Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Ôn tập khái niệm về phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.76 KB, 3 trang )

Tuần:1
Ngày dạy: 10-8-2009 Tiết:1
Ngày soạn:6-8-2009 SGK: 3 SGV:33
Toán
n tập: Khái niệm về phân số
I/ Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số:
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết số tự nhiên dưới dạng
phân số .
II/ Chuẩn bò:
GV: chuẩn bò hình bằng bìa cứng như SGK.
HS: bút lông
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của học
1/ Ổn đònh:
2/ KTBC:
- GV kiểm tra ĐDHT của HS.
3/ Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
n tập: Khái niệm về phân số
b) Hướng dẫn bài:
a. Khái niệm ban đầu về PS:
- GV treo băng giấy biểu thò phân số
3
2
và hỏi:
+ Đã tô màu mấy phần băng giấy?
- GV yêu cầu HS giải thích.

- GV yêu cầu HS lên bảng viết và đọc phân số.


- GV treo băng giấy biểu thò phân số
10
5
,
4
3
,
100
40
và hỏi tương tự như trên.

GV viết chung:
3
2
,
10
5
,
4
3
,
100
40
yêu
cầu HS đọc
b.Cách viết thương 2 STN-STN dưới dạng PS:
* Viết thương 2 STN dưới dạng PS:
- GV viết các phép chia lên bảng như SGK.
+ 1. Hãy viết thương các phép chia dưới dạng PS
?

- GV kết luận và sửa chữa:
+1.
3
1
có thể coi là thương của phép chia
nào?
- GV hỏi tương tự đối với
10
4
,
2
9
.
GV yêu cầu HS mở SGK đọc chú ý 1.
+1’. Khi dùng PS để viết kết quả phép chia
2 STN khác 0 thì PS có dạng như thế nào?
* Viết mỗi STN dưới dạng PS:
+ Hãy cho 1 STN và viết số đó dưới dạng phân
số có MS là 1?
+1’. Muốn viết số tự nhiên thành phân số có MS
là 1 ta làm như thế nào? Vì sao?
 Vậy mọi STN đều có thể viết dưới dạng ps có
MS là 1.
+1’. Hãy tìm cách viết số1 thành ps?
+1’. 1 có thể viết thành ps như thế nào? Vì sao?
+ Hãy tìm cách viết 0 thành ps?
+ 0 có thể viết thành ps như thế nào? Vì
sao?
c) Thực hành:
Hát tập thể

- HS quan sát và trả lời.
+ Đã tô màu
3
2
băng giấy.
+ 1’. được chia thành 3 phần bằng nhau, tô màu 2
phần ta được
3
2
băng giấy.
- 1. HS viết và đọc:
3
2
Hai phần ba.
- Cả lớp quan sát – tìm phân số – Đọc, viết các
phân số đó.
- 2. HS đọc lại các phân số :
3
2
,
10
5
,
4
3
,
100
40
- 3 HS lên bảng viết PS– cả lớp viết ra ở nháp.
(1:3 =

3
1
; 4:10 =
10
4
; 9:2 =
2
9
)
- HS khác nhận xét.
+1.
3
1
có thể coi là thương của phép chia 1 : 3.
- HS lần lượt nêu tương tự.
- 1. HS đọc.
+1’. Tử số là số bò chia, Mẫu số là số chia.
+ HS khác nhận xét
+ Vài HS tự nêu STN và viết bảng lớp. HS khác
nhận xét. Cả lớp viết ở nháp.
+1’. Ta lấy TS là STN , MS chính là số 1.
Vd: 5 =
1
5
vì 5 = 5:1 =
1
5
+1’. Vài HS lên bảng viết.1 =
1
1

; 1 =
2
2
; 1 =
3
3
;.
+1’. Có TS và MS bằng nhau.
- Tiến hành tương tự. 0 =
1
0
; 0 =
2
0
; 0 =
3
0
; …
- Có TS là 0, MS khác O (bất kì STN khác 0)

×