Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. H·y nªu diƯn tÝch </b>
<b>phần đất liền nư ớc ta và </b>
<b>tên các n ớc giáp phần ư</b>
<b>đất liền của nư ớc ta?</b>
<b>-Diện tích phần đất liền </b>
<b>của nước ta vào khoảng </b>
<b>330 000 km2.</b>
2.Nêu vai trò của rừng đối với đời sống và
sản xuất của nhân dân ta?
Rừng có vai trị to lớn đối với sản xuất và đời sống
của con người, cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ.
<b>STT Tên nước</b> <b>Số dân</b>
<b>( Triệu người)</b>
<b>STT Tên nước</b> <b>Số dân</b>
<b>(Triệu </b>
<b>người)</b>
1
2
<b>3</b>
4
5
<b>Bảng số liệu số dân các n ớc Đông Nam </b> <b> năm 2004</b>
-õy l bng s liu gì?
-Các số liệu được thống kê vào thời gian nào ?
-Số dân được nêu trong bảng thống kế tính
<b>- Năm 2004, n ớc ta có số dân là bao nhiêu?</b>
<b>- N c ta cú s dõn đứng hàng thứ mấy trong số </b>
<b>các n ước Đông Nam ?</b>Á
- Năm 2004, dân số nước ta là 82,0 triệu người.
- Nước ta có dân số đứng hàng thứ ba trong các
nước Đông Nam Á, sau In – đô – nê – xi - a và
Phi – lip – Pin.
<b>- Em có nhận xét gì về đặc điểm dân số Việt </b>
<b>Nam?</b>
-Nước ta có dân số đơng.
<b>QUAN SÁT BẢNG SỚ LIỆU – THẢO ḶN NHÓM 4</b>
<b>- Em hãy cho biết năm 2014 dân số nước ta là </b>
<b>bao nhiêu?</b>
<i><b>20</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>60</b></i>
<b>2/Nêu giá trị được biểu hiện ở trục ngang và </b>
<b>trục dọc của biểu đồ.</b>
<b>3/Số ghi trên đầu của mỗi cột biểu hiện cho </b>
<b>giá trị nào?</b>
<b>1/Đây là biểu đồ gì, có tác dụng gì?</b>
<b>-Đây là biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm, có tác </b>
<b>dụng là dựa vào biểu đồ có thể thấy được sự phát triển </b>
<b>của dân số Việt Nam qua các năm.</b>
<b>-Trục ngang thể hiện các năm, trục dọc biểu hiện số </b>
<b>dân tính bằng đơn vị triệu người.</b>
<b>a. Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào ? </b>
<b>Cho biết dân nước ta từng năm?</b>
<b>b.Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng bao nhiêu </b>
<b>người?</b>
<b>c.Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao </b>
<b>nhiêu người?</b>
<b>Dựa vào biểu đồ thảo luận theo nhóm đôi.</b>
-Năm 1979 là 52,7 triệu người.
-Năm 1989 là 64,4 triệu người.
-Năm 1999 là 76,3 triệu người.
<b>d.Ước tính trong vịng 20 năm qua mỗi năm tăng thêm bao </b>
<b>nhiêu người?</b>
<b>e.Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta?</b>
-Từ năm 1979 1989 dân số nước ta tăng khoảng 11,7 triệu người.
-Từ năm 1989 1999 dân số nước ta tăng khoảng 11,9 triệu người.
-Ước tính trong vịng 20 năm qua mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu
người.
<b>Tốc độ gia tăng dân số của nư ớc ta là rất </b>
<b>nhanh. Theo </b> <b>ư ớc tính thì mỗi năm n ước ta </b>
<b>tăng thêm hơn 1 triệu ng ười. Số người này </b>
<b>bằng số dân của một tỉnh có số dân trung </b>
<b>b×nh như Hư ng Yên, Vĩnh phúc, Bình Thuận, </b>
<b>Vnh Long,...; gần gấp đôi số dân của một </b>
<b>tØnh như Cao B»ng, Ninh ThuËn,.... Gấp 3 lần </b>
<b>Thảo luËn nhãm 4</b>
H1 H2
<b>Hậu quả </b>
<b>của dân số </b>
<b>tăng nhanh</b>
<b>Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn </b>
<b>đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu.</b>
<b>Quá tải đường xá, trường học, </b>
<b>bệnh viện… -> khơng đảm bảo an </b>
<b>tồn giao thơng, chất lượng y tế, </b>
<b>giáo dục…</b>
<b>Khai thác tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>bữa bãi -> cạn kiệt tài nguyên -> ô </b>
<b>nhiễm môi trường -> thiên tai…</b>
<b>Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu </b>
<b>điều kiện giáo dục và quản lí -> </b>
<b>• N ước ta có diện tích vào loại trung bình như ng </b>
<b>lại thuộc hàng các n ớc đông trên thế giới.Dân ư</b>
<b>số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc </b>
<b>Tỉnh (Thành phớ)</b> <b>Dân sớ (người)</b>
TP. Hồ Chí Minh 7.165.200
Hà Nội 6.472.200
Thanh Hóa 3.405.000
Nghệ An 2.919.200
Hải Phòng 1.841.700
Nam Định 1.826.300
Hải Dương 1.706.800
Bắc Giang 1.560.200
Cần Thơ 1.189.600
Khánh Hòa 1.159.700
Quảng Ninh 1.146.600
Hưng Yên 1.131.200
Thái Nguyên 1.127.400
Thừa Thiên - Huế 1.088.700
Bắc Ninh 1.026.700
Đà Nẵng 890.500
-4 tỉnh (thành) có số dân
khoảng 2-3 triệu người.
-35 tỉnh (thành) có số dân
khoảng 1-2 triệu người.
-22 tỉnh (thành) có số dân
dưới 1triệu người.
<b>TP. Hồ Chí Minh</b> <b>7.165.200</b>
<b>Hà Nội</b> <b>6.472.200</b>