<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THỰC HIỆN </b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC</b>
<b> PHỔ THƠNG HIỆN HÀNH </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NỘI DUNG BÁO CÁO</b>
<b>I</b>
<b>Phát triển toàn </b>
<b>diện năng lực </b>
<b>và phẩm chất </b>
<b>người học” để </b>
<b>môn Lịch sử </b>
<b>xứng tầm với </b>
<b>vai trị, vị trí </b>
<b>trong giáo dục </b>
<b>phổ thơng</b>
<b>II</b>
<b>Nhận thức và thể </b>
<b>hiện vai trị của </b>
<b>người thày có </b>
<b>sự chuyển đổi từ </b>
<b>địa vị người dạy, </b>
<b>truyền đạt nội </b>
<b>dung kiến thức </b>
<b>sang người tổ </b>
<b>chức, huấn </b>
<b>luyện, “cố vấn”</b>
<b>III</b>
<b>Thực hiện tốt </b>
<b>Chương trình </b>
<b>hiện hành </b>
<b>2006, đồng </b>
<b>thời tiếp cận </b>
<b>Chương trình </b>
<b>2018 theo </b>
<b>hướng phát </b>
<b>triển năng lực</b>
<b>V</b>
<b>IV</b>
<b>Gắn kết giữa </b>
<b>LS thế giới - </b>
<b>LS khu vực </b>
<b>(Đông Nam </b>
<b>Á) - LS dân </b>
<b>tộc - LS địa </b>
<b>phương theo </b>
<b>thời gian </b>
<b>(đồng đại)</b>
<b>VI</b>
<b>Kết nối, </b>
<b>liên hệ với </b>
<b>thực tiễn </b>
<b>một cách </b>
<b>đa dạng </b>
<b>trong dạy </b>
<b>học</b>
<b>Tiếp tục tích </b>
<b>hợp sâu hơn </b>
<b>khi dạy SGK </b>
<b>hiện hành </b>
<b>nhằm phát </b>
<b>huy tính tích </b>
<b>cực, phát </b>
<b>triển năng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1. </b>
<b>“PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT NGƯỜI </b>
<b>HỌC” ĐỂ MÔN LS XỨNG TẦM VAI TRỊ TRONG GD</b>
<b>1.1.Mơn Lịch sử có ưu thế đặc biệt trong thực hiện các nhiệm vụ giáo dục phẩm </b>
<b>chất năng lực, là “thầy giáo của cuộc sống”, “tấm gương soi của muôn đời”.</b>
<b>1.2. Môn LS trong GD phổ thơng (Ưu điểm ít nói, hạn chế thì nói nhiều: ... Tên gọi </b>
<b>mơn LS qua các giai đoạn...) </b>
<b>1.3. Làm thế nào cho mơn LS có vai trị, HS thích học LS?</b>
<b> + CT và SGK mới; </b>
<b> + Vai trò của Cơ quan quản lí giáo dục trong nâng cao vị trí của LS</b>
<b> + Đổi mới PP dạy học </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2. NHẬN THỨC VÀ THỂ HIỆN VAI TRỊ CỦA NGƯỜI THÀY CĨ SỰ </b>
<b>CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐỊA VỊ NGƯỜI DẠY, TRUYỀN ĐẠT NỘI DUNG KIẾN </b>
<b>THỨC SANG NGƯỜI TỔ CHỨC, HUẤN LUYỆN, “CỐ VẤN”</b>
<b>GV hiện nay cơ bản là truyền thụ kiến thức</b>
<b>GV thời CM 4.0, thực hiện CT mới 2018 nên phối hợp truyền thụ kiến </b>
<b>thức với vai trò là:</b>
<b>- Người xúc tác và điều phối </b>
<b>- Tư vấn giúp học sinh biết phê phán độc lập, hợp tác,</b>
<b>- Giúp đỡ học sinh tư duy, phản ánh và tiếp cận kiến thức.</b>
<b>- GV có vai trị quan trọng trong việc nêu vấn đề, giao nhiệm vụ, tổ chức </b>
<b>cho HS làm việc, trao đổi... cùng tham gia với HS và nêu lên những nhận </b>
<b>xét của mình nếu thấy cần thiết.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>3. </b>
<b>THỰC HIỆN TỐT CHƯƠNG TRÌNH HIỆN HÀNH 2006, ĐỒNG THỜI </b>
<b>TIẾP CẬN ĐIỂM MỚI TRONG CHƯƠNG TRÌNH 2018 THEO HƯỚNG </b>
<b>PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ NĂNG LỰC</b>
<b>- Yêu cầu quan trọng nhất của CT 2018 là phát triển năng lực </b>
<b>người học để “biết làm” trong thực tiễn. </b>
<b> </b>
<b>- </b>
<b>Nắm vững nội dung kiến thức cơ bản trong Chương trình, </b>
<b>SGK hiện hành là cốt lõi để tạo ra năng lực. Kiến thức là </b>
<b>giường cột, tài nguyên để tạo ra năng lực.</b>
<b>- Để đat mục tiêu phát triển năng lực khơng có nghĩa là </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>3. THỰC HIỆN TỐT CHƯƠNG TRÌNH HIỆN HÀNH 2006, </b>
<b>ĐỒNG THỜI TIẾP CẬN CHƯƠNG TRÌNH 2018 THEO </b>
<b>HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC</b>
<b>“Về kiến thức trong CT hiện hành yêu cầu HS nắm vững</b>
<sub>:</sub>
<b><sub>Nắm kiện lịch sử tiêu biểu, những bước phát triển chủ yếu, những chuyển biến quan </sub></b>
<b>trọng của lịch sử thế giới từ thời nguyên thuỷ đến nay. Chú trọng đến những nội dung </b>
<b>quan trọng nhất để hiểu biết về q trình phát triển của lịch sử lồi người, những nền </b>
<b>văn minh, những mơ hình xã hội tiêu biểu, lịch sử các nước trong khu vực và các sự kiện </b>
<b>lịch sử thế giới có ảnh hưởng lớn, liên quan đến lịch sử Việt Nam.</b>
<b><sub>Hiểu biết về quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ nguồn gốc đến nay, trên cơ sở </sub></b>
<b>nắm được những sự kiện tiêu biểu của từng thời kì, những chuyển biến lịch sử và sự </b>
<b>phát triển hợp quy luật của lịch sử dân tộc trong sự phát triển chung của thế giới.</b>
<b><sub>Hiểu biết về một số nội dung cơ bản, cần thiết về nhận thức xã hội như : kết cấu xã hội </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>3. </b>
<b>THỰC HIỆN TỐT CHƯƠNG TRÌNH HIỆN HÀNH 2006, ĐỒNG THỜI </b>
<b>TIẾP CẬN ĐiỂM MỚI CỦA CHƯƠNG TRÌNH 2018 THEO HƯỚNG </b>
<b>PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC</b>
<b><sub>Về “kĩ năng” trong của CT hiện hành với ba “năng lực” môn lịch sử của CT mới:</sub></b>
<b> Kĩ năng cần đạt trong CT hiện hành:</b>
<b><sub>“Xem xét các sự kiện lịch sử trong các quan hệ không gian, thời gian (đồng đại, lịch đại); Làm việc với </sub></b>
<b>sách giáo khoa và các nguồn sử liệu .</b>
<b><sub>Phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát, đánh giá các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử; Bồi dưỡng </sub></b>
<b>năng lực phát hiện, đề xuất và giải quyết các vấn đề trong học tập lịch sử (điều tra, thu thập, xử lí thơng </b>
<b>tin, nêu dự kiến giải quyết vấn đề, tổ chức thực hiện dự kiến, kiểm tra tính đúng đắn của kết quả, thơng </b>
<b>báo, trình bày về kết quả.</b>
<b><sub>vận dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống và để tiếp nhận kiến thức mới...); Hình thành năng lực </sub></b>
<b>tự học, tự làm giàu tri thức lịch sử cho học sinh thông qua các nguồn sử liệu khác nhau (đã có và phát </b>
<b>hiện mới).” (Trong CT hiện hành Nxb GD, 2006, trang 7.)</b>
<b>Năng lực trong CT mới</b>
<b><sub>Năng lực tìm hiểu lịch sử.</sub></b>
<b><sub>Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử.</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TÌM HIỂU ĐIỂM MỚI TRONG CT MƠN LỊCH SỬ 2018 </b>
<b>ĐỂ VẬN DỤNG KHI DẠY CT HiỆN HÀNH </b>
<b> NHỮNG ĐIỂM CHUNG</b>
<b>Tuân thủ quan điểm, mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực </b>
<b>và kế hoạch giáo dục được xác định trong Chương trình giáo dục phổ </b>
<b>thơng tổng thể.</b>
<b>Tính tích hợp: ở tiểu học tích hợp mạnh; ở THCS tích hợp có mức độ </b>
<b>hơn nếu xét ở số lượng các chủ đề chung, nhưng tích hợp có chiều sâu </b>
<b>hơn, hướng tới phát triển năng lực tư duy, nhìn nhận thế giới như một </b>
<b>chỉnh thể theo cả chiều không gian và chiều thời gian.</b>
<b>Phát triển năng lực HS: trên cơ sở lựa chọn nội dung, cấu trúc CT, đổi </b>
<b>mới PP giáo dục.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>ĐIỂM MỚI TRONG CT MÔN LỊCH SỬ</b>
<b>1. Thực hiện quan điểm, mục tiêu, yêu cầu cần đạt về </b>
<b>phẩm chất, năng lực và kế hoạch giáo dục được xác </b>
<b>định trong Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> ĐIỂM MỚI TRONG CT MÔN LỊCH SỬ</b>
<b>2</b>
<b>. </b>
<b>Chuyển đổi cấu tạo chương trình từ đồng tâm kết hợp </b>
<b>đường thẳng sang mơ hình phân hóa của mỗi cấp theo nhận </b>
<b>thức, từ trình độ đơn giản thấp đến đến cao. </b>
<b>Chương trình 2006 cả ba cấp đều học thơng sử từ nguồn gốc </b>
<b>đến nay.</b>
<b>Chương trình 2018 từ đồng tâm sang phân hóa:</b>
<b>Tiểu học: tích hợp giữa Lịch sử và Địa lí (liên mơn/xun mơn).</b>
<b>THCS: học Thơng sử từ đầu đến nay.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> ĐIỂM MỚI TRONG CT MÔN LỊCH SỬ</b>
<b>3. Mạch nội dung được thiết kế gắn kết giữa lịch sử Thế giới, lịch </b>
<b>sử Khu vực (ĐNA) với lịch sử Dân tôc, lịch sử Địa phương </b>
<b>theo thời gian (đồng đại).</b>
<b> - </b>
<b>Chương trình 2006 </b>
<b>thiết kế học LS thế giới trước, rồi đến LS </b>
<b>Việt Nam.</b>
<b> </b>
<b>- Chương trình 2018: </b>
<b>Lịch sử Thế giới – Lịch sử khu vực – Lịch </b>
<b>sử Việt Nam- Lịch sử Địa phương</b>
<b>+ Ưu điểm: gắn kết Thế giới với Việt Nam, hiểu mối quan hệ cũng như tác </b>
<b>động qua lại lẫn nhau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b> ĐIỂM MỚI TRONG CT MÔN LỊCH SỬ</b>
<b>4. Thực hiện tích hợp ở cả ba cấp: </b>
<b>Chương trình 2006 cũng đã thực hiện việc tích hợp lịch sử </b>
<b>với địa lí và các mơn học khác </b>
<b>đơn giản.</b>
<b>Chương trình </b>
<b>2018: </b>
<b>Tích hợp sâu</b>
<b>.</b>
<b>Tiểu học: tích hợp sâu giữa lịch sử và địa lí.</b>
<b>THCS: tích hợp có mức độ hơn.</b>
<b>THPT: phân hóa dưới hình thức các chủ đề/chun đề.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> ĐIỂM MỚI TRONG CT MÔN LỊCH SỬ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>CÁCH TIẾP CẬN NỘI DUNG Ở TIỂU HỌC</b>
<b>Địa </b>
<b>phương</b>
<b>Quố</b>
<b>c gia</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>CÁCH TIẾP CẬN NỘI DUNG Ở TIỂU HỌC</b>
<b>Cá nhân</b>
<b>Cộn</b>
<b>g </b>
<b>đồn</b>
<b>g</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Mạch nội dung</b>
<b>Lớp 4</b>
<b>Lớp 5</b>
<b>ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC </b>
<b>VÙNG CỦA VIỆT NAM</b>
<b>Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí</b>
<b>Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)</b>
x
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
x
<b>Đồng bằng Bắc Bộ</b>
x
<b>Duyên hải miền Trung</b>
x
<b>Tây Nguyên</b>
x
<b>Nam Bộ</b>
x
<b>VIỆT NAM</b>
<b>Đất nước và con người Việt Nam</b>
x
<b>Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam</b>
x
<b>Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam</b>
x
<b>THẾ GIỚI</b>
<b>Các nước láng giềng </b>
x
<b>Tìm hiểu thế giới</b>
x
<b>Chung tay xây dựng thế giới</b>
x
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b> ĐIỂM MỚI TRONG CT MÔN LỊCH SỬ</b>
<b>GIỚI THIỆU NỘI DUNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
LỚP 6
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2006</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2018</b>
<b>KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI NGUYÊN THUỶ VÀ CỔ ĐẠI</b>
<b>THỜI NGUYÊN THUỶ</b>
<b> Xã hội nguyên thuỷ </b>
<b> Xã hội cổ đại</b>
<b>+ Ở phương Đông</b>
<b>+ Ở phương Tây</b>
<b>– Xã hội nguyên thuỷ</b>
<b>– Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên </b>
<b>thủy ở Việt Nam</b>
<b>XÃ HỘI CỔ ĐẠI</b>
<b>– Ai Cập và Lưỡng Hà</b>
<b>– Ấn Độ</b>
<b>– Trung Quốc</b>
<b>– Hy Lạp và La Mã</b>
<b>ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP </b>
<b>CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X</b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X</b>
<b> Buổi đầu lịch sử nước ta</b>
<b> Thời kì Văn Lang, Âu Lạc</b>
<b> Thời kì Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập</b>
<b> Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X</b>
<b>VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG </b>
<b>NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X</b>
<b>– Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc</b>
<b>+ Nhà nước Văn Lang</b>
<b>+ Nhà nước Âu Lạc</b>
<b>+ Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X</b>
<b>– Vương quốc Champa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
LỚP 7
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2006</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2018</b>
<b>KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI</b>
<b> Xã hội phong kiến châu Âu</b>
<b> Xã hội phong kiến phương Đơng</b>
<b>+ Sự hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc; </b>
<b>+ Ấn Độ </b>
<b>+ Đông Nam Á: các quốc gia phong kiến độc lập; nét tiêu </b>
<b>biểu về văn hoá.</b>
<b>TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI</b>
<b>– Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây </b>
<b>Âu </b>
<b>– Các cuộc phát kiến địa lí</b>
<b>– Văn hố Phục hưng</b>
<b>– Cải cách tôn giáo</b>
<b>TRUNG QUỐC TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX</b>
<b>ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX</b>
<b>ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI</b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ </b>
<b>XIX</b>
<b> Buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X)</b>
<b> Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI - đầu thế kỉ XIII)</b>
<b> Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV) và Hồ (đầu thế kỉ </b>
<b>XV)</b>
<b> Nước Đại Việt đầu thế kỉ XV. Thời Lê sơ</b>
<b> Nước Đại Việt ở các thế kỉ XVI XVIII</b>
<b> Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX</b>
<b>Lịch sử địa phương</b>
<b>VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI</b>
<b>– Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê</b>
<b>– Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
LỚP 8
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2006</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2018</b>
<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN </b>
<b>NĂM 1917)</b>
<b> Cách mạng tư sản và sự xác lập chủ nghĩa tư bản (từ giữa thế </b>
<b>kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)</b>
<b> Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>
<b> Phong trào công nhân quốc tế thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Sự ra </b>
<b>đời của chủ nghĩa Mác</b>
<b> Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế </b>
<b>kỉ XVIII XIX</b>
<b> Châu Á thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX</b>
<b> Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)</b>
<b>CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ </b>
<b>KỈ XVIII</b>
<b>– Cách mạng tư sản Anh</b>
<b>– Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc </b>
<b>Mỹ.</b>
<b>– Cách mạng tư sản Pháp</b>
<b>– Cách mạng cơng nghiệp</b>
<b>ĐƠNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX</b>
<b>VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
LỚP 8
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2006</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2018</b>
<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN </b>
<b>NĂM 1945)</b>
<b> Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng </b>
<b>chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô</b>
<b> Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - </b>
<b>1939)</b>
<b> Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)</b>
<b> Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)</b>
<b> Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật và văn hoá thế giới nửa </b>
<b>đầu thế kỉ XX</b>
<b>CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU </b>
<b>THẾ KỈ XX</b>
<b>– Sự hình thành của chủ nghĩa đế quốc</b>
<b>– Trình bày những nét chính về Cơng xã Paris (1871</b>
<b>– Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Marx</b>
<b>– Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)</b>
<b>CHÂU Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX</b>
<b>– Trung Quốc</b>
<b>– Nhật Bản</b>
<b>– Ấn Độ</b>
<b>– Đông Nam Á</b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918</b>
<b> Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884</b>
<b> Việt Nam trong những năm đầu thế kỉ XX</b>
<b>Lịch sử địa phương</b>
<b>VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII</b>
<b>– Nhà Nguyễn.</b>
<b>– Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX</b>
<b>–Quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến </b>
<b>chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – </b>
<b>1884). </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>LỚP 9</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2006</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 2018</b>
<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b> Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b> Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến nay</b>
<b> Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay</b>
<b> Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay</b>
<b> Cách mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay</b>
<b>THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945</b>
<b>– Nước Nga và Liên Xơ từ năm 1918 đến năm 1945</b>
<b>– Trình bày được những thành tựu và chỉ ra được hạn chế </b>
<b>của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.</b>
<b>– Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945</b>
<b>– Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945</b>
<b>– Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)</b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY</b>
<b> Việt Nam trong những năm 1919 - 1930</b>
<b> Việt Nam trong những năm 1930 - 1939</b>
<b> Việt Nam trong những năm 1939 - 1945. Cách mạng </b>
<b>tháng Tám năm 1945</b>
<b> Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám đến toàn quốc </b>
<b>kháng chiến</b>
<b> Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954</b>
<b> Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975</b>
<b> Việt Nam từ năm 1975 đến nay</b>
<b>VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945</b>
<b>THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991</b>
<b>VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991</b>
<b>– Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân </b>
<b>miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1954 – </b>
<b>1975 (phong trào Đồng khởi; đánh bại các chiến lược “Chiến tranh </b>
<b>đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của </b>
<b>Mỹ; Tổng tiến công nổi dậy năm 1968, 1972; Chiến dịch Hồ Chí </b>
<b>Minh năm 1975,...).</b>
<b>– Việt Nam trong những năm 1976 – 1991</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b> ĐIỂM MỚI TRONG CT MƠN LỊCH SỬ</b>
<b>MẠCH NỘI DUNG </b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>MẠCH NỘI DUNG THPT</b>
<b>Mạch nội dung</b>
<b>Lớp </b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>Lớp </b>
<b><sub>11</sub></b>
<b>Lớp </b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>CHỦ ĐỀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP</b>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<b>– Lịch sử và Sử học</b>
<sub>x</sub>
<b>– Vai trò của Sử học </b>
<sub>x</sub>
<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI</b>
<b>– Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ – trung đại</b>
<sub>x</sub>
<b>– Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới </b>
<sub>x</sub>
<b>– Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản</b>
<sub>x</sub>
<b>– Sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa xã hội </b>
<sub>x</sub>
<b>– Thế giới trong và sau Chiến tranh lạnh</b>
<sub>x</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>MẠCH NỘI DUNG THPT</b>
<b>Mạch nội dung</b>
<b>Lớp </b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>Lớp </b>
<b><sub>11</sub></b>
<b>Lớp </b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>LỊCH SỬ ĐƠNG NAM Á</b>
<b>– Văn minh Đơng Nam Á</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>– Quá trình giành độc lập dân tộc của các </b>
<b>quốc gia Đông Nam Á</b>
<b>x</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>MẠCH NỘI DUNG THPT</b>
<b>Mạch nội dung</b>
<b>Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12</b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>
<b>– Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858) </b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>– Cộng đồng các dân tộc Việt Nam</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>– Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch </b>
<b>sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng Tám năm 1945)</b>
<b> </b>
<b>x</b>
<b>– Làng xã Việt Nam trong lịch sử</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>– Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam (trước năm 1858)</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>– Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở </b>
<b>Biển Đông</b>
<b>x</b>
<b>– Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và </b>
<b>chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 </b>
<b>đến nay)</b>
<b>x</b>
<b>– Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay </b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>– Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam</b>
<b><sub>x</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>MẠCH NỘI DUNG THPT</b>
<b>Mạch nội dung</b>
<b>Lớp 10</b>
<b>Lớp 11</b>
<b>Lớp 12</b>
<b>CHUYÊN ĐỀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP</b>
<b> Chuyên đề 10.1: Các lĩnh vực của Sử học</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>CHUYÊN ĐỀ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ</b>
<b> Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá ở Việt </b>
<b>Nam</b>
<b>x</b>
<b> Chuyên đề 11.1: Lịch sử nghệ thuật truyền thống Việt Nam</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b> Chun đề 12.1: Lịch sử tín ngưỡng và tơn giáo ở Việt Nam</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO KIẾN THỨC</b>
<b> Chuyên đề 10.3: Nhà nước và pháp luật Việt Nam trong lịch sử </b>
<b><sub>x</sub></b>
<b> Chuyên đề 11.2: Chiến tranh và hồ bình trong thế kỉ XX</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b> Chun đề 11.3: Danh nhân trong lịch sử Việt Nam</b>
<b><sub>x</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>4. GẮN KẾT GIỮA LS THẾ GIỚI - LS KHU VỰC (ĐÔNG NAM Á) - </b>
<b>LS DÂN TỘC - LS ĐỊA PHƯƠNG THEO THỜI GIAN (ĐỒNG </b>
<b>ĐẠI)</b>
<b>Chương trình hiện hành học Thông sử từ nguồn gốc cho đến </b>
<b>nay theo mơ hình đồng tâm ở cả ba cấp, “xốy chơn ốc”.</b>
<b>Chương trình mới 2018, chuyển đổi cấu tạo từ đồng tâm </b>
<b>sang mơ hình phân hóa của mỗi cấp từ dưới lên.</b>
<b>Tiểu học: tích hợp giữa Lịch sử và Địa lý (liên môn/xuyên môn).</b>
<b>THCS: học Thông sử từ thời nguyên thủy đến nay.</b>
<b>THPT: chủ đề/chuyên đề.</b>
<b>---> Cấu trúc có gắn kết Thế giới với Việt Nam, hiểu mối quan hệ </b>
<b>cũng như tác động qua lại lẫn nhau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>TÍCH HỢP NỘI MƠN LÀ THỰC HIỆN MƠ HÌNH LS TG-KV- DT-ĐP</b>
<b>1. Tích hợp trong nội bộ mơn Lịch sử</b>
<b>a. Tích hợp theo tuyến: Lịch sử thế giới – lịch sử khu vực – lịch sử Việt Nam – lịch </b>
<b>sử địa phương</b>
<b>CT, SGK hiện hành viết riêng Lịch sử thế giới, sau đó là Lịch sử Việt Nam. </b>
<i><b>Đề xuất theo mơ hình mới: thế giới – khu vực – Việt Nam – địa phương, trong </b></i>
<i><b>đó lấy Lịch sử Việt Nam làm trọng tâm, chiếm 60% thời lượng của chương trình.</b></i>
<b>b. Tích hợp theo lịch đại: từ cổ đại đến hiện đại</b>
<b>c. Tích hợp xuyên suốt các lĩnh vực:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Thí dụ </b>
<b><sub>LỚP 6:</sub></b>
<i><b><sub>Sau bài “Xã hội nguyên thuỷ” trên thế giới, HS sẽ học tiếp bài “Những dấu tích </sub></b></i>
<i><b>người nguyên thuỷ trên đất Việt Nam”. </b></i>
<b><sub>Lịch sử cổ đại sẽ học về các quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây (Ai Cập, </sub></b>
<b>Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ) sau đó sẽ giới thiệu ln về các quốc gia cổ đại </b>
<b>trên đất nước Việt Nam (Văn Lang, Âu Lạc…)</b>
<b>LỚP 9:</b>
<i><b><sub>Sẽ có chương “Thế giới và Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945” sẽ theo mơ </sub></b></i>
<b>hình: thế giới – khu vực – Việt Nam.</b>
<b><sub>Tình hình thế giới giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới; Châu Á giữa hai cuộc </sub></b>
<b>chiến tranh thế giới; Việt Nam trong những năm 1918 – 1939. </b>
<i><b><sub>Sau bài “Chiến tranh thế giới thứ hai” (Lịch sử thế giới), sẽ tiếp nối là bài “Cách </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>5. TIẾP TỤC TÍCH HỢP SÂU HƠN KHI DẠY SGK HIỆN </b>
<b>HÀNH NHẰM PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC, PHÁT TRIỂN </b>
<b>NĂNG LỰC CỦA NGƯỜI HỌC</b>
<b>Mức độ “tích hợp” trong CT và SGK hiện hành: thấp với tư </b>
<b>cách là môn độc lập, đã sử dụng kiến thức các môn học </b>
<b>khác để làm sáng tỏ, bổ sung cho môn học LS.</b>
<b>Tăng thêm việc tích hợp lịch sử - địa lí trong nội dung cụ </b>
<b>thể của chương, bài trong chương trình, sách giáo khoa </b>
<b>hiện hành cấp Trung học.</b>
<b>Mở rộng tích hợp đa môn, sử dụng kiến thức liên mơn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>TÍCH HỢP LIÊN MÔN LS VÀ ĐL</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>N ng l c tim hiĨu lÞch sưă</b> <b>ự</b>
<b>N ng lùc nhËn thøc và t duy lịch </b>
<b>sử</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>B. TCH HỢP ĐA MƠN</b>
<b>- Ngồi kiến thức về Lịch sử,</b>
<b> GV phải có </b>
<b>những kiến thức cơ bản, phổ thơng về các </b>
<b>lĩnh vực văn học, hội hoạ, âm nhạc, triết </b>
<b>học,... để làm nền tảng cho việc giảng dạy </b>
<b>được tốt hơn.</b>
<b>- Trong SGK mới, các vấn đề kiến thức lịch </b>
<b>sử liên quan với các môn học khác sẽ được </b>
<b>thể hiện trong các phần kết nối, liên hệ</b>
<b>. </b>
<b>Ví dụ:</b>
<i><b> Kết nối Địa lí và Lịch sử, Kết nối với </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>6. KẾT NỐI, LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN MỘT CÁCH ĐA DẠNG </b>
<b>TRONG DẠY HỌC</b>
<b> Kĩ năng trong CT hiện hành và năng lực thứ 3 trong </b>
<b>chương trình mới, thể hiện qua khả năng kết nối quá khứ </b>
<b>với hiện tại, vận dụng kiến thức lịch sử để lí giải những vấn </b>
<b>đề của thực tiễn cuộc sống.</b>
<b>Khi dạy chương trình hiện hành cần thực hiện kết nối trong </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>6. KẾT NỐI, LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN MỘT CÁCH ĐA DẠNG </b>
<b>TRONG DẠY HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Kết nối Lịch sử & Địa lí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<!--links-->