Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

Toán 5-Tuần 1- Ôn tập khái niệm về phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Toán </b></i>
1.Rút gọn phân số :


2 .Nhóm nào dưới đây có số ngôi sao đã tô màu ?


3
2


a) b)


d)
c)


30
18


* = =


30
18


6
:
30


6
:
18


5
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Toán </b></i>


<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ </b>



* Trong hai phân số cùng mẫu số :


<b>● </b><i><b>Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</b></i>
<b> ●</b> <i><b> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</b></i>


<b> ●</b> <i><b> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng </b></i>
<i><b>nhau</b></i><b>.</b>


• <i><sub> Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta làm thế nào?</sub></i>
I. So sánh hai phân số cùng mẫu số:


5
2


5
3


A <sub>C</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub>


5
3


5
2



AC = AB


5
2


AD = AB


5
3


<b> AC AD</b>

5



2



5


3



5


3



5


2



<i>* Ví dụ : So sánh hai phân số và </i>


<b><</b>



hay



<

>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Toán </b></i>


I. So sánh hai phân số cùng mẫu số:
II. Luyện tập:


1. So sánh hai phân số:
a) và


b) và


7


3



7


5



3


4



3


2



c) và


8


7




8


5



d) và


11


2



11


9



a) <
b) >


7


3



7


5



3


4



3


2



c) >

8




7



8


5



d) <

11



2



11


9



<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. So sánh hai phân số cùng mẫu số:
II. Luyện tập:


2. a) Nhận xét: <sub>5</sub>2 <sub>5</sub>5 <sub>5</sub>2


<i>Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.</i>
<i>Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.</i>
<b> SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ </b>


<


5
5


mà = nên 1



● <
5
8
5
5
5
8
5
5


mà = nên 1


>


● >


1


1


2. b) So sánh các phân số sau với 1 :
2
1
5
4
3
7
5
6


9
9
7
12
; ; ; ; ;


<i><b>*Kết quả :</b></i> 1<sub>2</sub> 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Toán </b></i>




I. So sánh hai phân số cùng mẫu số:
II. Luyện tập:


3. Viết các phân số <i>bé hơn 1</i> có <i>mẫu số là</i> <i>5</i> và <i>tử số khác 0</i> .
<i><b>Kết quả :</b></i>


<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ </b>



;



5


3


5



2


5



1




5


4


;



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trong hai phân số cùng mẫu số :


• <i><b><sub>Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</sub></b></i>
• <i><b><sub> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</sub></b></i>


• <i><b><sub> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng </sub></b></i>


<i><b>nhau</b></i><b>.</b>


<i><b>Tốn </b></i>




</div>

<!--links-->

×