Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

TOÁN – DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT - Trường THCS Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ </b>


<b>ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT DẠY HÔM NAY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS : Phát biểu định nghóa về:</b>



a) Đa giác lồi.


b) Đa giác đều.



<i><b> Đáp án: </b></i>



HS: a) Ña giác lồi là đa giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là


đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.



b) Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các


góc bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Diện tích tỉnh Đăklăk là: 13.062 km2</b>


<b>8 cm</b>


<b>x</b>


<b>y</b>
<b>O</b>


<b>700</b>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>




<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?</b>

<b>1</b>



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>C</i>



<i>D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B



<i>B</i>


<i>B</i>


<b>Cách 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?</b>

<b>1</b>



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>C</i>



<i>D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>



<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>a. Khái niệm:</b>




- Số đo phần mặt phẳng được giới hạn bởi


một đa giác gọi là diện tích đa giác đó.



- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện


tích đa giác là một số dương.



<i><b>b. Tính chất:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

E


D


C



B



A



F


<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>ABCDE</b> <b>ABF</b> <b>BFC</b> <b>AFE</b> <b>FCDE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>



<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>a. Khái niệm:</b>



- Số đo phần mặt phẳng được giới hạn bởi


một đa giác gọi là diện tích đa giác đó.




- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện


tích đa giác là một số dương.



<i><b>b. Tính chất:</b></i>



1. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau


2. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác


khơng có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng



tổng diện tích của những đa giác đó.

<b>S = ?</b>



<b>1 </b>



<b>cm</b>

<b>1 cm</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1cm


1dm


1dm


1cm S = 1cm2


S = ?



S =

1dm

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>



<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>a. Khái niệm:</b>


- Số đo phần mặt phẳng được giới hạn bởi một
đa giác gọi là diện tích đa giác đó.


- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích
đa giác là một số dương.


<i><b>b. Tính chất:</b></i>


1. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau


2. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác khơng
có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện
tích của những đa giác đó.


3. Nếu chọn hình vng có cạnh là 1cm, 1dm, 1m,… làm
đơn vị đo diện tích thì đơn vị đo diện tích tương ứng là
1cm2<sub> , 1dm</sub>2<sub> ,1m</sub>2<sub> ,…</sub>


Hình vng có cạnh dài 10m, 100m có diện tích là 1a,1ha. Hình
vng có cạnh dài 1km có diện tích là 1km2<sub>.</sub>


<b>Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là S<sub>ABCDE</sub> hoặc </b>
<b>S nếu khơng sợ bị nhầm lẫn.</b>


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>THẢO LUẬN NHĨM:</b>


<b>Nhóm 1, 2: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong mỗi trường hợp sau:</b>


a) AB = 5cm ; BC = 3,5cm
b) AB = 5cm; BC = 5cm.


<b>Nhóm 3,4: </b>


c) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD với
AB = 3,5cm ; BC = 5cm.


b) Tính diện tích tam giác ABC theo diện tích hình chữ nhật ở câu a.


A


D C


B


<b>ĐÁP ÁN:</b>


Diện tích hình chữ nhật
trong mỗi trường hợp:


<i><b>Nhóm 1,2</b></i>


<i><b>Nhóm 3,4: </b></i>



<b>3. Cơng thức tính diện tích hình vuông,</b>
<b> tam giác vuông: </b>


S

= a

2


S

= a

2

a



a



b


a


<b>S = ab</b> 1<sub>2</sub>


<b>?2</b>



<i>a) Diện tích hình vng:</i>


<i>b) Diện tích tam giác vuông: </i>


2
2


) . 3,5.5 17,5( )


) . 5.5 25( )


<i>ABCD</i>


<i>ABCD</i>


<i>a S</i> <i>AB BC</i> <i>cm</i>


<i>b S</i> <i>AB BC</i> <i>cm</i>


  


  


2


2


) . 3, 5.5 17, 5( )


1 1


) .17, 5 8, 75( )


2 2


<i>ABCD</i>


<i>ABC</i> <i>ABCD</i>


<i>a S</i> <i>AB BC</i> <i>cm</i>


<i>b S</i> <i>S</i> <i>cm</i>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>?3</b>



Khi tính diện tích tam giác vng bằng cách vận dụng ba tính chất trên chia
hình chữ nhật thành hai tam giác vng bằng nhau.


Ta có:
Suy ra:






(Theo tính chất 1)
Mà:











(Theo tính chất 2)


Từ (1) và (2), ta có:


<b>(2) </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>(1) </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



Ba tính chất của diện tích đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh
cơng thức tính diện tích tam giác vuông?


A



D C


B


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<i>ABCD</i> <i>ABC</i> <i>ADC</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>


1
2


<i>ABC</i> <i>ADC</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i>
<i>ABC</i> <i>CDA</i>


 


<i>ABC</i> <i>ADC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>


<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>a. Khái niệm:</b>


- Số đo phần mặt phẳng được giới hạn bởi một
đa giác gọi là diện tích đa giác đó.



- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích
đa giác là một số dương.


<i><b>b. Tính chất:</b></i>


1. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau


2. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác khơng
có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện
tích của những đa giác đó.


3. Nếu chọn hình vng có cạnh là 1cm, 1dm, 1m,… làm
đơn vị đo diện tích thì đơn vị đo diện tích tương ứng là
1cm2<sub> , 1dm</sub>2<sub> ,1m</sub>2<sub> ,…</sub>


Hình vng có cạnh dài 10m, 100m có diện tích là 1a,1ha. Hình
vng có cạnh dài 1km có diện tích là 1km2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vì nhân dân


phục vụ



Vì nhân dân


phục vụ



Từ nhân dân


mà ra



Từ nhân dân


mà ra




73



1944



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Câu hỏi: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu </b></i>



<i>chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không thay đổi:</i>



A. Diện tích khơng thay đổi.


B. Diện tích tăng 2 lần.



C. Diện tích giảm 2 lần.


D. Diện tích tăng 4 lần.



10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Câu hỏi: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu </b></i>



<i>chiều dài giảm 4 lần, chiều rộng tăng 4 lần</i>



A. Diện tích khơng thay đổi.


B. Diện tích tăng 4 lần.



C. Diện tích giảm 4 lần.


D. Diện tích tăng 16 lần.



10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Câu hỏi: Diện tích hình chữ nhật bằng 28 cm</b></i>

<i>2</i>

<i> , 1 cạnh có </i>




<i>bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ nhật bằng:</i>



A. 4 cm.


B. 5 cm.


C. 6 cm.


D. 7 cm.



10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Câu hỏi: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu </b></i>



<i>chiều dài tăng 10%, chiều rộng tăng 10%</i>



A. Diện tích khơng thay đổi.


B. Diện tích tăng 10%.



C. Diện tích tăng 20%.


D. Diện tích tăng 21%.



10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



<i><b>Bài 1: Một gian phịng có nền nhà hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m, </b></i>


có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và cửa ra vào hình chữ nhật


kích thước 1,2m và 2m.




Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20%


diện tích nền nhà. Hỏi gian phịng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay khơng?


<i><b>Giải:</b></i>



Diện tích nền nhà:


Diện tích cửa sổ:



Diện tích cửa ra vào:


Diện tích cửa ra vào:



Vậy căn phịng khơng đạt mức chuẩn về ánh sáng.



2


4, 2.5, 4 22,68 (m )


2


1.1, 6 1,6 (m )


2


1, 2.2 2, 4 (m )


1,6 2, 4



.100% 17, 63%
22, 68





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CỦNG CỐ</b>



<i><b>Bài 1: Một gia đình muốn quy hoạch </b></i>


lại khu vườn trồng rau của mình như


sau: Trong hình vng màu vàng có


cạnh 1,5m để trồng xà lách, trong hình


vng màu xanh có cạnh 3m, 4,5m để


trồng rau xúp lơ, tam giác vuông màu


đỏ để trồng hành. Em hãy tính diện


tích vườn rau đã quy hoạch trên.



<i><b>Giải:</b></i>


Diện tích phần trồng rau xà lách:



Diện tích phần trồng rau xúp lơ:


Diện tích phần trồng hành:



3m



Diện tích vườn rau đã quy hoạch: 2,25 + 13,5 + 2,25 = 18 (m

2

<sub>)</sub>



2


1,5.1,5 2, 25 (m )


2


3.4,5 13,5 (m )



2
1


.1,5.(4,5 1,5) 2, 25 (m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật:</b>


<b>S = ab</b>


a


b
Định lý : sgk-117


<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>


<b>Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>a. Khái niệm:</b>


<i><b>b. Tính chất:</b></i>


<b>3. Cơng thức tính diện tích hình vng,</b>
<b> tam giác vng: </b>


S

= a

2


S

= a

2

a




a



b


a


<b>S = ab</b> 1<sub>2</sub>


<i>a) Diện tích hình vng:</i>


<i>b) Diện tích tam giác vng: </i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


Cho tam giác vng cân có độ dài cạnh
huyền là x cm. Tính diện tích tam giác đó?


<i><b>Giải:</b></i>



Gọi a (a > 0) là cạnh góc vng của tam giác


vng cân, áp dụng định lý Pithago ta có:



Diện tích tam giác :



2 2 2


2
2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



<i>x</i>
<i>a</i>
 
 
2
2 2
.


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

.


<b> </b>

<b>HƯỚNG DẪN </b>



<b> HỌC SINH TỰ HỌC </b>


<b> Ở NHAØ</b>



+ Nắm vững khái niệm diện tích đa


giác, 3 tính chất của diện tích đa


giác, các cơng thức tính diện tích


hình chữ nhật, hình vng, tam giác


vng.



+ BTVN: BT 9; 10/ 118; 119 SGK.



+ Chuẩn bị tốt BT tiết sau luyện tập. Mỗi


HS chuẩn bị 2 tam giác vuông bằng nhau



kích thước 2 cạnh góc vng là 10cm và


15cm.



+ HD: BT 9/ 118 SGK: Để tính độ dài x ta


cần tính diện tích của tam giác ADE, để


tích diện tích ta, giác ADE ta phải tính diện


tích hình



vuông ABCD vì

1



3



<i>ADE</i> <i>ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tháng 12-1944, lãnh tụ Hồ Chí Minh ra chỉ thị thành lập Đội Việt


Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. Tên gọi “Quân đội nhân dân” là


do Chủ tịch Hồ Chí Minh đặt với ý nghĩa “từ nhân dân mà ra, vì nhân


dân phục vụ”.



Chỉ thị nhấn mạnh: "Tên Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng


qn nghĩa là chính trị quan trọng hơn qn sự. Nó là đội tuyên


truyền..., đồng thời nó là khởi điểm của giải phóng quân, nó có thể


đi suốt từ Nam chí Bắc..."



Tháng 12-1944, lãnh tụ Hồ Chí Minh ra chỉ thị thành lập Đội Việt


Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. Tên gọi “Quân đội nhân dân” là


do Chủ tịch Hồ Chí Minh đặt với ý nghĩa “từ nhân dân mà ra, vì nhân


dân phục vụ”.



Chỉ thị nhấn mạnh: "Tên Đội Việt Nam Tun truyền Giải phóng



qn nghĩa là chính trị quan trọng hơn quân sự. Nó là đội tuyên


truyền..., đồng thời nó là khởi điểm của giải phóng quân, nó có thể


đi suốt từ Nam chí Bắc..."



</div>

<!--links-->

×