Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

câu hỏi trắc nghiệm quản trị nhân lực đại học ngoại thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.27 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực
1. Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động trong DN
a Số lượng nhân lực
c Cơ cấu cấp bậc nhân lực
b Chất lượng nhân lực
d Cơ cấu tuổi nhân lực
2. QTNNL bao gồm các nhóm hoạt động chức năng chính sau đây, trừ:
a Thu hút nguồn nhân lực
c Phát triển nguồn nhân lực
d Duy trì nguồn nhân lực
b Sử dụng nguồn nhân lực
3. Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự ( TPNS ) trong các DN Việt Nam cịn mờ nhạt
vì các lý do chính sau, trừ:
a Giám đốc thường can thiệp trực tiếp
c Chưa có chức danh Giám đốc nguồn
vào các vấn đề quản lý nhân sự
nhân lực tương xứng với tầm quan
trọng của vị trí cơng việc này
b Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế d TPNS ít khi tham gia vào việc xây
dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy
đủ và sâu sắc
4. Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm:
a Tuyển mộ
c Đào tạo
b Lựa chọn
d Hoạch định
5. Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây:
a Các đối thủ cạnh tranh
c Nguồn nhân lực
b Nhà cung cấp nguyên vật liệu
d Khách hàng


6. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm sốt của người thực hiện đối với
cơng việc:
c C/lc trả lương theo thành tích
a C/lc mở rộng phạm vi cơng việc
b C/lc làm giàu ( tăng chiều sâu công
d C/lc giờ làm việc linh hoạt
việc)
7. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ thách thức của người thực hiện đối với
công việc:
a C/lc mở rộng phạm vi công việc
c C/lc trả lương theo thành tích
d C/lc giờ làm việc linh hoạt
b C/lc làm giàu ( tăng chiều sâu công
việc)

CuuDuongThanCong.com

/>

8. Trong phân tích cơng việc, phương pháp nào giúp thu thập nhiều thông tin nhất:
a Bảng câu hỏi
c Phỏng vấn
b Quan sát
d Nhật ký công việc
9. Các kế hoạch nguồn nhân lực thuộc loại:
c KH chiến lược cấp đơn vị KD chiến lc
a KH tác nghiệp
b KH chiến lược cấp công ty
d KH chiến lược cấp chức năng
10. Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của DN cần căn cứ vào các yếu tố sau đây,

trừ:
a Kế hoạch SXKD
c Cung cầu trên thị trường lao động
d Năng suất lao động thực tế
b Hồ sơ nhân viên
11. Dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ được sử dụng để:
a Xác định ứng viên phù hợp nhất để
c Đánh giá các ứng viên bên ngồi
tuyển dụng
b Lưu trữ trong máy tính để dễ truy cập
d Xđ khả năng cung từ nguồn nội bộ
12. Loại phỏng vấn nào được sử dụng để đánh giá tiềm năng của ứng viên:
a P/v không theo kết cấu định trước
c P/v tình huống
b P/v theo kết cấu định trước
d P/v mô tả hành vi
13. Loại phỏng vấn nào thường được sử dụng để đánh giá khả năng của ứng viên:
a P/v không theo kết cấu định trước
c P/v tình huống
b P/v theo kết cấu định trước
d P/v mô tả hành vi
14. Chọn câu sai: Những điều cần chú ý khi tiến hành phỏng vấn tuyển dụng:
a Tránh lối nói vịng quanh
c Khơng ngắt lời ứng viên
b Coi trọng ý kiến của nguời được p/v
d Dùng các câu hỏi dẫn dắt
15. Cách thức sử dụng tuyển nhân viên truyền thống của Nhật:
a Tuyển nhân viên đã có kinh nghiệm
c Tuyển n/v làm việc suốt đời cho DN
b Tuyên n/v mới tốt nghiệp đại học

d Tuyển n/v làm việc hợp đồng
16. Nguồn tuyển mộ thường sử dụng trong các công ty ở Nhật:
a Tuyển từ các hãng khác trong cùng
c Tuyển trong nội bộ công ty
ngành
d Tuyển nhân viên cũ của công ty
b Tuyển từ các trường đại học

CuuDuongThanCong.com

/>

17. Nguồn tuyển mộ thường sử dụng trong các công ty ở Mỹ:
c Bạn bè của nhân viên trong công ty
a Nhân viên của các hãng khác
b Nhân viên của công ty
d Sinh viên mới tốt nghiệp
18. Hầu hết các khoá đào tạo của các DN thường tập trung vào các kỹ năng sau đây,
trừ:
a Kỹ thuật chuyên môn
c Kỹ năng giải quyết vấn đề
b Kỹ năng giao tiếp
d Kỹ năng lãnh đạo
19. Đánh giá nhân sự không nhằm mục đích:
a Phản hồi thơng tin cho nhân viên về
c Sa thải những nhân viên khơng hồn
mức độ hồn thành cơng việc của họ
thành nhiệm vụ
b Ghi nhận thành tích cơng tác của họ
d Hỗ trợ thông tin cho các hoạt động

chức năng khác của QTNNL
20. Quan điểm đánh giá ngang cấp dựa trên các cơ sở sau đây, trừ:
a Các đồng nghiệp cùng làm việc hiểu rõ c Ý kiến đánh giá của các đồng nghiệp
về công việc của nhau
cùng làm việc là khách quan
b Các đồng nghiệp cùng làm việc giám
d Kết quả đánh giá được tổng hợp từ ý
sát lẫn nhau
kiến của tất cả các đồng nghiệp cùng làm
việc
21. Phương pháp đánh giá nào dưới đây có khả năng định hướng hành vi kém nhất:
c Đánh giá dựa trên kết quả công việc
a Xếp hạng
b Đánh giá dựa trên hành vi
d Đánh giá kết hợp
22. Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp thơng tin phản hồi cho nhân
viên nhất:
a Đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân c Đánh giá dựa trên kết quả công việc
b Đánh giá dựa trên hành vi
d Đánh giá kết hợp
23. Đánh giá thành tích cơng tác nhằm mục đích:
c Tăng bậc lương và tăng ngạch lương
a Hồn thành cơng việc tốt hơn
b Tổng kết khen thưởng
d Phát triển nghề nghiệp
24. Đãi ngộ tài chính gián tiếp bao gồm những mảng sau đây, trừ:
a Bảo hiểm xã hội
c Tiền thưởng trên thành tích
b Phụ cấp độc hại nguy hiểm
d Tiền hỗ trợ cho người lao động có

hồn cảnh khó khăn

CuuDuongThanCong.com

/>

25. Trong phương pháp định giá công việc bằng cách tính điểm để xây dựng hệ thống
tiền lương , tiêu chí nào khơng sử dụng:
a Kiến thức kỹ năng chun môn
c Điều kiện làm việc
d Trách nhiệm
b Thâm niên công tác
26. Chính sách tiền lương về đảm bảo sự đóng góp của nhân viên thể hiện những đặc
điểm sau đây. trừ:
a Trả lương cho nhân viên theo các mức c Dựa trên cơ sở kinh nghiệm của nhân
khác nhau với cùng một ND công việc
viên
b Dựa trên cơ sở thành tích của nhân
d Xem xét mức độ đóng góp của bản
viên
thân công việc đối với các mục tiêu của
tổ chức
27. Các nguyên tắc xây dựng hệ thống tiền lương không bao gồm:
a Phù hợp với tiêu chí khả năng của DN c Động viên nhân viên
b Đảm bảo sự công bằng
d Phù hợp với MT văn hoá DN

CuuDuongThanCong.com

/>



×