Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

BÀI 14: Khu vực ĐÔNG NAM Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG THCS LONG BIÊN</b></i>


<i><b>Địa lí 8</b></i>



<i><b>TRƯỜNG THCS LONG BIÊN</b></i>


<i><b>Địa lí 8</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>


Đảo quốc sư tử?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>


Xứ sở chùa vàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>



Quốc gia ra khỏi In-đo-nê-xi a tuyên bố độc lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>


Đất nước của triệu voi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>


Đất nước của triệu voi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>



Quốc gia được mệnh danh là ổ bão của thế giới ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>


Tháp đôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 14</b>

<b>: </b>

<b>KHU VỰC ĐƠNG NAM Á</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đơng Nam Á</b>



<b>Bắc</b>



<b>Đơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình 2: Lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đơng Nam Á



<b>BIỂN </b>
<b>XU-LU</b>


<b> BIỂN XU-LA-VÊ-DI</b>


<b>BIỂN BAN-ĐA</b>


<b>BIỂN GIA VA</b>


<b>BIỂN</b>


<b> ĐÔN</b>
<b>G</b>


<b>BIỂN</b>
<b> AN- ĐA</b>
<b> -MAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cực Bắc 28,5 0B</b>


<b>28,5</b>

<b>0 </b>

<b><sub>B</sub></b>




<b>140</b>

<b>0 </b>

<b><sub>Đ</sub></b>



<b>10,5</b>

<b>0 </b>

<b>N</b>



<b>Quan sát lược đồ: </b>


<b>Xác định các điểm </b>


<b>cực: Bắc, Nam, </b>



<b>Đông, Tây của khu </b>


<b>vực thuộc nước </b>



<b>nào?</b>



Cực Nam



thuộc In

<sub>đô </sub>


nêxia



Cực Đ



ông thu

<sub>ộc </sub>


Inđônê

<sub>xia</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ph</b>


<b>ần</b>



<b> đ</b>


<b>ất </b>

<b><sub>liề</sub></b>



<b>n</b>




<b>Ph</b>

<b>ần</b>


<b> h</b>

<b>ải</b>



<b> đ</b>

<b>ảo</b>



-

<b><sub>Đông Nam Á gồm </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đ.X</b>


<b>u-m</b>


<b>a-tơ</b>


<b>-ra</b>


<b>Đ.Lu-xôn</b>


<b>Đ.Gia-va</b>


<b>Đ.Xu-la-vê-đ</b>

<b>i</b>


<i><b>Bi</b></i>

<i><b>ển</b></i>


<i><b> Đ</b></i>

<i><b>ôn</b></i>


<i><b>g</b></i>


<i><b>Biển Xu-lu</b></i>


<i><b>Biển Gia-va</b></i>


<i><b>Biển Xu-la-vê-đi</b></i>


<i><b>Biển Ban-đa</b></i>



<b> Đọc tên 5 đảo lớn nhất của quần đảo Mã Lai và </b>


<b>các biển .</b>



<b>Đ.C</b>

<b>a-l</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đông Nam Á là </b>


<b>cầu nối giữa </b>



<b>hai địa dương </b>



<b>và châu lục </b>


<b>nào? </b>


2


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>ái</b>


<b> B</b>


<b>ìn</b>


<b>h</b>


<b> D</b>


<b>ư</b>


<b>ơ</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>Ấn Đ</b>



<b>ộ Dư</b>

<b><sub>ơng</sub></b>

<b>Đôn</b>

<b>g Na</b>



<b>m Á</b>



1



<b>Châu Á</b>



<b>Châ</b>

<b>u Đ</b>



<b>ại D</b>

<b>ươn</b>


<b>g</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 14 : </b>

<b>ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>



<b>I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á</b>



-

<b><sub>Gồm hai bộ phận, có 11 quốc gia:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-

<b><sub> Ý nghĩa: </sub></b>



<b>+ Là cầu nối giữa 2 châu lục và 2 đại dương</b>


<b>+ Có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 21</b>

<b>: </b>

<b>KHU VỰC ĐÔNG NAM Á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) </b>



<b>Nhóm 1</b>

<b>: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của bán đảo </b>


<b>Trung Ấn. </b>



<b>Nhóm 2: </b>

<b>Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của quần đảo </b>


<b>Mã Lai.</b>



<b>Nhóm 3: </b>

<b>Tìm hiểu về sơng ngòi, cảnh quan của bán đảo Trung </b>


<b>Ấn</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) </b>



<b>Nhóm 1</b>

<b>: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của bán đảo </b>


<b>Trung Ấn. </b>




<b>? Có mấy dạng địa hình? Dạng nào chiếm diện tích nhiều nhất? </b>


<b>? Tên các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng? Hướng núi chính?</b>


<b>? Kể tên các loại khống sản? </b>



<b>? Dựa H2 nêu các hướng gió ở ĐNA vào mùa hạ , mùa đông?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) </b>



<b>Nhóm 2</b>

<b>: Tìm hiểu về địa hình, khống sản, khí hậu của quần đảo </b>


<b>Mã Lai:</b>



<b>? Có mấy dạng địa hình? Dạng nào chiếm diện tích nhiều nhất? </b>


<b>? Tên các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng? Hướng núi chính?</b>


<b>? Kể tên các loại khoáng sản? </b>



<b>? Dựa H2 nêu các hướng gió ở ĐNA vào mùa hạ , mùa đông?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>THẢO LUẬN NHĨM ( 5 phút) </b>



<b>Nhóm 3</b>

<b>: Tìm hiểu về sơng ngịi và cảnh quan của bán đảo Trung </b>


<b>Ấn</b>



<b>? Nêu đặc điểm của sơng ngịi( Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn </b>


<b>cung cấp nước, chế độ nước) </b>



<b>? Tên 5 con sông lớn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) </b>



<b>Nhóm 4</b>

<b>: Tìm hiểu về sơng ngịi và cảnh quan của quần đảo Mã </b>



<b>Lai.</b>



<b>? Nêu đặc điểm của sông ngòi( Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn </b>


<b>cung cấp nước, chế độ nước) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đặc điểm</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>


<b>Địa hình</b>


<b>Khí hậu</b>


<b>Sơng ngịi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>


<b>Địa hình</b>


<b>Sơng ngòi</b>


<b>Cảnh quan</b>


-<b>Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>


<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>



-<b> Núi hướng vòng cung, </b>
<b>ĐB- TN.Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>


<b>Khí hậu</b>


<b>Đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>D. T</b>
<b>rư</b>
<b>ờn</b>
<b>g S</b>
<b>ơn</b>
<b> H</b>


<b>.L S<sub>ơn</sub></b>


<b>D</b>
<b>.A</b>
<b> x</b>
<b>a c</b>
<b>an</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>.T</b>
<b>an</b>


<b>Dựa vào bản đồ </b>


<b>H14.1 mơ tả địa </b>



<b>hình ( dạng địa </b>



<b>hình chủ yếu, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Lược đồ khoáng sản khu vực Đông Nam Á</b>


Th


<b>S</b>


K


<b>D</b>


Thi


<b>Dựa vào </b>


<b>lược đồ </b>


<b>đọc tên </b>


<b>các loại </b>


<b>khống </b>


<b>sản đó?</b>


<b>Nhìn vào </b>



<b>lược đồ nhận </b>


<b>xét nguồn tài </b>


<b>ngun </b>



<b>khống sản </b>


<b>của khu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hình 14.3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>


<b>Địa hình, </b>


<b>khống sản </b>


<b>Sơng ngịi</b>


<b>Cảnh quan</b>


- <b>Chủ yếu là núi cao hướng B-N, </b>
<b>TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.</b>


<b>- Các thung lũng sông bị chia cắt </b>
<b>mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ, giá trị </b>
<b>kinh tế lớn, dân cư đơng. </b>


<b>- Khống sản: Fe, Cu, than, dầu mỏ</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, Đ- T, </b>
<b>ĐB-TN, TB-ĐN. Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.</b>
<b>- Khoáng sản: nhiều dầu mỏ.</b>
-<b> Nhiệt đới ẩm gió mùa.</b>



-<b>- Bão về mùa hè thu ( Y – an –gun) </b>


-<b> Xích đạo & nhiệt đới gió mùa ( Pa </b>
<b>– đăng). Bão nhiều. </b>


-<b> Sơng nhỏ, ngắn, dốc, chế độ </b>
<b>nước điều hịa, ít giá trị giao </b>
<b>thơng, có giá trị thủy điện.</b>


-<b> Rừng nhiệt đới.</b>


<b>- Rừng thưa rụng lá vào mùa khô </b>
<b>, xa van</b>


- <b>Rừng rậm nhiệt đới.</b>


-<b> Rừng rậm nhiệt đới thường </b>
<b>xanh </b>


<b>Khí hậu</b>


<b>- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc. Có </b>
<b>5 sơng lớn bắt nguồn từ núi cao ở </b>
<b>phía Bắc , chảy theo hướng B – N, </b>
<b>TB – ĐN, nguồn cung cấp nước </b>
<b>chính là nước mưa, nên chế độ </b>
<b>nước theo mùa, hàm lượng phù sa </b>
<b>nhiều. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Nêu tên các hướng gió chính của ĐNA vào



mùa hạ và mùa đơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Mê C</b>
<b>ông</b>
<b>X</b>
<b>a-l<sub></sub></b>
<b>u-en</b>
<b>M</b>
<b>ê n</b>
<b>am</b>
<b>S.H</b>
<b>ồng</b>
<b>I-r</b>
<b></b>
<b>a-oa</b>
<b> -đ</b>
<b>i</b>


<b>? </b>

<i><b>Xác </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>


<b>Địa hình</b>


<b>Sơng ngịi</b>


<b>Cảnh quan</b>


-<b>Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>



<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
-<b> Nhiệt đới ẩm gió mùa</b>


<b>- Bão vào hè thu</b>


-<b> Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Nhiều bão</b>


-<b> Sơng nhỏ, ngắn, dốc</b>
<b>- Chế độ nước điều hòa</b>


-

<b> Rừng nhiệt đới .</b>



<b>- Rừng thưa rụng lá, xa van</b>



-

<b> Rừng rậm nhiệt đới </b>



<b>Khí hậu</b>


<b>Có 5 sơng lớn,bắt nguồn từ vùng </b>


<b>núi phía Bắc,chảy theo hướng </b>
<b>Bắc –Nam.</b>


<b>- Chế độ nước theo mùa</b>


<b>Đặc điểm</b>



<b>II.Đặc điểm tự nhiên.</b>



-<b>Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>


<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
-<b>Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các </b>


<b>cao nguyên thấp.</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>


-<b> Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>


<b>- Nhiều bão</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
-<b>Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các </b>


<b>cao nguyên thấp.</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
-<b> Nhiệt đới ẩm gió mùa</b>


<b>- Bão vào hè thu</b>


-<b> Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Nhiều bão</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
-<b>Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các </b>


<b>cao nguyên thấp.</b>


<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>


-<b> Sông nhỏ, ngắn, dốc</b>
<b>- Chế độ nước điều hòa</b>


-<b> Nhiệt đới ẩm gió mùa</b>
<b>- Bão vào hè thu</b>


-<b> Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Nhiều bão</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>


-<b>Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>


<b>- Bị chia cắt mạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Rừng rậm thường xanh Rừng rậm xích đạo ẩm


Rừng rậm trên núi đá vôi
Rừng rậm thường xanh



Đâu là rừng rậm thường xanh, đâu là rừng xích đạo ẩm?



Ảnh A Ảnh B


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Rừng nhiệt đới ẩm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>


<b>Địa hình, </b>


<b>khống sản </b>


<b>Sơng ngịi</b>


<b>Cảnh quan</b>


- <b>Chủ yếu là núi cao hướng B-N, </b>
<b>TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.</b>


<b>- Các thung lũng sông bị chia cắt </b>
<b>mạnh </b>


<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ, giá trị </b>
<b>kinh tế lớn, dân cư đơng. </b>


<b>- Khống sản: Fe, Cu, than, dầu mỏ</b>


-<b> Chủ yếu là núi </b>


-<b> Núi hướng vòng cung, Đ- T, </b>


<b>ĐB-TN, TB-ĐN. Nhiều núi lửa.</b>


<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.</b>
<b>- Khoáng sản: nhiều dầu mỏ.</b>
-<b> Nhiệt đới ẩm gió mùa.</b>


-<b>- Bão về mùa hè thu ( Y – an –gun) </b>


-<b> Xích đạo & nhiệt đới gió mùa ( Pa </b>
<b>– đăng). Bão nhiều. </b>


-<b> Sông nhỏ, ngắn, dốc, chế độ </b>
<b>nước điều hịa, ít giá trị giao </b>
<b>thơng, có giá trị thủy điện.</b>


-<b> Rừng nhiệt đới.</b>


<b>- Rừng thưa rụng lá vào mùa khô </b>
<b>, xa van</b>


- <b>Rừng rậm nhiệt đới.</b>


-<b> Rừng rậm nhiệt đới thường </b>
<b>xanh </b>


<b>Khí hậu</b>


<b>- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc. Có </b>
<b>5 sơng lớn bắt nguồn từ núi cao ở </b>
<b>phía Bắc , chảy theo hướng B – N, </b>


<b>TB – ĐN, nguồn cung cấp nước </b>
<b>chính là nước mưa, nên chế độ </b>
<b>nước theo mùa, hàm lượng phù sa </b>
<b>nhiều. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Điều kiện tự nhiên của </b>


<b>khu vực có thuận lợi và </b>


<b>khó khăn gì đối với sản </b>



<b>xuất ?</b>



<b>Thuận lợi:</b>



<b>-Giàu tài ngun khống sản.</b>



<b>-Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm</b>


<b>-Tài nguyên nước dồi dào, tài nguyên biển, rừng phong </b>



<b>phú...</b>



<b>Khó khăn:</b>



<b>-Động đất, núi lửa</b>


<b>-Bão, lũ lụt, hạn hán.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

?
?
?
?
?


?
?
?
1
2
3
4
5
6
7
8


N H I Ệ T Đ Ớ I G I Ó M Ù A
M Ư A


M I A N M A


T R U N G Ấ N
M Ã L A I


S Ô N G N G Ắ N
Đ Ồ N G B Ằ N G


Đ Ộ N G Đ Ấ T


<b> </b>

<i><b>GIẢI Ô CHỮ NHẬN QUÀ TO </b></i>



Câu 1:Phần hải đảo có tên gọi chung là quần đảo gì?


Câu2: Phần đất liền của khu vực ĐNA có tên là gì?


Câu 3: Điểm cực bắc của Đông Nam Á nằm ở nước nào?


Câu 4: Nguồn cung cấp chính cho sơng ngịi ở bán đảo Trung Ấn là gì?
Câu 5:Phần Đơng Nam Á gồm đất liền và hải đảo nằm trong kiểu khí hậu gì?


Câu 6 :Đặc điểm sơng ngịi vùng Mã Lai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>



<b>- Học bài và làm bài tập bản đồ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bài 14 : </b>

<b>ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>



<b>I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á</b>



-

<b><sub>Gồm hai bộ phận, có 11 quốc gia:</sub></b>



<b>+ phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,</b>


<b>+ phần hải đảo là quần đảo Mã Lai</b>


<b>- Nằm giữa vĩ độ: 28,5</b>

<b>0</b>

<b>B đến 10,5</b>

<b>0</b>

<b>N</b>



-

<b><sub> Ý nghĩa: </sub></b>

<b><sub>+ Là cầu nối giữa 2 châu lục và 2 </sub></b>



<b>đại dương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>


<b>* Phần đất liền:</b>



a) Địa hình: Núi cao, đồng bằng phù sa




b) Khống sản: sắt, đồng, dầu mỏ, khí đốt


c) Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa và xích đạo


d) Sơng ngịi: Có nhiều sơng lớn, chế độ


nước chảy theo mùa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>* Phần hải đảo: </b>



a) Địa hình: Có cả núi và đồng bằng nhỏ


hẹp ven biển.



b) Khống sản: Dầu mỏ, khí đốt, sắt,


than…



c) Khí hậu: Chủ yếu khí hậu xích đạo


d) Sơng ngịi: Sơng nhỏ, ngắn. Chế độ


nước chảy điều hòa.



</div>

<!--links-->

×