Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Tin học 8 - Tiết 30, 31- Bài 7. Câu lệnh lặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN TIN HỌC LỚP 8 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ. Màn hình kết quả Program Hien_thi;xuất hiện gì sau khi Uses Crt; thực hiện đoạn Begin chương trình này Clrscr; Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Writeln(‘Xin chao’); Readln End..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đoạn chương trênnào rất dài Cótrình cách làm cho ngắn gọn lại được hay không??.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 7: Câu lệnh lặp (2 tiết).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 7: Câu lệnh lặp Nội dung chính: 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh 3/ Câu lệnh lặp for…do 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 7: Câu lệnh lặp 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh 3/ Ví dụ về câu lệnh lặp 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần. Trong đời sống hằng ngày có rất nhiều công việc được lặp đi lặp lại, em nào cho biết một vài ví dụ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần. Ví dụ:  Mỗi sáng thứ 2 đều chào cờ đầu tuần.  Ngày ăn cơm 3 lần.  Tiếng trống trường sau mỗi tiết học.  Học cho đến khi thuộc bài.  ......

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tớ phải bị phạt đi tới đi lui như thế này cho tới bao giờ ?. Hãy quan sát và cho biết : Mỗi tình huống mô tả điều gì được lặp lại? Và lặp bao nhiêu lần? Caäu phaûi ñi cho đến khi trời möa.. Caäu phaûi laøm 50 laàn nhö theá.. Còn tớ phải bị phaït taäp theå duïc nhö theá naøy cho tới bao giờ ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần Kết luận. Có những công việc lặp với số lần nhất định và biết trước VD: Đánh răng mỗi ngày 3 lần, ngày ăn cơm 3 lần Có những công việc lặp với số lần không thể xác định trước VD: Học bài cho đến khi thuộc bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ỞCòn ngoài thựctin tế,học, những trong những công việc lặp đi lặp lại đối công việc lặp đi lặp lại vẫn với con người, con người có thể làm theo thứ tự, lần đều phải lần lượt làm hết lượt từng việc một. Nhưng tất cả !!. cũng có thể gộp nhiều việc vào với nhau để xử lí...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 7: Câu lệnh lặp 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh 3/ Câu lệnh lặp for … do 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. Xét Ví dụ 1 : Giả sử ta cần vẽ ba hình vuông có cạnh 1 đơn vị như hình 1.35. Mỗi hình vuông là ảnh dịch chuyển của hình bên trái nó một khoảng cách 2 đơn vị.. Hình 33.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh Thuật toán. BướcHãy 1: Vẽ hình vuông. mô tả thuật toán Bước 2: Nếu số hình vuông đã vẽ nhỏ hơn 3, di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại, kết thúc thuật toán..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. Ví dụ: (giống VD 1 nhưng có 5 hình vuông). Thuật toán:. Bước 1: Vẽ hình vuông. Bước 2: Nếu số hình vuông đã vẽ nhỏ hơn 5, di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại, kết thúc thuật toán..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. Xét Ví dụ 2 :. Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên S = 1 + 2 + 3 + ... + 100.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. Thuật toán đơn giản nhất: Bước 1: SUM  0 Bước 2: SUM  SUM +1 Bước 3: SUM  SUM +2 ... Bước 101: SUM  SUM +100.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. Thuật toán: Bước 1:Hãy SUM mô  0;tảilại  thuật 0; toán đã Bước 2: i  i + 1; học Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì SUM  SUM + i; và quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. Kết luận: . Cách mô tả các hoạt động lặp trong thuật toán như trong ví dụ trên được gọi là cấu trúc lặp. . Để thực hiện được các cấu trúc lặp, mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách trình bày riêng bằng các câu lệnh. Đó là các câu lệnh lặp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vậy ngôn ngữ lập trình Pascal sử dụng những câu lệnh lặp nào để thực hiện?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 7: Câu lệnh lặp 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh 3/ Câu lệnh lặp for …do 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3/ Câu lệnh lặp for …do a/ Cú pháp:. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Trong đó:.  for, to, do là các từ khoá  biến đếm : Biến kiểu số nguyên. ( integer )  ...giá trị đầu, giá trị cuối: là các giá trị nguyên.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3/ Câu lệnh lặp for …do Ví dụ:. for i:= 1 to 10 do writeln(‘Xin chao’); ...  Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần,. mỗi lần là một vòng lặp.. Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3/ Câu lệnh lặp b/ Các ví dụ Ví dụ 3:. program Lap; Chương trình sau sẽ in ra màn hình thứ tự var i: Integer; lần lặp begin for i := 1 to 10 do writeln('Day la lan lap thu ',i); end..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3/ Câu lệnh lặp b/ Các ví dụ. Ví dụ 4: uses crt; Viết chương trình ghi nhận các vị trí của var i: Integer; một quả trứng rơi từ trên cao xuống, ta begin cóclrscr; thể lặp lại lệnh trên nhiều lần (ví dụ, 20for lần) trình sau: i như := 1 trong to 20chương do begin writeln(‘ 0’); delay(100); end; readln end..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 7: Câu lệnh lặp 1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần 2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh 3/ Câu lệnh lặp for …do 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Tính tổng S của N số tự nhiên đầu tiên S = 1 + 2 + 3 + ... + N Tính tích N! của N số tự nhiên đầu tiên N! = 1.2.3. ... .N.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Ví dụ 5:. Chương trình sau đây sẽ tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Longint : Kiểu số nguyên; giống integer nhưng phạm vi giá tri lớn hơn rất nhiều Integer : - 215  31. Longint : - 2 . 15. 2 - 1 31. 2 - 1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Ví dụ 6:. Chương trình sau đây sẽ tính tích của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài tập 1/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu? ( giả sử biến x và i đã được khai báo phù hợp) a) x:=1; for i:= 2 to 7 do x := x+1; b) x:=20; for i:= 1 to 4 do x := x-2;.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập 2/ Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao?. a) for i:=100 to 1 do writeln('A'); b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); c) for i=1 to 10 do. writeln('A');. d) for i:=1 to 10 do;. writeln('A');.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Dặn dò Học bài, xem lại các bài tập trang 59 để tiết sau thực hành.. .

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×