Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Quản lý tài chính đối với chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.21 KB, 28 trang )




 

Tel: 04.5571843, fax: 04.5575064
Email:
Website: www.hotrotuvan.com.vn
2

1.   pháp lý
2. Các quy    lý tài chính
3.  dung  lý tài chính   
4.  dung  lý tài chính  Trung 
5.     viêc  lý tài chính
6. Tình hình xây  và    toán ngân sách cho
 trình  2008
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


3

1. Quyết định số 68/2005/QĐ/TTg ngày 04/4/2006 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ của doanh nghiệp;
2. Quy chế quản lý Chương trình được ban hành theo Quyết định
số 36/2006/QĐ-TTg ngày 8/2/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 102/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày
31/10/2006 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình;
4. Các văn bản tài chính hiện hành.


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


4

2.1 Quyết định 68/2005/QĐ-TTg:
- Kinh phí thực hiện Chương trình từ Ngân sách nhà nước (ngân
sách trung ương và địa phương) và huy động đóng góp của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước;
- Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ xác định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt phần
kinh phí thực hiện từ ngân sách địa phương;
- Các cơ quan phối hợp thực hiện Chương trình có trách nhiệm
huy động sự đóng góp của các tổ chức, cá nhân để thực hiện nội
dung được phân công.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


5

2.2. Quy chế quản lý Chương trình:
(i) Tổ chức thực hiện Chương trình (Điều 2):
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ xây
dựng cơ chế quản lý tài chính đối với Chương trình.
(ii) Kinh phí thực hiện dự án (Điều 15):
- Dự án do Trung ương quản lý: 100% từ ngân sách trung ương cấp
cho Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Dự án do Trung ương uỷ quyền cho địa phương quản lý: Chủ yếu
từ ngân sách địa phương; Hỗ trợ từ ngân sách trung ương;

- Mức chi, thủ tục lập dự toán, phê duyệt, giao, cấp phát, hạch toán
và quyết toán kinh phí thực hiện dự án: Thông tư liên tịch hướng dẫn
sử dụng và quản lý tài chính cho Chương trình do Bộ Tài chính chủ
trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ soạn thảo, ban hành.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


6

...
2.3. Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương
trình:
(i) Các khoản chi:
- Chi thực hiện các dự án được phê duyệt;
- Chi hoạt động chung của Chương trình (ở Trung ương);
- Chi cho hoạt động chung của Cơ quan quản lý dự án ở địa
phương (do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quy định theo Luật Ngân
sách nhà nước).
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


7



(ii) Các hoạt động chung của Chương trình được chi:
- Thông tin, tuyên truyền; hội thảo, hội nghị, sơ kết, tổng kết Chương
trình;
- Thù lao trách nhiệm cho Ban chỉ đạo, Ban Thư ký, Chánh Văn
phòng Chương trình;

- Đoàn ra, đoàn vào; Hoạt động thường xuyên của Văn phòng Chương
trình; Điều tra, khảo sát phục vụ xây dựng, thẩm định và phê duyệt dự
án;
- Mua đồ dùng, trang thiết bị phục vụ hoạt động của Ban Chỉ dạo, Ban
Thư ký và Văn phòng Chương trình;
- Hoạt động khác liên quan trực tiếp đến hoạt động chung của Chương
trình.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


8



(iii) 
Ban Chỉ đạo: 0,6/0,5 mức lương tối thiểu;
Ban Thư ký: 0,5/0,4 mức lương tối thiểu;
Chánh Văn phòng Chương trình: 0,5 mức lương tối thiểu.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


9

2.3. Thông  liên     lý tài chính   
trình :
(iii) Mức chi từ ngân sách nhà nước (Tnn):
- Chi 100 % đối với:
+ Tuyên truyền, đào tạo;
+ Biên soạn, phát hành tài liệu hướng dẫn; hướng dẫn đăng ký; cung
cấp, hướng dẫn khai thác thông tin;

+Thiết lập, duy trì đường dây nóng, trang tin điện tử, bộ phận thường
trực tư vấn, hỗ trợ; thuê chuyên gia hỗ trợ, tư vấn; mua, phát hành tài
liệu phục vụ hoạt động hỗ trợ và tư vấn;
+ Hoạt động chung của Chương trình;
+ Xây dựng, đăng ký, khai thác, bảo vệ và phát triển chỉ dẫn địa lý;
+ Xây dựng, phổ biến mô hình thúc đẩy chuyển giao công nghệ;
+ Nghiên cứu, hướng dẫn xác định phương pháp định giá tài sản trí tuệ.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


10



(iii) 
- Chi 50 – 70% tổng kinh phí của dự án (Tda) đối với:
+ Tổ chức hoạt động sở hữu trí tuệ;
+ Xác lập, khai thác, phát triển tài sản trí tuệ;
+ Khai thác thông tin sở hữu trí tuệ.
Tnn = 50-70% Tda
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


11



(iv) 
- Ngân sách Trung ương (Ttw):
+ Kinh phí cho các hoạt động chung của Chương trình;

+ Kinh phí cho dự án do Trung ương quản lý
+ Kinh phí hỗ trợ cho các dự án do Trung ương uỷ quyền cho địa
phương quản lý: Ttw = 30% Tnn đối với các tỉnh có tỷ lệ phần trăm
phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương; Ttw = 70% Tnn đối với các tỉnh có nhận bổ sung cân đối từ
ngân sách nhà nước; Ttw = 90% Tnn đối với các tỉnh miền núi.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ



×