Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2016 trường THPT Nam Duyên Hà, Thái Bình (Lần 2) - Đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.8 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2</b>


<b>MƠN TỐN </b>



<i>(Thời gian làm bài 180’ - khơng kể thời gian giao</i>
<i>đề)</i>


 


22 ( )
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i> <b><sub>Câu 1.</sub><sub>(1,0 điểm)</sub></b><sub> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </sub><sub>ᄃ.</sub>
4 <sub>2</sub> 2


<i>y x</i>  <i>x</i> 2.<b><sub>Câu 2.</sub></b> <b><sub>(1,0 điểm)</sub></b><sub> Cho hàm số (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị đồ</sub>
thị hàm số (1) tại điểm M có hồnh độ bằng


<b>Câu 3. (1,0 điểm)</b>




4 2


2log 3<i>x</i>1  log 3 <i>x</i> 1



a) Giải phương trình: .
3 2


<i>z</i>  <i>i</i> <i>w iz z</i>  <sub>b) Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .</sub>


<b>Câu 4. (1,0 điểm)</b>


a) sin 2<i>x</i> 4 8 os<i>c x</i>sinx<sub>Giải phương trình: .</sub>


b) Trong một đợt phỏng vấn học sinh trường THPT Nam Duyên Hà để chọn 6 học sinh đi
du học Nhật Bản với học bổng là được hỗ trợ 80% kinh phí đào tạo. Biết số học sinh đi phỏng
vấn gồm 5 học sinh lớp 12A2, 7 học sinh lớp 12A3, 8 học sinh lớp 12A4 và 10 học sinh lớp
12A5. Giả sử cơ hội của các học sinh vượt qua cuộc phỏng vấn là như nhau. Tính xác suất để có
ít nhất 2 học sinh lớp 12A2 được chọn.


1


0


(3 <i>x</i>)
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x x e dx</i>


<b>Câu 5. (1,0 điểm)</b> Tính tích phân: .
.


<i>S ABC</i> <i>B</i>

<i>BC</i>

3

<i>a</i>

<i>AC a</i> 10

<i>SA</i>

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

60

0

<i>SM AC a</i>

<i><sub>M</sub></i>

<i>BC</i>

<i>MC</i> 2<i>MB</i><b><sub>Câu </sub></b> <b><sub>6.</sub></b>
<b>(1,0 điểm)</b> Trong khơng gian cho hình chóp có đáy là tam giác vng tại , , , cạnh bên vng
góc với đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp <i>S.ABC và khoảng</i>
cách giữa hai đường thẳng và theo , biết là điểm trên đoạn sao cho .



1; 1; 2 ,

3;0; 4



<i>A</i>  <i>B</i>  <sub>(P) : x 2 y 2 z 5 0</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <b><sub>Câu 7. (1.0 điểm)</sub></b><sub> Trong không gian với hệ tọa độ</sub>


Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình tham số của đường thẳng AB, tìm tọa độ
giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P), viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
AB và vng góc với mặt phẳng (P).


¿


<i>x</i>2+1+<i>x</i>+1=2<i>y</i>+

4<i>y</i>2<i>−</i>4<i>y</i>+2
2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5+</sub>


5<i>x</i>+6=8<i>y −</i>

14 <i>y</i>+4


¿{


¿


<b>Câu 8.(1,0 điểm)</b> Giải hệ phương trình:<b> </b> .


2;1



<i>I</i>  <i><sub>AIB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub><sub></sub> <i>D</i>

<sub></sub>

1; 1

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>

1;4

<sub></sub>



<b>Câu 9. (1,0 điểm)</b> Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC
có tâm đường tròn ngoại tiếp và thỏa mãn điều kiện . Chân đường cao kẻ từ A đến BC là . Đường
thẳng AC qua . Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết đỉnh A có hồnh độ dương.


, ,



<i>a b c</i>

<i><sub>a</sub></i>

2

<i><sub>b</sub></i>

2

<i><sub>c</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>0</sub>



2

2

2


1 4 8


1 2 3


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


   <b><sub>Câu 10.</sub></b> <b><sub>(1.0 điểm)</sub></b><sub> Cho các số</sub>
thực không âm thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH


TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 </b>
<b>MƠN TỐN </b>


(Đáp án, thang điểm gồm 5 trang)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>


 


22 ( )
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i><b><sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </sub></b></i><sub>ᄃ</sub>
\{ 2}


<i>D</i> 

2
4


' 0,


2


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   





Tập xác định: . Ta có


 <sub>Hàm số nghịch biến trên: (–;–2), (–2;+ )</sub>


0,25
1


<i>y</i> <i>x</i>lim  <i>y</i>1; lim<i>x</i> <i>y</i>1Tiệm cận ngang: vì
2


<i>x</i> <i>x</i>lim 2 <i>y</i> ; <i>x</i>lim 2 <i>y</i>


   


  


Tiệm cận đứng vì


0,25
Bảng biến thiên:


<b>x</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>–2</sub></b> 


<b>+</b>


<b>y' </b> <b>–</b> <b>–</b>


<b>y</b> <b>–1</b>


<b><sub>–</sub></b>



<b><sub>+</sub></b>


<b>–1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Điểm đặc biệt:


<b>x -6</b> <b>–4</b> <b>–2</b> <b>0</b> <b>2</b>


<b>y</b> <b>-2</b> <b>–3</b>  <b>1</b> <b>0</b>


* Đồ thị:


0,25


<b>Câu 2</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>


4 2


2


<i>y x</i>  <i>x</i> 2.<i><b><sub>Cho hàm số (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị đồ thị</sub></b></i>
<i><b>hàm số (1) tại điểm M có hồnh độ bằng </b></i>


2.<sub>Gọi d là tiếp tuyến tại điểm M có hồnh độ bằng </sub>

2;0



<i>M</i>



Do M thuộc đồ thị hàm số (1) nên


0,25

 



' 2 4 2


<i>y</i> 


Tiếp tuyến d có hệ số góc 0,25




4 2 2 0


<i>y</i> <i>x</i> 


Phương trình tiếp tuyến d có dạng: 0,25
4 2 8


<i>y</i> <i>x</i>


   0,25


<b>Câu 3</b>


<i><b>(1 điểm)</b></i> 2 log 34

<i>x</i>1

 log 32

 <i>x</i>

1<i><b>a) (0,5 điểm) Giải phương trình: .</b></i>
1


3


3 <i>x</i>
  


ĐK: .




2 2


log 3<i>x</i> 1 log 2 3 <i>x</i> 


   <sub></sub>  <sub></sub>


Với điều kiện trên phương trình đã cho


0,25
3<i>x</i> 1 2(3 <i>x</i>)


    <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
1


<i>x</i> <sub>Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm </sub> 0,25


3 2


<i>z</i>  <i>i</i> <i>w iz z</i>  <i><b><sub>b) (0,5 điểm) Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số</sub></b></i>


<i><b>phức </b></i>
3 2



<i>z</i>  <i>i</i>  <i>z</i> 3 2<i>i</i>  <i>w i</i>

3 2 <i>i</i>

 

 3 2 <i>i</i>

 1 <i>i</i><sub>Ta có:</sub><i><b><sub> </sub></b></i> 0,25


1


<i>w</i> <i>i</i>


   0,25


x
y


y=-1
x=-2


0
-2


1


2
-1


-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy số phức w có phần thực là -1, phần ảo là 1
<b>Câu 4</b>


<i><b>(1 điểm)</b></i>


sin 2<i>x</i> 4 8 os<i>c x</i>sinx<i><b><sub>a)</sub></b><b><sub>(0,5 điểm) Giải phương trình: </sub></b></i>


sinx 4 ( )


(sinx-4)(2cos 1) 0 <sub>1</sub>
cos
2
<i>vn</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  
 


 <sub>Biến đổi phương trình về dạng: </sub>


0,25
1


cosx 2


2 <i>x</i> 3 <i>k</i>





   

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i><sub> </sub>

<sub></sub>


.
2



3


<i>x</i>  <i>k</i> 

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i><sub> </sub>

<sub></sub>



Vậy phương trình có nghiệm:


0,25
<i><b>b) (0,5 điểm) Trong một đợt phỏng vấn học sinh trường THPT Nam Duyên Hà để</b></i>
<i><b>chọn 6 học sinh đi du học Nhật Bản với học bổng là được hỗ trợ 80% kinh phí đào</b></i>
<i><b>tạo. Biết số học sinh đi phỏng vấn gồm 5 học sinh lớp 12A2, 7 học sinh lớp 12A3, 8</b></i>
<i><b>học sinh lớp 12A4 và 10 học sinh lớp 12A5. Giả sử cơ hội của các học sinh vượt</b></i>
<i><b>qua cuộc phỏng vấn là như nhau. Tính xác suất để có ít nhất 2 học sinh lớp 12A2</b></i>
<i><b>được chọn.</b></i>


6
30


<i>C</i> <sub>Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi du học Nhật Bản từ 30 học sinh của các</sub>
lớp 12A2, 12A3, 12A4, 12A5; số cách chọn là cách.


 <i><sub>n</sub></i><sub>(</sub><i><sub>Ω</sub></i><sub>)=</sub><i><sub>C</sub></i>
30
6


=593775 Suy ra số phần tử của không gian mẫu là


0,25
Gọi A là biến cố: '' Có ít nhất 2 h/s lớp 12A2 được chọn ".


<i>n</i>(<i>A</i>)=<i>C</i>256 +<i>C</i>51.<i>C</i>255 =442750 suy ra



<i>P</i>(<i>A</i>)=1<i>− P</i>(<i>A</i>)=1<i>−</i>442750
596775=


151025


593775 <i>≈</i>0<i>,</i>25 Xác suất của biến cố A là:


0,25
<b>Câu 5</b>


<i><b>(1 điểm)</b></i>


1


0


(3 <i>x</i>)
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x x e dx</i>


<i><b>Tính tích phân: </b></i>


1 1


2


0 0


3 . <i>x</i>



<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x e dx</i>


Ta có 0,25


1
2
1


0
3
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>


Tính .
1
1
2 3
1 <sub>0</sub>
0
3 1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx x</i> 


Ta có
0,25
1
2
0
. <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x e dx</i>

Tính


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u x</i> <i>du dx</i>


<i>dv e dx</i> <i>v e</i>


 


 




 


 


  <sub>Đặt: Đặt: . </sub>


1
1


2 0


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i>


Khi đó
1


2 0 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e e</i>


   


0,25


1 2 0


<i>I</i>  <i>I</i> <i>I</i>  <sub>Vậy </sub> <sub>0,25</sub>


<b>Câu 6</b>


<i><b>(1 điểm)</b></i> <i>S ABC</i>. <i>B</i>

<i>BC</i>

3

<i>a</i>

<i>AC a</i> 10

<i>SA</i>

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>



0


60

<i>SM AC a</i>

<i>M</i>

<i>BC</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>tại , , , cạnh bên vng góc với đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng</b></i>
<i><b>bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường</b></i>
<i><b>thẳng và theo , biết là điểm trên đoạn sao cho .</b></i>



<i>BC</i><i>SA</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i><i>SB</i><sub>Vì và nên .</sub>


 0


60


<i>SBA</i>

<i>ABC</i>

<i>SBC</i>

<sub>Vậy góc giữa mp và mp là . </sub>
2


1 3


.


2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>AB BC</i> 


<i>ABC</i>


 <i>AB</i> <i>AC</i>2 <i>BC</i>2 <i>a</i><sub>Ta có: .Diện tích là .</sub>


0,25


0



.tan 60 3


<i>SA AB</i> <i>a</i> <sub>. </sub>


2 3
.


1 1 3 3


. . 3.


3 3 2 2


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>a</i> 


Thể tích khối chóp


0,25
( ,( ))


<i>d A SMN</i> <i>AH</i> <i>AH</i> 

<i>SMI</i>

<i>AH</i> <i>SI</i>  <i>MI</i> <i>AH</i>  <i>MI</i> (<i>SAI</i>)


,

,



<i>d SM AC</i> <i>d A SMN</i>

<i>AC</i>

/ /

<sub></sub>

<i>SMN</i>

<sub></sub>

<i><sub>AC MN</sub></i> <sub>Kẻ song song cắt</sub>



<i>AB tại N, . Vậy . Gọi I là hình chiếu của điểm A lên MN, H là hình chiếu của</i>
<i>A lên SI , , .Mặt khác nên . Vậy .</i>


0,25


<i>AIN</i>


 <i>MBN</i>


. 2


10


<i>AN MB</i> <i>a</i>


<i>AI</i>


<i>MN</i>


  


<i>SAI</i>


. 102


17
<i>AI SA</i> <i>a</i>
<i>AH</i>



<i>SI</i>


  


,

102


17
<i>a</i>
<i>d SM AC</i> 


đồng dạng với , . Xét vng tại A và có AH là đường
cao . Vậy .


0,25


<b>Câu 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P), viết phương trình mặt phẳng</b></i>
<i><b>chứa đường thẳng AB và vng góc với mặt phẳng (P).</b></i>


2;1; 6



<i>AB</i> 





là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB.





1 2
1
2 6


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  



  




Phương trình tham số của đường thẳng AB có dạng:


0,25


1 2 ; 1 ; 2 6



<i>M</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>



Gọi M là giao điểm của AB và (P). Khi đó .


1


(P) 1 2 2 1 2 2 6 5 0


6


<i>M</i>   <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>    <i>t</i> 4; 5;1
3 6


<i>M</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


0,25


 <i>Q</i> ,  <i>P</i>

10; 10; 5



<i>n</i> <sub></sub><i>AB n</i> <sub></sub>    
 


 <i>P</i>

1; 2; 2 .



<i>n</i>  


Mp(P) có véc tơ pháp tuyến
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa AB và vng góc với mp(P). Khi đó mp(Q) nhận


véc tơ làm véc tơ pháp tuyến


0,25


 

<i>Q</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  2 0. <sub>Suy ra phương trình mặt phẳng </sub> <sub>0.25</sub>


<b>Câu 8</b>


<i><b>(1 điểm)</b></i>

 



 



2 2


2


1 1 2 4 4 2 1


2 5 5 6 8 14 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <sub>   </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





     





 <i><b><sub>Giải hệ phương trình:</sub></b></i>


<i>x ≥ −</i>6


5<i>; y ≥ −</i>
2
7 ĐK:
2<i>y −</i>1¿2+1


¿
¿


<i>x</i>2<sub>+1+</sub><i><sub>x</sub></i>
=√¿


Từ pt (1) ta có:


<i>t</i> 

<i><sub>f</sub></i>


(<i>t</i>)=

<i>t</i>2+1+<i>t</i> Xét hàm số


<i>f '</i>(<i>t</i>)=<i>t</i>+

<i>t</i>
2


+1


<i>t</i>2+1 >0<i>,∀t∈R</i>


(vi<i>̀̀</i>

<i>t</i>2+1>|<i>t</i>|<i>,∀t∈R</i>)


(1) <i>f x</i>( )<i>f</i>(2<i>y</i>1) <i>x</i>2<i>y</i>1 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> Hàm số đồng biến trên R. Suy ra </sub>


0,25


2<i>y x</i> 1<sub>Thay vào pt (2) ta được:</sub>


2<i>x</i>2<i>−</i>5+

5<i>x</i>+6=4(<i>x</i>+1)<i>−</i>

<sub>√</sub>

7(<i>x</i>+1)+4


<i>⇔</i>2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub>


=<i>x</i>+2<i>−</i>

5<i>x</i>+6+<i>x</i>+3<i>−</i>

7<i>x</i>+11 0,25


<i>x</i>2<i><sub>− x −</sub></i><sub>2=0</sub>


¿


1


<i>x</i>+2+

5<i>x</i>+6+


1


<i>x</i>+3+

7<i>x</i>+11=2


¿
¿
¿


¿
¿<i>⇔</i>(<i>x</i>


2<i><sub>− x −</sub></i><sub>2)(2</sub><i><sub>−</sub></i> 1


<i>x</i>+2+

5<i>x</i>+6<i>−</i>


1


<i>x</i>+3+

<sub>√</sub>

7<i>x</i>+11)=0


<i>⇔</i>


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>⇔</i>


<i>x</i>=<i>−</i>1<i>⇒y</i>=0(<i>t</i>/<i>m</i>)


¿


<i>x</i>=2<i>⇒y</i>=3
2(<i>t</i>/<i>m</i>)


¿
¿


1


<i>x</i>+2+

<sub>√</sub>

5<i>x</i>+6+


1


<i>x</i>+3+

7<i>x</i>+11=2(<i>∗</i>)¿


¿
¿
¿ ¿


¿
¿
¿ ¿


<i>x ≥ −</i>6


5 Xét (*) : Với ta có:
1


<i>x</i>+2+

<sub>√</sub>

5<i>x</i>+6+


1


<i>x</i>+3+

7<i>x</i>+11<
1


<i>−</i>6


5+2
+ 1



<i>−</i>6


5+3
=5


4+
5
9=


65
36 <2


<i>⇒</i>(<i>∗</i>) (<i>−</i>1<i>;</i>0)<i>;</i>(2<i>;</i>3


2) Vơ nghiệm. Vậy hệ pt có hai nghiệm


0,25


<b>Câu 9</b>
<i><b>(1.0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


1;4



<i>M</i>  <i>D</i>

<sub></sub>

1; 1

<sub></sub>

<i><sub>AIB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub><sub></sub> <i>I</i>

<sub></sub>

2;1

<sub></sub>



<i><b>Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tâm</b></i>
<i><b>đường trịn ngoại tiếp và thỏa mãn điều kiện . Chân đường cao kẻ từ A đến BC là .</b></i>
<i><b>Đường thẳng AC qua . Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết đỉnh A có hồnh độ dương.</b></i>



<i><sub>AIB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub><sub> </sub> <i><sub>BCA</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub><sub> </sub><i><sub>BCA</sub></i><sub></sub><sub>135</sub><sub> </sub><i><sub>CAD</sub></i><sub></sub><sub>45</sub><sub>  </sub><i><sub>ADC</sub></i>


hoặc Suy ra cân tại
D.


<i>DI</i> <i>AC</i> <i>x</i> 2<i>y</i> 9 0<sub>Ta có Khi đó phương trình đường thẳng AC có dạng:</sub>


.


0,25


2 9;

,

8 2 ; 1



<i>A a</i> <i>a AD</i>   <i>a</i>   <i>a</i>






2 <sub>40</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>5 0</sub> 1 7;1 ( ô t/m)


5 1;5 (t/m)


<i>a</i> <i>A</i> <i>kh ng</i>


<i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>A</i>



  




   <sub>   </sub>


 



0,25


3 4 0


<i>x</i> <i>y</i>  3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0<sub>Phương trình BD : . Phương trình BI: </sub> <sub>0,25</sub>


2; 2



<i>B BI</i> <i>BD</i> <i>B</i>  <sub>. </sub> <sub>0,25</sub>


<b>Câu 10</b>


<i><b>(1.0</b></i> <i><sub>a b c</sub></i><sub>, ,</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<i><sub>b</sub></i>

2

<i><sub>c</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>0</sub>



2

2

2


1 4 8


1 2 3


<i>P</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


   <i><b><sub>Cho các số</sub></b></i>
I


A


B
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>điểm)</b></i> <i><b>thực không âm thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: .</b></i>


2

2

2


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 
2 2 2 <sub>3</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>b</i>3<i>b</i> 2<i>a</i> 4<i>b</i> 2<i>c</i> 6 0 2<i>a b</i> 2<i>c</i>10 16 <sub>Ta thấy: , theo</sub>


giả thiết thì . Suy ra hay . 0,5


, 0


<i>x y</i>  2 2

2



1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x y</i> <sub>Với hai số thì . Áp dụng nhận xét trên ta có:</sub>




2 2 2


1 1 8


3


2 5


2 2


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


 




   


    



   


   


2

2 2


1 4 8


1 2


2
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>


 


   


 


 


  <sub> ;</sub>


.


0,5





2


2 2 2 2


8 8 8 16


8.


3 2 2 10


2 5


2 2


<i>P</i>


<i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


    


   


   



    


   


    <sub>.</sub>


1
<i>P</i>


  0 2 <i>a b</i> 2<i>c</i>10 16 <sub>Theo giả thiết và chứng minh trên thì ,.</sub>


1, 2, 1


</div>

<!--links-->

×