Tải bản đầy đủ (.ppt) (98 trang)

Bài giảng môn quản trị học căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.86 MB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>1. Quản trị/quản lý là gì?</b></i>


<i><b>2. Tại sao phải quản trị?</b></i>


<i><b>3. Ai là nhà quản trị?</b></i>



<i><b>4. Những nhà quản trị làm những cơng việc gì?</b></i>


<i><b>5. Nhà quản trị cần có những kỹ năng gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổ Chức</b>


<b>Hoạch Định</b>



<b>Lãnh Đạo</b>


<b>Kiểm Soát</b>



<b>Phân bổ và sắp xếp </b>
<b>các nguồn lực</b>


<b>Tác động đến người </b>
<b>khác để đảm bảo đạt </b>
<b>được mục tiêu</b>


<b>Kiểm tra việc thực hiện </b>
<b>so với những mục tiêu đã </b>
<b>đề ra của tổ chức</b>


<b>Xác định mục tiêu và </b>
<b>quyết định cách tốt nhất </b>
<b>để đạt được mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Từ tính chất xã hội hóa của lao động và sản xuất</b>


<b>Từ tiềm năng sáng tạo to lớn của quản trị</b>




<b><sub>Từ những yếu tố làm tăng vai trò của quản trị trong nền sản </sub></b>


<b>xuất và kinh tế hiện đại</b>



<b>Trong hoạt động kinh doanh, ln tìm cách giảm chi phí và </b>


<b>tăng kết quả tức là ln tìm cách tăng hiệu quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Quản Trị Viên Cấp Cao:</b> Chủ tịch HĐQT,
Tổng giám đốc, Giám đốc …


<i> Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động</i>


<i> và phát triển tổ chức </i>


<b>Quản Trị Viên Cấp Cơ Sở:</b> Tổ trưởng, Nhóm
trưởng, Trưởng ca…


<i> Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công </i>
<i> nhân trong công việc hàng ngày </i>


<b>Quản Trị Viên Cấp Trung:</b> Trưởng phòng,
Quản đốc, Cửa hàng trưởng …


<i> Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vai Trò Đại Diện</b> <i><b>Chào mừng khách, ký văn bản, luật lệ …</b></i>


<b>Vai Trò Lãnh Đạo</b> <i><b>Phối hợp & kiểm tra thuộc cấp …</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Truyền Đạt Thông</b> <i><b>Chuyển tải các thông tin trong nội bộ tổ chức</b></i>



<b>Tin Nội Bộ</b> <i><b>thông qua các cuộc họp, điện thoại…</b></i>


<b>Truyền Thông ra</b> <i><b>Cung cấp thông tin ra bên ngồi tổ chức thơng</b></i>


<b>Bên Ngồi</b> <i><b>qua các phương tiện thơng tin…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Doanh Nhân</b> <i><b>Hành động như một người tiên phong, cải tiến </b></i>
<i><b>các hoạt động của tổ chức, phát triển các </b></i>


<i><b>chương trình hành động</b></i>


<b>Phân Phối</b> <i><b>Phân bổ ngân sách, nhân lực, thời gian …</b></i>


<b>Nguồn Lực</b>


<b>Đàm Phán</b> <i><b>Thương lượng, đàm phán…</b></i>


<b>Giải Quyết các</b> <b> </b><i><b>Thực hiện các điều chỉnh cần thiết khi tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cấp cao</b>


<b>Cấp trung</b>



<b>Cấp cơ sở</b>



<b>Kỹ Năng Tư Duy</b>


<b>Khả năng tổng hợp vấn đề của </b>
<b>doanh nghiệp như một tổng </b>
<b>thể và biết cách làm cho </b>
<b>doanh nghiệp thích ứng với </b>


<b>ngành, cộng đồng và thế giới</b>


<b>Kỹ Năng Chuyên Môn</b>


<b>Khả năng hiểu biết và thành </b>
<b>thạo về những lĩnh vực kỹ </b>
<b>thuật/chuyên môn</b>


<b>Kỹ Năng Nhân Sự</b>


<b>Khả năng của nhà quản </b>
<b>trị để làm việc tốt như </b>


<b>một thành viên trong </b>
<b>nhóm & như một người </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Có những trường phái tư tưởng quản trị nào (?) và sự </b></i>


<i><b>phát triển của chúng ra sao?</b></i>



<i><b>2. Những tư tưởng quản trị đóng góp gì đối với cơng việc </b></i>


<i><b>của nhà quản trị?</b></i>



<i><b>3. Có những hạn chế gì đối với từng trường phái lý thuyết </b></i>


<i><b>quản trị?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Frederick W. Taylor (1856 </b><b>–</b><b> 1915)</b></i>


<i><b>Charles Babbage (1792 </b><b>–</b><b> 1871)</b></i>


<i><b>Frank (1868 - 1924) & Lilian Gilbreth (1878 </b><b>–</b></i>



<i><b>1972)</b></i>


<i><b>Henry L. Gantt (1861 </b><b>–</b><b> 1919)</b></i>


<i><b> Henry Fayol (1841 – 1925)</b></i>
<i><b> Max Weber (1864 – 1920)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Phân tích một cách khoa học các thành phần
công việc của từng cá nhân, phát triển phương
pháp làm việc tốt nhất


2. Lựa chọn công nhân một cách cẩn thận và huấn
luyện họ cách thực hiện công việc theo phương
pháp khoa học


3. Giám sát chặt chẻ công nhân để đảm bảo rằng
họ làm việc đúng phương pháp


4. Phân chia công việc và trách nhiệm để nhà quản
trị có trách nhiệm trong việc hoạch định phương
pháp làm việc khoa học và người lao động có
trách nhiệm thực thi cơng việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. Phân công lao động:</b></i> Các công việc được chia thành các phần nhỏ, đơn giản
và giao cho mỗi công nhân một việc


<i><b>2. Xác định thứ bậc quyền hạn:</b></i> Tổ chức bộ máy quản trị theo các cấp bậc, cấp
thấp hơn phải chịu sự kiểm soát và hướng dẫn của cấp trên



<i><b>3. Tuyển chọn chính thức:</b></i> Tất cả các thành viên trong tổ chức phải được
tuyển chọn dựa trên cơ sở phẩm chất, trình độ và khả năng thơng qua các
cuộc sát hạch chính thức


<i><b>4. Xây dựng những nguyên tắc & luật lệ chính thức:</b></i> Những nhà quản trị phải
đề ra các qui tắc, luật lệ để đảm bảo cấp thừa hành tuân thủ các qui tắc đó


<i><b>5. Tránh xúc phạm nhân cách người lao động:</b></i> Những qui tắc và sự kiểm tra
không vi phạm đến những vấn đề cá nhân cũng như nhân cách người lao
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tổ chức là một hệ thống xã hội – kinh tế </b><b>–</b><b> kỹ thuật</b></i>


<i><b>Nhấn mạnh yếu tố tâm lý – xã hội trong quản trị nhân sự</b></i>
<i><b>Đánh giá cao vai trò của các tổ chức phi chính thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Phân chia cơng việc (Chun mơn hóa lao động)</b></i>
<b>2. Quyền hạn và trách nhiệm</b>


<b>3. Kỹ luật</b>


<b>4. Thống nhất chỉ huy</b>
<b>5. Thống nhất điều khiển</b>


<b>6. Lợi ích cá nhân phải hài hịa với lợi ích tập thể</b>
<b>7. Thù lao cơng bằng</b>


<b>8. Tập trung hóa</b>


<b>9. Xác định thứ bậc trong hệ thống quản trị theo trật tự</b>


<b>10. Trật tự</b>


<b>11. Công bằng</b>


<b>12. Ổn định nhiệm vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Mơi trường vĩ mơ và vi mơ là gì?</b></i>



<i><b>2. Môi trường vĩ mô & vi mô bao gồm những nhân tố nào?</b></i>


<i><b>3. Môi trường vĩ mô và vi mô ảnh hưởng như thế nào đến </b></i>



<i><b>các tổ chức?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tỷ giá tiền tệ</b>



<b>Xu hướng tồn cầu hóa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Luật lao động</b>



<b>Chính sách bảo vệ mơi trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Sự tín nhiệm của khách hàng là tài sản vô giá đối với doanh </b>


<b>nghiệp </b>

<b>Phải thỏa mãn nhu cầu thị hiếu của khách hàng </b>


<i><b>với phương châm “Khách hàng là thượng đế”</b></i>



<b> Khi khách hàng có ưu thế </b>



<b>Giảm</b>


<b>lợi nhuận </b>




<b>công ty</b>



<b> Kéo giá xuống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Khi nào người mua có ưu thế ?</b></i>



<b> Mua lượng lớn</b>



<b> Thuận tiện & ít tốn kém khi chuyển sang mua của người khác</b>


<b> Có nhiều sản phẩm thay thế</b>



<b> Có nhiều doanh nghiệp cung ứng trong ngành</b>



<b> Người mua sẽ theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau</b>



<b> Sản phẩm người bán không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản </b>



<b>phẩm của người mua</b>



<i><b>Doanh nghiệp cần làm?</b></i>



<b> Xác định được khách hàng hiện tại & tương lai để định </b>


<b>hướng chiến lược rõ ràng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phân tích từng đối thủ cạnh tranh</b>



<i><b>“Biết người biết ta trăm trận trăm thắng”</b></i>


<b> </b>

 Mục tiêu tương lai của đối thủ cạnh tranh?


<b>  Chiến lược kinh doanh của đối thủ cạnh tranh?</b>


<b>  Điểm mạnh & điểm yếu của đối thủ cạnh tranh?</b>



<b>Nokia</b> <b><sub>Samsung</sub><sub>Samsung</sub></b>


<b>Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ cạnh tranh</b>



<b> Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh trong ngành</b>


<b> Mức độ tăng trưởng của ngành</b>



<b> Cơ cấu chi phí</b>



<b> Mức độ đa dạng hóa sản phẩm</b>



<b>Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh rất có ý nghĩa đối với </b>


<b>các cơng ty </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Phải nhận định được nguồn gốc và biểu biện </b>


<b>của nguy cơ xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới</b>


<b>Giải pháp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Sức ép từ sản phẩm thay thế làm hạn </b>


<b>chế lợi nhuận vì sự cạnh tranh về giá </b>


<b>hoặc khuynh hướng chuyển sang sử </b>



<b>dụng sản phẩm thay thế của người mua</b>



<b> Doanh nghiệp cần sử dụng nguồn lực và công nghệ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thiết lập mối quan hệ tốt với nhà cung ứng mang lại nhiều lợi </b>


<b>thế cho doanh nghiệp</b>



<b> Khi nhà cung ứng có ưu thế</b>




<b> Nâng giá đầu vào</b>



<b> Giảm chất lượng đầu vào</b>



<b> Cung cấp dịch vụ kém hơn</b>



<b>Giảm</b>


<b>lợi nhuận </b>


<b>công ty</b>


<b>Giảm</b>


<b>lợi nhuận </b>


<b>công ty</b>



<b>Khi nào nhà cung cấp có ưu thế ?</b>



<b> Cơng ty mua hàng khơng phải là khách hàng quan trọng</b>



<b> Khó khăn & tốn kém khi chuyển sang mua của người khác</b>



<b> Có ít sản phẩm thay thế & quan trọng đối với công ty mua </b>



<b> Có ít doanh nghiệp cung ứng trong ngành</b>



<b> Người mua khó theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Nhà </b>
<b>Cung Ứng</b>


<b>Nhà </b>


<b>Cung Ứng</b>


<b>Đối Thủ Mới </b>
<b>Tiềm Ẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Khái niệm quyết định quản trị</b></i>



<i><b>Phẩm chất cá nhân cần thiết cho việc ra quyết định</b></i>


<i><b>Tiến trình ra quyết định</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> HOẠCH ĐỊNH</b>


<i><b> Những mục tiêu dài hạn của tổ chức là gì?</b></i>


<i><b> Những chiến lược nào tốt nhất để đạt mục tiêu đã đề ra</b></i>
<i><b> Những mục tiêu ngắn hạn của tổ chức là gì?</b></i>


<i><b> Những mục tiêu tác nghiệp là gì?</b></i>


<b> TỔ CHỨC</b>


<i><b> Mức độ tập trung ở mức độ nào trong tổ chức?</b></i>
<i><b> Những công việc được tổ chức như thế nào?</b></i>
<i><b> Khi nào tổ chức nên thay đổi cấu trúc?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> LÃNH ĐẠO</b>


<i><b> Phải giải quyết ra sao đối với những nhân viên thiếu trách nhiệm?</b></i>
<i><b> Kiểu lãnh đạo nào là hiệu quả nhất trong tình huống nhất định?</b></i>
<i><b> Những thay đổi nào sẽ ảnh hưởng đặc biệt đến năng suất?</b></i>



<i><b> Thời điểm nào là thuận tiện nhất để giải quyết các xung đột?</b></i>


<b> KIỂM TRA</b>


<i><b> Hoạt động nào của tổ chức cần được kiểm tra?</b></i>
<i><b> Những hoạt động được kiểm tra như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> Căn cứ khoa học: </b>

<i><b>Phù hợp với quy luật khách quan</b></i>



<i><b> Dựa trên cơ sở thơng tin chính xác và đầy đủ</b></i>



<b> Thống nhất: </b>

<i><b>Tránh mâu thuẫn và loại bỏ lẫn nhau</b></i>



<b> Ổn định tương đối: </b>

<i><b>Tránh phiền hà cho cấp thực hiện</b></i>



<b> Đúng thẩm quyền: </b>

<i><b>Các quyết định được đưa ra trong phạm vi </b></i>


<i><b>quyền hạn</b></i>



<b> Định hướng rõ ràng: </b>

<i><b>Đúng địa chỉ, dễ hiểu/tránh tình trạng hiểu </b></i>


<i><b>theo nhiều nghĩa khác nhau</b></i>



<b> Thời gian: </b>

<i><b>đủ để tổ chức thực hiện quyết định</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Ưu điểm</b>



<b>1. Nhiều thông tin và kiến thức hơn</b>
<b>2. Nhiều phương án/giải pháp hơn</b>
<b>3. Nhiều người biết & chấp nhận </b>



<b>quyết định cuối cùng hơn</b>
<b>4. Những thành viên phát triển </b>


<b>được kiến thức & kỹ năng</b>


<b> Nhược điểm</b>



<b>1. Thường tốn nhiều thời gian hơn</b>
<b>2. Sự bất đồng có thể trì hoản quyết </b>


<b>định & tạo ra cảm giác khó chịu</b>


<b>3. Tranh luận có thể bị áp đảo bởi một </b>
<b>hoặc một số ít thành viên nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>1. Mỗi thành viên tự ghi những ý kiến một cách độc lập</b>


<b>2. Tập họp tất cả các ý kiến của nhóm</b>



<b>3. Nhóm thảo luận từng ý kiến và đánh giá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1. Thiết kế bản câu hỏi và mỗi thành viên sẽ trả lời các câu hỏi một </b>


<b>cách độc lập & vô danh</b>



<b>2. Các trả lời sẽ được tập họp lại và in ra</b>



<b>3. Mỗi thành viên sẽ nhận được một bản trả lời tổng hợp</b>


<b>4. Mỗi thành viên sẽ đưa ra các giải pháp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>6. Ma trận phát triển - tham gia thị trường (BCG) là gì?</b>


<b>1. Hoạch định là gì?</b>




<b>2. Tại sao phải hoạch định?</b>



<b>3. Có những loại hoạch định nào trong một tổ chức?</b>



<b>4. Tiến trình hoạch định chiến lược bao gồm các bước nào?</b>


<b>5. Cơng cụ phân tích SWOT được sử dụng trong hoạch định </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Khái niệm hoạch định</b>



<b>Hoạch định bao gồm việc xác định mục tiêu, hình </b>



<b>thành chiến lược tổng thể nhằm đạt được mục tiêu và </b>


<b>xây dựng các kế hoạch hành động để phối hợp các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Vai trò của hoạch định</b>



<b><sub>Hoạch định là cần thiết để có thể ứng phó với những yếu </sub></b>



<b>tố thay đổi của môi trường </b>



<b><sub>Hoạch định sẽ chú trọng vào việc thực hiện các mục tiêu </sub></b>


<b><sub>Hoạch định sẽ tạo ra hiệu quả kinh tế cao</sub></b>



<b><sub>Hoạch định có vai trò to lớn làm cơ sở quan trọng cho </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>1 Năm</b>


<b>1 - 5 Năm</b>



<b>> 5 Năm</b>


<b>Ngắn Hạn</b>

<b>Trung Hạn</b>

<b>Dài Hạn</b>



<b>Chiến Lược</b>


<b>Sách Lược</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> Quản Trị Cấp Cao</b>


<i><b> (Phạm Vi Toàn Tổ Chức)</b></i>


<b>Mục Tiêu</b>
<b>Chiến Lược</b>


<b>Kế Hoạch</b>
<b>Chiến Lược</b>


<b>Mục Tiêu</b>


<b>Sách Lược</b> <b>Kế Hoạch<sub>Sách Lược</sub></b>


<b>Mục Tiêu</b>
<b>Tác Nghiệp</b>


<b>Kế Hoạch</b>
<b>Tác Nghiệp</b>


<b> Quản Trị Cấp Trung</b>


<i><b> (Phạm Vi Phòng Chức Năng)</b></i>



<b> Quản Trị Cấp Cơ Sở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hệ Thống Hoạch Định</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> Tài năng độc đáo </b>


<b> Nguồn lực tài chính mạnh</b>
<b> Sức cạnh tranh cao</b>


<b> Uy tín đối với khách hàng</b>
<b> Hiệu quả cao theo qui mô</b>
<b> Kỹ thuật hiện đại</b>


<b> Công nghệ tiên tiến</b>
<b> Lợi thế về chi phí</b>


<b> Chiến dịch quảng cáo mạnh</b>
<b> Kỹ năng cải tiến sản phẩm</b>
<b> Tài năng quản trị</b>


<b> Năng lực sản xuất cao</b>
<b> Nhiều kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Định hướng chiến lược không rõ ràng</b>
<b> Phương tiện sản xuất lạc hậu</b>


<b> Lợi nhuận thấp</b>


<b> Thiếu tài năng lãnh đạo</b>



<b> Khơng có các kỹ năng quan trọng</b>
<b> Tụt hậu trong NC & PT</b>


<b> Sản phẩm thiếu đa dạng</b>


<b> Không tạo ấn tượng tốt với kh. hàng</b>
<b> Kênh phân phối kém</b>


<b> Kỹ năng marketing dưới trung bình</b>
<b> Khơng đủ nguồn lực tài chính</b>


<b> Chi phí cao hơn đối thủ cạnh tranh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Nhiều nhóm khách hàng tiềm năng</b>
<b> Thị trường mới</b>


<b> Mở rộng được chủng loại sản phẩm </b>
<b> Đa dạng hóa sản phẩm</b>


<b> Tiềm năng hợp nhất </b>


<b> Hàng rào thương mại thấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> Đối mặt đối thủ cạnh tranh nước ngồi có chi phí thấp</b>
<b> Doanh số sản phẩm thay thế gia tăng nhanh</b>


<b> Thị trường tăng trưởng chậm</b>
<b> Tỉ giá hối đoái thay đổi bất lợi</b>
<b> Chính sách ngoại thương bất lợi</b>


<b> Suy thoái kinh tế</b>


<b> Khả năng ép giá của khách hàng & nhà cung cấp tăng mạnh</b>
<b> Sự thay đổi của nhu cầu & thị hiếu khách hàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Chiến lược đưa ra thị trường sản phẩm độc đáo nhất </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào </b></i>


<i><b>đó dựa vào lợi thế về chi phí </b></i>

<i><b>(tập trung theo hướng dẫn </b></i>


<i><b>giá)</b></i>

<i><b> hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm </b></i>

<i><b>(tập trung theo </b></i>



<i><b>hướng khác biệt hóa)</b></i>



<b>Bugatti Veyron</b>


<i><b>1,100,000 Euro</b></i>


<b>Pagani Zonda Roadster</b>


<i><b>670.000 Euro</b></i>


<b>SSC Ultimate Aero</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>20%</b>
<b>14%</b>
<b>12%</b>
<b>10%</b>
<b>8%</b>
<b>6%</b>
<b>4%</b>


<b>2%</b>
<b>0%</b>


<b>10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 </b>


<b>Stars</b>


<b>Cash Cows</b>


<b>Question Marks</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Khái niệm chức năng tổ chức</b>


<b>Mục tiêu của công tác tổ chức</b>



<b>Khái niệm về tầm kiểm soát/tầm quản trị</b>



<b>Các cách phân chia bộ phận trong một tổ chức</b>


<b>Các kiểu cơ cấu quản trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tổ chức có nghĩa là q trình sắp xếp và bố trí các cơng việc,


Tổ chức có nghĩa là q trình sắp xếp và bố trí các công việc,



giao quyền hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho


giao quyền hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho


chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả vào mục tiêu


chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả vào mục tiêu



chung của doanh nghiệp


chung của doanh nghiệp




<i><b> Xác định và phân chia công việc phải làm như thế nào? </b></i>


<i><b> Những người hoặc nhóm người nào sẽ làm việc gì?</b></i>



<i><b> Ai chịu trách nhiệm về những kết quả nào?</b></i>



<i><b> Các công việc sẽ được phối hợp với nhau như thế nào?</b></i>


<i><b> Ai sẽ báo cáo cho ai? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tầm kiểm soát = 4</b> <b>Tầm kiểm soát = 8</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>16</b>
<b>64</b>
<b>256</b>
<b>1024</b>
<b>4096</b>
<b>4096</b>
<b>512</b>
<b>64</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


<b>Số nhà quản trị (1 – 6)</b>


<b>1.365</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Ưu nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp và rộng </b>


<b>Tầm hạn quản trị hẹp</b>


<b> Ưu điểm</b> <b> Nhược điểm</b>


<b> Giám sát và kiểm soát chặt chẽ</b> <b> Tăng số cấp quản trị </b>
<b> Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp </b>


<b>nhanh chóng</b> <b> Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới</b>


<b> Tốn kém nhiều chi phí quản trị</b>
<b> Truyền đạt thơng tin đến cấp dưới </b>


<b>cùng khơng nhanh chóng</b>


<b>Tầm hạn quản trị rộng</b>


<b> Ưu điểm</b> <b> Nhược điểm</b>


<b> Giảm số cấp quản trị</b> <b> Có nguy cơ khơng kiểm sốt nổi</b>


<b> Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị</b> <b> Tình trạng q tải ở cấp trên dễ dẫn </b>


<b>đến quyết định chậm</b>


<b> Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn </b> <b> Cần phải có những nhà quản trị giỏi</b>
<b> Phải có chính sách rõ ràng</b> <b> Truyền đạt thơng tin đến các thuộc cấp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> Mối quan hệ giữa các nhân viên + nhân viên & nhà quản trị</b>

<b> Trình độ & khả năng của các thuộc cấp</b>


<b> Năng lực của nhà quản trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> Ưu điểm</b>



<i><b> Chun mơn hóa cơng việc</b></i>


<i><b> Thuận tiện trong đào tạo</b></i>


<i><b> Dễ dàng trong kiểm tra</b></i>



<b> Nhược điểm</b>



<i><b> Phức tạp khi phối hợp</b></i>



<i><b> Tư tưởng cục bộ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> Ưu điểm</b>


<i><b> Hiểu rõ về sản phẩm/dịch vụ cung ứng</b></i>


<i><b> Trách nhiệm về lợi nhuận đối với sản phẩm rõ ràng</b></i>


<b> Nhược điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>  Ưu điểm</b>


<i><b> + Chú ý đến thị trường và những vấn đề địa phương </b></i>
<i><b> + Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng</b></i>



<i><b> + Có thơng tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện của địa phương</b></i>
<i><b> + Cung cấp cơ sở đào tạo những nhà tổng quản trị</b></i>


<b>  Nhược điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> Ưu điểm</b>


<b> </b><i><b>+ Hiểu rõ nhu cầu khách hàng</b></i>


<i><b> + Tác động tốt về tâm lý đối với khách hàng</b></i>


<b> Nhược điểm</b>


<i><b> + Cần có người quản lý và chuyên gia tham mưu về các vấn đề </b></i>
<i><b> của khách hàng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức </b>



<i><b> Thống nhất chỉ huy</b></i>


<i><b> Gắn với mục tiêu</b></i>


<i><b> Cân đối</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Ưu điểm</b>


 Đảm bảo chế độ một thủ trưởng


 Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh
từ một người lãnh đạo cấp trên trực tiếp
 Chế độ trách nhiệm rõ ràng



<b>Nhược điểm</b>


 Người lãnh đạo phải có kiến thức tồn diện
 Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có
trình độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> Ưu điểm</b>


 Sử dụng được các chuyên gia giỏi
trong việc ra các quyết định quản trị
 Khơng địi hỏi nhà quản trị phải có
kiến thức toàn diện


 Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị


<b>Nhược điểm</b>


 Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
 Chế độ trách nhiệm không rõ ràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> Nhược điểm</b>


Nhiều tranh luận vẫn xảy ra


Hạn chế sử dụng kiến thức chun mơn
Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị
chức năng


<b> Ưu điểm</b>



Có được ưu điểm của cơ cấu trực
tuyến và cơ cấu chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Nhược điểm</b>


 Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa
người lãnh đạo và các bộ phận


 Cơ cấu này đòi hỏi nhà quản trị phải có
ảnh hưởng lớn


 Phạm vi sử dụng cịn hạn chế vì một trình
độ nhất định


<b>Ưu điểm</b>


 Tổ chức linh động


 Ít tốn kém, sử dụng nhân lực có hiệu quả
 Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh


nhiều biến động


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> Tập quyền</b>

<b> Phân Quyền</b>


 Môi trường ổn định



 Những nhà quản trị cấp thấp


hơn thiếu khả năng và kinh


nghiệm ra quyết định




 Những nhà quản trị cấp thấp


hơn khơng sẳn lịng tham gia


làm quyết định



 Quyết định rất quan trọng



 Tổ chức đang đối mặt với nguy


cơ khủng hoảng/phá sản



 Môi trường phức tạp và biến


động



 Những nhà quản trị cấp thấp


hơn có khả năng và kinh



nghiệm ra quyết định



 Những nhà quản trị cấp thấp


hơn muốn tham gia làm quyết


định



 Quyết định kém quan trọng


 Công ty phân tán rộng theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Con người có bản chất như thế nào?</b>



<b>Những động cơ nào thúc đẩy con người làm việc?</b>


<b>Con người có những nhu cầu gì?</b>




<b>Có những kiểu phong cách quản trị nào?</b>



<b>Con người có bản chất như thế nào?</b>



<b>Những động cơ nào thúc đẩy con người làm việc?</b>


<b>Con người có những nhu cầu gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Khơng thích làm việc</b>


<b>Phải bị ép buộc, kiểm tra, đe dọa </b>


<b>bằng hình phạt</b>


<b>Chỉ làm theo chỉ thị, trốn tránh </b>


<b>trách nhiệm</b>


<b>Ít tham vọng</b>


<b> Thích làm việc</b>


<b> Tự giác trong việc thực hiện các </b>


<b>mục tiêu đã cam kết</b>


<b> Có tinh thần trách nhiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Khơng có người nào hồn tồn có bản chất như thuyết X hoặc Y</b>


<b>Những giả thiết theo thuyết X và thuyết Y chỉ là thái độ lao động</b>


<b>Thái độ lao động tuỳ thuộc vào cách thức họ được sử dụng</b>


<b>Con người sẽ hăng hái, nhiệt tình khi họ được tham gia vào làm </b>


<b>quyết định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86></div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Kiểm soát là gì? </b>



<b>Có những phương pháp kiểm sốt nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97></div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>

<!--links-->

×