Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hoàn thành các PTHH sau:</b>
+ +
CaCO<b><sub>3(r)</sub></b>
b <sub>CaCl</sub>
<b>2(dd)</b> H2CO3
2HCl<sub>(dd)</sub>
+ +
MgCl<b><sub>2(dd)</sub></b>
c <sub>2NaCl</sub>
(dd) Mg(OH)<b>2(r)</b>
+ <sub>+</sub>
BaCl<b><sub>2(dd)</sub></b>
d <sub>BaSO</sub>
<b>4(r)</b> ZnCl<b>2(dd)</b>
2NaOH<sub>(dd)</sub>
ZnSO<b><sub>4(dd)</sub></b>
K<b><sub>2</sub></b>MnO<b><sub>4(r)</sub></b> + MnO<b><sub>2(r) </sub></b> + O<b><sub>2(k)</sub></b>
+ +
CuSO<b><sub>4(dd)</sub></b>
a <sub>Fe</sub><sub>(r)</sub> <sub>FeSO</sub><b><sub>4(dd)</sub></b> <sub>Cu</sub><sub>(r)</sub>
<b>Đáp án</b>
dd muối + Kim lo¹i Mi míi + K. lo¹i míi
Mi + Axit Muèi míi + Axit míi
dd muèi + dd Baz¬ Mi míi + Baz¬ míi
dd mi + dd muèi 2 Muèi míi
<b>I. Những nhu cầu của cây trồng.</b>
BĐ
<b>I-Những nhu cầu của</b>
<b> cây trồng.</b>
<b>1. Thành phần của thực vật.</b>
+N ớc: 90%
+Chất khô: 10%
Vậy những nguyên tố hoá
học có vai trò gì và thực
I-Những nhu cầu của
cây trồng.
1.Thành phần của thực vật.
+N ớc: 90%
+Chất khô: 10%
<b>Nghiên cứu thông tin trong SGK </b>
<b>Nghiên cứu thông tin trong SGK </b>
<b>và hoàn thành bảng sau:</b>
<b>và hoàn thành bảng sau:</b>
?
Bảng
2. Vai trò của các nguyên
t hoỏ hc i vi thc vt.
<b>Ii. Những phân bón hoá học th ờng dùng.</b>
<b>HÃy kể tên một số loại phân bón hoá học </b>
<b>mà em biết?</b>
Phân bón
hoá học đ ợc phân loại
nh thế nào?
Theo em hiểu
ph <sub>â</sub> n bón <sub>đ</sub> ơn là g <sub>ì</sub> ?
Cho ví dụ về
ph <sub>â</sub> n bón <sub>đ</sub> ơn?
-Phõn bún n ch cha mt trong ba nguyờn t
dinh d ng chớnh: Nit(N), Photpho(P), Kali(K).
II-Những phân bãn ho¸
häc th êng dïng.
a) Phân đạm.
ở địa ph ơng em th ờng
-Urª CO(NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>, tan trong n íc, chøa 46% Nit¬.
-Amoni nitrat NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, tan trong n íc, chøa 35%
Nit¬.
-Amoni sunfat (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, tan trong n íc, chøa
21% Nit¬.
1.Phân bón đơn
a) Phân đạm.
b) Ph©n l©n.
-Photphat tự nhiên: có thành phần chính là Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> ,
không tan trong n ớc, tan chậm trong đất chua.
-Supephotphat: có thành phần chính là Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> ,tan
đ ỵc trong n íc.
b) Ph©n l©n.
c) Ph©n kali.
-Phân kali th ờng dùng là: KCl và K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đều dễ tan
trong n ớc.
c) Ph©n kali.
2. Ph©n bãn kÐp.
Ph©n bón kép là gì?
Cho ví dụ về phân bón kép?
-Phân bón kép có chứa hai hoặc cả ba nguyên tố
dinh d ỡng N, P, K.
Phân bón kép đ ợc tạo ra bằng
cách nào?
*Cách tạo ra phân bón kÐp:
+Trộn hỗn hợp phân bón đơn. Ví dụ: NPK là
hỗn hợp của: NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4 </sub>và KCl.
+Tỉng hỵp trùc tiếp. Ví dụ: KNO<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.
3 . Phân bón vi l ợng.
-Phân bón vi l ợng có chứa một số nguyên tố vi l
ợng: B (Bo), Cu, Zn, Fe, Mn (Mangan).
Đạm Lân NPK
Thành phần chÝnh cđa thùc vËt lµ:
<b>Lun tËp</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn </b>
<b>vào chữ cỏi A, B, C, hoc D.</b>
A. 99% là các nguyên tè C, H, O, N, K, Ca, P, Mg, S và 1% là các nguyên tố vi l ợng.
B. 90% là n ớc và 10% là các nguyên tố C, H, O, N, K, Ca, P, Mg, S.
C. 90% lµ các chất khô và 10% là n ớc.
D. 90% là n ớc và 10% là các chất khô.
<b>Bài 2: (8 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ( :)</b>
+Phân chứa nguyên tố N, có vai trò .
+Phân chứa nguyên tố P, có vai trò .
+Phân chứa nguyên tố K, có vai trò .
+Phân .. chứa các nguyên tố B (Bo), Cu, Zn, Fe, Mn
(Mangan), cã vai trß … .
đạm
lân
kali
vi l ợng
kích thích cây phát triển.
kích thích bộ rễ phát triĨn.
tỉng hỵp chÊt diệp lục và
kích thích ra hoa, làm hạt.
I-Những nhu cầu cđa
c©y trång.
1.Thành phần của thực vật.
2. Vai trị của cỏc nguyờn
t hoỏ hc i vi thc vt.
II-Những phân bãn ho¸
häc th êng dïng.
1.Phân bón đơn
a) Phân đạm.
b) Phân lân.
c) Phân kali.
2. Phân bón kép.
3 . Phân bón vi l ng.
<b>Ghi nhớ</b>
1.Thực vật có thành phần chính là n ớc. Thành
phần còn lại đ ợc gọi là chất khô do các nguyên tố
<i>1. Nếu dùng quá nhiều phân đạm, phân lân so với nhu cầu của cây </i>
<i>trồng sẽ gây ô nhiễm nặng nề nguồn n ớc sông hồ, nguồn n ớc ngầm.</i>
<i>2. Trên các bao bì phân bón NPK th ờng kí hiệu bằng những chữ số nh </i>
<i>20. 10. 10 hoặc 15. 11. 12, v.v… Kí hiệu này cho ta biết tỉ lệ khối l ợng </i>
<i>các thành phần của N, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, K<sub>2</sub>O trong mẫu phân đ ợc đóng gói. Từ </i>
<i>những kí hiệu này ta tính đ ợc tỉ lệ hàm l ợng các nguyên tố N, P, K có </i>
<i>trong phân bón.</i>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
+ Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,2,3 (SGK) Trang 39.
<b>Ví dụ</b>: Xác định tỉ lệ hàm l ợng các nguyên tố dinh d
-Tỉ lệ của P trong P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> là:
-Hàm l ợng của nguyên tố P trong phân bón này là:
%P = 0,44 . 10% = 4,4%
44
,
0
142
2
.
31
83
,
0
94
2
.
39
-TØ lƯ cđa K trong K<sub>2</sub>O lµ:
-Hµm l ợng của nguyên tố K trong phân bón này lµ:
%K = 0,83 . 10% = 8,3%
<b>Biểu đồ thành phần của thực vật</b>
Nguyªn tè: C, H,
O, N, K, Ca, P, Mg,
S Ng.tè vi l îng
nh B (Bo), Cu, Zn,
Fe, Mn.
<b>90%</b>
<b>9,999%</b>
<b>0,001%</b>
Đa
<b>Cỏc nguyờn t hoỏ hc i vi cõy trng</b>
cấu tạo nên hợp chất gluxit. Khí quyển(CO<sub>ớc(H</sub> <b>2</b>) và N
<b>2</b>O)
đihiđrophotphat tan)
kích thích ra hoa, làm hạt Đất(Muối tan)
<b>Cỏc nguyờn t hoỏ học đối với cây trồng</b>
n
<b>ChÊt diệp lục</b>
Vì axit cacbonic (H<b><sub>2</sub></b>CO<b><sub>3</sub></b>) dễ bị ph©n hủ:
<b>Phân đạm</b>