Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.79 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG</b>
<i><b>(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).</b></i>
<b>Câu 1 (2,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>) </b>
<b>a)</b> ( )<i>C</i> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
<b>b)</b>
4
( ) 2
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>a)</b> <i>Oxy z</i> <i>z</i> 2 <i>i</i> 1 3<i>i</i> Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn .
<b>b)</b>
2
2 1
2
log <i>x</i> 2log <i>x</i> 3 0
Giải bất phương trình .
2
2
0
cos sin cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 3 (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>) Tính tích phân .</b>
<i>Oxyz</i> ( )<i>S</i> <i>I</i>(5; 3;4) ( ) : 2<i>P</i> <i>x y z</i> 5 0 ( )<i>S</i> ( )<i>P</i> <b><sub>Câu 4 (1,0 </sub></b><i><b><sub>điểm</sub></b></i><b><sub>) Trong không gian với hệ tọa độ . </sub></b>
Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . Tìm tọa độ tiếp điểm của và .
<b>Câu 5 (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>
2
3 sin 2cos 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải phương trình .
<b>b)</b> Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 8 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ, hộp thứ hai chứa
5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác xuất sao cho
hai viên bi lấy ra cùng màu.
. ' ' '
<i>ABC A B C</i> <i>A</i> <i>AB a AC a</i> , 3 <i><sub>A</sub></i><sub>'</sub> (<i>ABC</i>) <i><sub>H BC</sub></i> <sub>45</sub>0<i><sub>a</sub></i> <i><sub>ABC A B C</sub></i><sub>. ' ' '</sub> <i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub><i><sub>CB</sub></i><sub>'</sub><b><sub>Câu 6 (1,0 </sub></b><i><b><sub>điểm</sub></b></i><b><sub>). Cho </sub></b>
lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vng tại , . Hình chiếu vng góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của cạnh ; Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính theo thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa
hai đường thẳng, .
<i>Oxy ABCD AC</i>(0;2)
24 16
;
13 13
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>HD</i> 2<i>HM</i> <i>MD</i> <i>A B D ABCD A</i>, ,
đỉnh và . Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên đường chéo . Điểm là điểm thuộc đoạn sao cho . Tìm tọa
độ các đỉnh của hình thang vng biết đỉnh thuộc đường thẳng .
2 <sub>1 4</sub>
2 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub>
3 2 1 5
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 8 (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Giải hệ phương trình: .</b>
, ,
<i>a b c</i> <i><sub>a b</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>c</sub></i><b><sub>Câu 9 (1,0 </sub></b><i><b><sub>điểm</sub></b></i><b><sub>). Cho các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub></b>
3 3 3 <sub>14</sub>
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>
<i>a bc b ca c ab</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
- Hết
<i><b>---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LẦN 3</b>
<b> ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1a</b>
<b>(1,0 đ)</b> ( )<i>C</i>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .</sub>
3
' 4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>ℜ</sub> <sub>TXĐ: , ,</sub>
0
' 0 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub>, </sub>
' 0 1;0 1;
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>' 0 <i>x</i>
<b>0,25</b>
0; <i><sub>CD</sub></i> 3
<i>x</i> <i>y</i> <sub>Hàm số đạt cực đại tại , </sub>
1
; y 1 1 4
1 <i>CT</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm </sub>
<b>0,25</b>
lim lim 2 3 ; lim lim 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<b>0,25</b>
(0; 3)
f(x)=x^4-2*x^2-3
-4 -2 2 4
-4
-2
2
4
<b>x</b>
<b>y</b>
O
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
<b>0,25</b>
<b>Câu 1b</b> <sub>4</sub>
( ) 2
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
'
<b>(1,0 đ)</b>
4
'( ) 1
1
<i>f x</i>
<i>x</i> <b>0,25</b>
3 2;4
'( ) 0
1 2;4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>0,25</b>
3
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
.
<b>0,25</b>
2;4
max ( )<i>f x</i> <i>f</i> 2 4; min ( )<i>f x</i> <i>f</i> 3 3
Vậy
<b>0,25</b>
<b>Câu 2a</b>
<b>(0,5 đ)</b> <i>Oxy z</i>Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn<sub>2</sub> <sub>1 3</sub>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
, ;
<i>z</i> <i>x yi x y</i> <i>M x y</i>
Gọi số phức được biểu diễn bởi điểm .
2 1 3 2 1 3 2 1 10
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>0,25</b>
<i>z</i> <i>I</i>
<b>0,25</b>
<b>Câu 2b</b>
<b>(0,5 đ)</b>
2
2 1
2
log <i>x</i> 2log <i>x</i> 3 0
Giải bất phương trình .
0
<i>x</i>
2
2
2 1 2 2
2
log <i>x</i> 2log <i>x</i> 3 0 log <i>x</i> 2log <i>x</i> 3 0
ĐKXĐ:
2
2
2
log 1
1
log 3 0
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
0; 2;
8
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Vậy bất phương trình có tập nghiệm là </sub>
<b>0,25</b>
<b>Câu 3</b>
<b>(1,0 </b><i><b>đ</b></i><b>)</b> 2
0
cos sin cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
Tính tích phân .
2 2 2
2 2 2
0 0 0
cos sin cos cos sin xcos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>
.
<b>0,25</b>
2 2
2
1
0 0
1 1 1
cos 1 cos 2 sin 2 2
2 2 2 <sub>0</sub> 4
<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
2 2
2 2 3
2
0 0
1 1
sin xcos sin x sin sin 2
3 3
0
<i>I</i> <i>xdx</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
1
4 3
<i>I</i>
<b>Câu 4</b>
<b>(1,0 </b><i><b>đ</b></i><b>).</b>
<i>R</i>R d ;
( )<i>S</i>
<b>0,25</b>
<i>H</i> ( )<i>S</i> ( )<i>P H</i> <i>I</i>(5; 3;4) ( )<i>P IH</i>
5 2
3 , .
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi là tiếp điểm của và , khi đó là
hình chiếu của trên mặt phẳng , đường thẳng có phương trình là
<b>0,25</b>
<i>H</i> <i>H</i>
2 5 2 <i>t</i> 3 <i>t</i> 4<i>t</i> 5 0 6<i>t</i> 12 <i>t</i> 2 <i>H</i> 1; 1;2 <sub>Tọa độ điểm có </sub>
dạng , vì nên ta có.
<b>0,25</b>
<b>Câu 5a</b>
<b>(0,5 </b><i><b>đ</b></i><b>)</b> 3 sin<i>x</i>2cos2 <sub>2</sub><i>x</i> 2
Giải phương trình .
2 1
3 sin 2cos 2 3 sin cos 1 sin
2 6 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>
<sub>.</sub> <b>0,25</b>
2
, .
2
2
3
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2
2 ; 2 .
3
<i>x k</i>
Phương trình đã cho có các nghiệm là
<b>0,25</b>
<b>Câu 5b</b>
<b>(0,5 </b><i><b>đ</b></i><b>)</b>
Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 8 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ, hộp
thứ hai chứa 5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ.
15.C11 165
<i>n</i> <i>C</i> <sub>Phép thử: “Chọn từ 2 hộp đã cho, mỗi hộp một viên bi”, .</sub>
Biến cố <i>A</i>: “Hai viên chọn được cùng màu”. <b>0,25</b>
1
<i>A</i>
1 8.C5 40
<i>n A</i> <i>C</i> <sub>: “Hai viên chọn được cùng trắng”, .</sub>
2
<i>A</i>
2 7.C6 42
<i>n A</i> <i>C</i> <sub>: “Hai viên chọn được cùng đỏ”, .</sub>
<i>n A</i> <i>n A</i> <i>n A</i>
82
165
<i>P A</i>
Vậy , xác suất của biến cố <i>A</i> là .
<b>0,25</b>
<b>Câu 6</b>
<b>(1,0 </b><i><b>đ</b></i><b>)</b>
<i>ABC</i> 2 2 2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i>
1
2
<i>AH</i> <i>BC a</i>
Trong tam giác
vng có ; .
<i>AH</i> <i>AA</i>' (<i>ABC</i>) <i>AA</i>' (<i>ABC</i>) <i>A AH</i>' <sub>'</sub> <sub>45</sub>0
phẳng nên góc giữa và mặt phẳng là góc . Theo giả thiết có .
'
<i>A AH</i> <i>A H</i>' <i>AH</i> <i>a</i><sub>Trong tam giác có .</sub>
<i>ABC</i>
2
1 3
.
2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
Diện tích tam giác là .
1 1 1
.
<i>ABC A B C</i>
2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
' . .
2 2
<i><sub>ABC</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i> <i>a</i>
Thể tích khối lăng trụ là .
<b>0,25</b>
'
<i>A ACB</i>' <i>A A</i>'
cách từ đến mặt phẳng và bằng khoảng cách từ điểm đến .
<i>E</i> <i>A</i>' <i>B C</i>' '<sub>Gọi là hình chiếu vng góc của cạnh .</sub>
'
<i>A</i> <i>HE</i> <i>A K</i>' <i>HE</i> (1)<sub>Gọi </sub><i><sub>K</sub></i><sub> là hình chiếu vng góc của trên .</sub>
' ' '
' ' ' ' ' ' (2)
' ' ' ( ' ( ' ' '))
<i>B C</i> <i>A E</i>
<i>B C</i> <i>A HE</i> <i>B C</i> <i>A K</i>
<i>B C</i> <i>A H A H</i> <i>A B C</i> <sub>Mặt khác </sub>
' ( ' ') ',( ' ') '
<i>A K</i> <i>BCB C</i> <i>d A BCB C</i> <i>A K</i><sub>Từ (1) và (2) .</sub>
<b>0,25</b>
'
<i>A HE</i>
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
' ' ' ' ' ' ' ' 3 3
21
'
7
<i>A K</i> <i>A H</i> <i>A E</i> <i>A H</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>A K</i>
Trong
tam giác vng có
'
<i>AA</i> <i>CB</i>'
21
7
<i>a</i>
Vậy khoảng cách giữa hai đường và bằng .
<b>0,25</b>
<b>Câu 7</b>
<b>(1,0 đ)</b>
<i>Oxy</i><sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>,</sub></i>
<i>ABCD</i><sub>cho hình thang vng ,</sub>
<i>A</i><sub> vng tại và </sub><i><sub>B</sub></i><sub>,</sub>
(0;2)
<i>C</i>
<i>EM // AD</i> Suy ra tứ giác <i>BCME</i> là hình bình hành, Suy ra <i>CM // BE</i>
<b>0,25</b>
( ; 1)
<i>A a a</i>
Vì <i>A</i> thuộc (d) nên
tọa độ , mà <b>0,25</b>
Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo <i>AC </i>và <i>BD</i>
: 2 3 0
<i>BD</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>- Đường thẳng </sub><i><sub>BD</sub></i><sub> đi qua </sub><i><sub>I</sub></i><sub> và </sub><i><sub>M</sub></i><sub> , suy ra </sub>
: 3 2 1 0
<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>- Phương trình , mà </sub><i><sub>H</sub></i><sub> là giao điểm của hai đường thẳng </sub><i><sub>BD</sub></i><sub> và </sub><i><sub>AH</sub></i>
Mà
.
<b>0,25</b>
<b>Câu 8</b>
<b>(1,0 đ)</b> 2
3 2 1 5 (2)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Giải hệ phương trình
0 5
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
Điều kiện
3
2 2 3
3
3 2
1 4 2 8
2
8 2 0 2 4 2 0
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y x</i>
<b>0,25</b>
2
2 0 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
2
4<i>x</i> 2<i>x y</i> <i>y x</i>0
2 2
3 2<i>x</i>1<i>x</i> 5 4 <i>x</i> 4<i>x</i> <sub>Thay vào (2) có phương trình . </sub>
1 5
2 <i>x</i> 2 <sub>Điều kiện</sub>
1
2
<i>x</i>
Xét , là nghiệm của phương trình.
1 5
2<i>x</i> 2 <sub>Xét .</sub>
2 2
2 2
2 4 2
2
3 2 1 5 4 4
(4 6 2) (6 3 3 2 1) (1 5 4 ) 0
4 6 2 4 5 1
1 4 2 3 0
2 1 2 1 1 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
2
2
6 1 2 1 ( 1)(2 1)( 1)(2 1)
2 1 2 1 0
2 1 2 1 <sub>1</sub> <sub>5 4</sub>
6 ( 1)(2 1)
1 2 1 2 0 1
2 1 2 1 1 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 5 6 ( 1)(2 1)
2 1 2 0
2 2 2 1 2 1 1 5 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Vì </sub>
1 4
<i>x</i> <i>y</i> <sub>Với .</sub>
1
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
Với .
1
4
<i>x</i>
1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>Đáp số ; </sub>
<b>Câu 9</b>
<b>(1,0 </b><i><b>đ</b></i><b>).</b>
, ,
<i>a b c</i> <i><sub>a b</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>c</sub></i><sub>Cho các số dương thỏa mãn . </sub>
3 3 3 <sub>14</sub>
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>
<i>a bc b ca c ab</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
, ,
<i>a b c</i> <i>a b</i> 1 <i>c</i>
4 4
<i>ab c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>c</i>
Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta có
3 3
2
4
1
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c ab</i> <i>c</i>
14 28
1
1 1 1 <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
Suy ra và
<b>0,25</b>
2 2 <i><sub>x y</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>x y m n</i>, , , <sub>Ta có bất đẳng thức luôn đúng với các số dương . Thật vậy,</sub>
2
2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
; ; ; 0,
2 0
<i>x y m n</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>m n</i> <i>x y</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>x n</i> <i>y m</i> <i>xymn</i> <i>xn ym</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Áp dụng bổ đề trên và bất đẳng thức Cơ – si ta có:
2
2 2
3 3 4 4
2 2 2 2
2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2 2
2
1
1
1
2 1 2 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a bc</i> <i>b ca</i> <i>a</i> <i>abc</i> <i>b</i> <i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>abc</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<b>0,25</b>
2 <sub>3</sub>
2 2
1 4 28
, 1
2 1 1 1
<i>c</i> <i>c</i>
<i>P</i> <i>f c c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub>Từ các bất đẳng thức trên suy ra </sub>
2
3
2
3 5 3 14 23 <sub>5</sub>
' , ' 0 ,
3
2 1
5 53
; 3 14 23 0, 1
3 8
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>f c</i> <i>f c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>f</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<b>0,25</b>
<i>f c</i> 53<sub>8</sub> <i>c</i>5<sub>3</sub> <i><sub>P</sub></i> 53<sub>8</sub> <i>a b</i> 1<sub>3</sub>;<i>c</i>5<sub>3</sub>
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra hàm số đạt
giá trị nhỏ nhất bằng khi . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng khi .
<b>0,25</b>