Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 18: Phó Từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIĨm tra bµi cị</b>



<b>Hãy điền cụm từ: </b>

<b>Động từ , tính từ </b>

<b>vào </b>


<b>chỗ trống ?</b>



<b>Đáp án</b>



<b>- ………: Có thể kết hợp với các </b>
<b>từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ</b>
<b>đừng… để tạo thành cụm đợng từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>


<b>I. Phã tõ lµ g×?</b>



<i><b> Đọc đoạn văn sau, chú ý vào những từ tô màu đỏ?</b></i>


<b>a. Viên quan ấy </b>

<b>đã đi nhiều nơi, đến đâu quan </b>

<b>cũng </b>


<b>ra </b>



<b>những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều </b>


<b>công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.</b>



<b> </b>


<i><b> (Theo Em bé thông minh - Truyện cổ </b></i>
<i><b>tích)</b></i>


<b>b. Lúc tơi đi bách bộ thì cả người tơi rung rinh một </b>


<b>màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn. Đầu </b>


<b>tơi to ra và nổi từng tảng, rất bướng.</b>




<i><b> </b></i> <i><b> ( Bài học đường đời đầu tiên –Tô Hoài)</b></i>


TIẾT 75 :

PHÓ TƯ



<b>Thảo luận nhóm :</b>



<b>Các từ màu đỏ sau đây </b>
<b>bổ sung ý nghĩa cho </b>
<b>những từ nào ?</b>


<b>Những từ được bổ sung </b>
<b>ý nghĩ a thuộc từ loại </b>
<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đọc kĩ các ví dụ sau:



a. Viên quan ấy

đã

đi

nhiều nơi, đến đâu quan



cũng ra

những câu đố oái oăm để hỏi mọi


người, tuy mất nhiều cơng mà

vẫn chưa

thấy



có người nào

thật

lỗi lạc

.



.


<b>b. Lúc tơi đi bách bộ thì cả người tơi rung rinh một </b>



<b>màu nâu bóng mỡ </b>

<b>soi</b>

<b> gương được và rất </b>

<b>ưa nhìn</b>

<b>. Đầu </b>


<b>tơi </b>

<b>to</b>

<b> ra và nổi từng tảng, rất </b>

<b>bướng</b>

<b>. </b>




<b>Đứng </b>


<b>trước</b> <b>Động từ - Tính từ</b> <b>Đứng <sub>sau</sub></b>


<b>đã </b>

<b>đi</b>

<b>cũng </b>

<b>ra</b>


<b>vẫn </b>



<b>chưa</b>

<b>thấy </b>


<b>thật </b>

<b>lỗi lạc </b>


<b>soi</b>

<b><sub>được </sub></b>



<b>rất </b>

<b>ưa </b>


<b>nhìn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ có màu xanh


dưới đõy.



a. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tơi

chóng

lớn lắm.


<i> (Tơ </i>



<i>Hoµi)</i>



b. Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng

trêu

vào

anh phải sợ




<i> (Tô Hoài)</i>



c. (

) Khụng

trụng thy

tụi, nhng ch Cc đã

trơng thấy

Dế Choắt đang

loay hoay



trong cưa hang.



<i> (Tô Hoài)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điền các phó từ đã tìm được ở phần 1 và 2 vào bảng phân loại sau:



<b>Phó từ đứng trước ĐT, TT</b>

<b>Phó từ đứng sau ĐT, </b>


<b>TT</b>



Chỉ q hệ thời gian


Chỉ mức độ



Chỉ sự tiếp diễn


tương tự



Chỉ sự phủ định


Chỉ sự cầu khiến


Chỉ kết quả và


hướng



Chỉ khả năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điền các phó từ đã tìm được ở phần 1 và 2 vào bảng phân loại sau:



<b>Phó từ đứng trước ĐT, TT</b>

<b>Phó từ đứng sau ĐT, </b>


<b>TT</b>




Chỉ q hệ thời gian


Chỉ mức độ



Chỉ sự tiếp diễn


tương tự



Chỉ sự phủ định


Chỉ sự cầu khiến


Chỉ kết quả và


hướng



Chỉ khả năng



<b> Các loại phó từ</b>



<b>ó, ang</b>


<b>tht,rt</b>

<b><sub>lm</sub></b>


<b>cng,vn</b>


<b>khụng, chưa,</b>


<b>đừng</b>


<b>Vào,ra</b>


<b>được</b>



,míi, s¾p, sÏ



,

hơi, khá, cực kì..

<sub>, q,..</sub>


, đều,cứ, cịn,..



ch¼ng…



, h·y, chí…



,xong,rồi,lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. VÝ dụ:</b></i>



<b>I. Phó từ là gì?</b>



<i><b>3. Kl: Ghi nhớ</b></i>



<b>II. Các loại phã tõ</b>



<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>



<i><b>3. KL: Ghi nhí: </b></i>



<b>Phó từ</b>



<b>Phó từ đứng </b>


<b>trước động từ, </b>



<b>tính từ</b>



<b>Phó từ đứng </b>


<b>sau động từ, </b>



<b>tính từ</b>


-Quan hệ thời gian;



- Mức độ;




- Chỉ sự tiếp diễn tương tự;


- Sự phủ định;



- Sự cầu khiến;



-Khả năng;



- Kết quả và hướng;


- Mức độ;



BÀI 18 – TIẾT 75 :

PHÓ TƯ



<i><b>2. Nhận xét</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 1 :

Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung


cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?



<b>a) Thế là mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi </b>

<b>hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí khơng cịn ngửi thấy hơi </b>


<b>nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời. Cây </b>


<b>hồng bì đã cởi bỏ hết những cái áo lá già đen thủi. Các cành cây đều </b>


<b>lấm tấm màu xanh. Những cành xoan khẳng khiu đương trổ lá lại sắp </b>


<b>buông toả ra những tàn hoa sang sáng, tim tím. Ngồi kia, rặng râm </b>


<b>bụt cũng sắp có nụ.</b>



<b> Mùa xuân xinh đẹp đã về ! Thế là các bạn chim đi tránh rét </b>


<b>cũng sắp về !</b>



<i><b> (Tơ Hồi) </b></i>


<b>b) Quả nhiên con kiến càng đã xâu được sợi chỉ xuyên qua đường ruột </b>



<b>ốc hộ cho nhà vua trước con mắt thán phục của sứ giả nước láng </b>


<b>giềng.</b>



<b> </b>


<i><b> (Em bé thông minh)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. VÝ dô:</b></i>



<b>I. Phó từ là gì?</b>



<i><b>3. KL: Ghi nhớ</b></i>



<b>II. Các loại phó tõ</b>



<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>



<b>III. Lun tËp:</b>



<i><b>3. KL: Ghi nhí: </b></i>



Ý nghĩa

Phó từ đứng

<sub>trước</sub>

Phó từ đứng sau



<b>Chỉ quan hệ thời </b>
<b>gian</b>


<b>Chỉ sự tiếp diễn </b>
<b>tương tự</b>



<b>Chỉ sự phủ định</b>


<b>Chỉ kt qu v </b>
<b>hng</b>


<i>ó, ng, sp</i>


<i>Cũn, u, li, cng </i>


<i>khụng</i>


<i>ra</i>

<i><b>Đáp ¸n:</b></i>



BÀI 18 – TIẾT 75 :

PHÓ TƯ



<i><b>2. Nhận xét :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. VÝ dụ:</b></i>



<b>I. Phó từ là gì?</b>



<i><b>3. KL: Ghi nhớ : </b></i>



<b>II. Các loại phó từ</b>



<i><b>1. Ví dụ:</b></i>



<b>III. Luyện tập:</b>




<i><b>3. KL: Ghi nhí: </b></i>



<b>Bµi tËp 2</b>



<b> Thuật lại sự việc Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn </b>


<b>đến cái chết thảm th ơng của Dế Choắt bằng </b>


<b>một đoạn văn ngắn từ ba đến năm câu. Chỉ ra </b>


<b>một phó từ đ ợc dùng trong đoạn văn ấy và </b>


<b>cho biết em dùng phó từ đó để làm gì?</b>



Một hơm, thấy chị Cốc đang kiếm mồi, Dế


Mèn cất giọng đọc một câu thơ cạnh khéo rồi


chui tọt vào hang. Chị Cốc rất bực, đi tìm kẻ


dám trêu mình. Khơng trông thấy Dế Mèn,


nhưng chị Cốc trông thấy Dế Choắt đang


loay hoay trước cửa hang. Chị Cốc trút cơn


tức giận lên đầu Dế Choắt.



<b>Đáp án:</b>



<b>- đang : Phó từ chỉ quan hệ thời gian.</b>
<b>- vào : Phó từ chỉ hướng.</b>


<b>- rất : Phó từ chỉ mức độ.</b>


<b>- Không : Phó từ chỉ sự phủ định.</b>


<b>- lên : Phó từ chỉ hướng.</b>



BÀI 18 – TIẾT 75 :

PHÓ TƯ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. VÝ dụ:</b></i>



<b>I. Phó từ là gì?</b>



<i><b>3. KL: Ghi nhớ</b></i>



<b>II. Các loại phã tõ</b>



<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>



<b>III. Lun tËp:</b>



<i><b>3. KL: Ghi nhí </b></i>



<b>Bµi tËp:</b>



<b> Mỗi từ loại ở cột A có thể kết hợp với những </b>


<b>từ loại nào ở cột B?</b>



A

B



Động từ

Số từ



Tính từ

Lượng từ



Danh từ

Chỉ từ



Phó từ



BÀI 18 – TIẾT 75 :

PHÓ TƯ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ô chữ gồm 5 hàng ngang và một từ chìa khãa



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

p h đ ® Þ n h


<b> Đ é n g </b>t õ


D a n h t õ
t Ý n h t õ


<b>1</b> 


C ã


<b>5</b> <sub></sub>
<b>4</b> 
<b>3</b> 
<b>2</b> 
h


p

ã
t

õ



p h ã t õ


1. Phã tõ in đậm trong câu sau thuộc loại phó từ nào ?



Bạn ấy chưa thuộc bài.



2. Những từ:

Thật, rất, lắm thường bổ sung ý nghĩa



cho từ loại nào?



3. Trong các từ loại : danh từ, động từ,tính từ thì



phó từ không kết hợp với từ loại nào ?

4. Những từ: đã, sẽ, đang, thường bổ sung ý nghĩa cho từ

<sub>loại nào ?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 18 – TIẾT 75 : PHÓ TƯ</b>



<b>- Tiếp tục hoàn thành các bài tập </b>


<b>còn lại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×