b>điểm</b></i>

 



1
2


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>c a c b</i>


<i>c ab</i> <i>c a b c</i> <i>ab</i> <i>c a c b</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>



 


       


Tương tự suy ra


1 1


;


2 2


<i>bc</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ca</i> <i>ca</i>


<i>a b a c</i> <i>b a b c</i>


<i>a bc</i> <i>b ca</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


     


0,25


Cộng 2 vế được




1 1


2 2


<i>A</i> <i>a b c</i>   <i>A</i>


. Dấu “=” xảy ra khi a = b= c =
1/3


0,25


Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />


</div>

<!--links-->
Tổng hợp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 năm 2014 có đáp án và file kèm theo
  • 6
  • 7
  • 219
  • ×