TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỂ TP. HCM
PGS. TS. PHẠM VĂN DƯỢC
Trưởng Khoa Kê Toán ■Kiếm Toán
Bài tập - Bài giải
NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP H ồ CHÍ MINH
PGS.TS. PHẠM VĂN DƯỢC
Trưởng khoa Kế toán - Kiểm toán
s ằ i Tập - Pài 6iải
PHâN TÍCH HỞỌT ỮỘNG KINH OOHNH
٠ ٥
rRƯ tìOSẠIH C«IRM6i
ó
00 257
NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
LỞI NĨI ĐẦU
'I'mno, Hổn tiìiìlì phcíl íriổn cua dcíi niỉớc, ỉiồĩì kinh l ể của
niỉớc ta ổõ ch uy ổn (lổi ilico co’ cho ihỉệ íriìcyng có sự quản lý CLia
nhà niíc/c. Cìino với qucí Ỉỉìiih dổi ìììớì dó, hộ ihống cong cụ
iỊuủn lý kinh t cCing pìnìi dcìp ifng veil câu cấp hách Ciici nền
kinh te Ihị ivường.
Dể giiip cho 1)011 dọc, nlìất lù nhiỉỉiíị nhà kinh doih ĩìhững
ihỏng tin cần íhỉếi \/'ể Ịioạl dộng kinh doanh của các doanh
nghiệp. 'Vác gici PGS.rnến sĩ kinh Lê' Phạni Vân Dược, rfrưởng
khoa Ke Loan - Kiổni todn, Dại học Kinh tế, Lhànỉi p h ố ỉỉồ Chi
Minh xin giới thỉộii quyển sáC/h ‘
hoai động kinh d o a n h 'Vroug tâm của quyển sách này gồm
(:ức Bcii lập và Bài giai về c(ic
dung..
- Lý luận chung về phcin Lích và các phiỉơng p h á p sử dixng
- Phan tích m ỏi Lrir()'ng và chiến hìỢc kinh doanh
ال](]أ)ل
-
tíclì ٠s٠z/. dụng các Liồỉĩì nang trong hoạt dộng kinh doanh
- Phâìì tích kcít qiici IioạL dộng scìn Xỉiất kinh doanh
]ل)ل0 اا
-
tích biển dộng chi phi sản xuất kinh doanh
- Pỉĩân Lích de ra qiỉvếl dinh ngan hạn và dầu tii' dài hạn
Irong hoíil dộng kinh doanh
(اا)ل1اا
Lích các háo cáo Lài chinh doanh nghiệp.
Chúiìg tơi hy vọiĩg rìĩĩig quyển scích ‘13ài tập - lỉài giải
Plĩân tícìì Iioat động kinh doanh ỹỷ se lcì m ộ t tài liệii th iết tliifc,
bổ ích d ố i ven các doanh ììhon, cóc bạn sinh Vỉên các trường
Dại học, 'Irung cấp V(ì Lất cd nhcrng có quan tâm dển cong
tdc phan tích tìiih hììih hoạt dộng sdiì xiicít kinh doanh ở doanh
nghiệp.
'Div nhien, do còn nhung bạn che nhất dinh, nên chắc chon
quvơ?n sdch khơng th ể trdiììi khcii nliCfng thiếu sót. Chúng tơi
lììong lìiii(A)'n . ة ؟nhận diíợc những góp ý quý hdii ciia quý độc giả
đổ lần Ldi bản sau dỉíỢc hodn chinh hơn.
TÁC GIẢ
PHẦN 1
BÀI TẬP
PHÂN TÍCH HOẠT DỘNG KINH DOANH
Chưốna 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP PHÂN TICH
B ài 1.1. Câu hỏi lý thuyết
1. Tại sao ở doanh nghiệp cần phải tiến hành phân tích
hoạt dộng kinh doanh (PTHBKD)?
2. Trinh bày nội dung của phân tích hoạt dộng kinh doanh
3. Trinh bày nội dung cUa phương pháp so sánh
4. Tại sao phương pháp so sánh phải quan tâm dến diều
kiện thời gian và không gian?
5. Trinh bày nội dung của phương pháp thay th ế liên hồn.
6. Cho biết ﻟ ﻌ ﺎvà nhiíợc điểm của phương pháp thay th ế
hên hoàn khi sử dụng phân tích.
7. Trinh bày nhiệm vụ của phân tích kinh doanh.
8. Muốn tổ chức tốt cơng tác phân tích kinh doanh ở doanh
nghiệp thi cần phải quan tâm dến yếu tố nào?
B ài 1.2. Hãy chọn phitơng án dUng n h ất cho cắc câu hỏi diíới
dây:
1. P hân tích hoạt dộng kinh doanh lầ:
a. P hân tích cấc hình thối kinh tế
b. P hân tích kinh tế ngầnh
c. P hân tích kinh tế lãnh thể
d. P hân tích kinh tế trong doanh nghiệp
2. Mục tiêu của phân tích hoạt áộng kinh doanh
a. Rể nhận thức tổng quát
b. Ránh g؛á tinh hình và kết quả kinh doanh
c. Tim nguyên nhân và dề ra biện pháp
d. Thu thập các thông tin kinh tế
3. Nhiệm vụ của phân tích hoạt dộng kinh doanh là
a. Kiểm tra, đánh giá
b. Tinh nhân tố ảnh hưởng
c. Rề xuất giải pháp và khai thác tiềm năng
d. Cả 3 dều dUng
4. Kỳ phân tích dUng dể so sánh là:
a. Số kế hoạch quá khứ
b. Số dự toán trước kinh doanh
c. Số kế hoạch cho tương lai
d. Tài liệu trung binh của ngành
5. Riều kiện có thể so sánh dược là:
a. CUng nội dung phản ánh
b. CUng phương pháp tinh
c. CUng diều kiện và quy mô kinh doanh
d. Cả 3 dều dUng
6. So sánh mức biến dộng tương dối là:
a. Rể tinh mức biến dộng
b. Rể tinh tỷ lệ biến dộng
c. Rể diều chinh theo quy mô
d. Cả 3 dều dUng
7. Ihương pháp tinh số chênh lệch dược sử dụng khi:
a. Các nhân tố quan hệ tích số
b. Các nhân tố quan hệ tổng
c. Các nhân tố quan hệ tỷ lệ
'd. Các nhân tố'quan hệ' số trừ
8
8. Nhược điểm của phương pháp liên hoàn
a. Là phải giả định
b. Nhận diện đổ sắp xê"p nhân tô"
c. Cả a và b
d. Là phương pháp phức tạp
9. Yô"u tô quan trọng trong giá trị sản xuất;
a. Giá trị dịch vụ cung câ"p
b. Giá trị thành phẩm sản xuât
c. Giá trị tự chê" tự dùng
d. Giá trị sản phẩm dở dang
10. Chỉ tiêu đánh giá vốn chủ sỏ' hữu:
a. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh
d. Tỷ suâ"t lợi nhuận trên vốn hoạt động
Bài 1.3. Hãy chọn phương án đúng nhâ"t cho các câu hỏi dưới
dây:
1. PTIIĐKD được hiểu là:
a. Phân tích lãnh thố
b. Phân tích kinh tẽ" vĩ mơ
c. Phân tích kinh tế trong kinh doanh
d. Phân tích kinh tê" chính trị
2. Đối tượng nghiên cứu của PTKl) là;
a. Phân tích kơt quả kinh doanh
b. Phân tích các nhân tơ" ảnh hưdng
c. Phân tích các chỉ tiêu kinh tế
d. l١hân tích q trình hướng đến kô"t quả kinh doanh
3. Chỉ tiêu kinh tê" được hiểu là:
9
a. Các mục tiêu trong kinh doanh
b. Các tiêu thức trong kinh doanh
c. Các mục tiêu dược lượng hóa cụ thể
d. Các kế hoạch dược xây dựng
4. N hân tố kinh tế dược hiểu là:
a. Các yếu tố cấu hình chỉ tiêu
b. Các bộ phận của chỉ tiêu
c. Một bộ phận trong tổng thể
d. Cả 3 dều dUng
5. Vai trò của phân tích hoạt dộng kinh doanh
a. Quá trinh nhận thức HDKD
b. Cơ sở dề ra quyết định trong kinh doanh
c. Công cụ cho chức năng nhà quản trị
d. Cả 3 dều dUng
6. Nhiệm vụ của phân tích hoạt dộng kinh doanh
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả HDKD
b. Tinh các nhân tố ảnh hưởng
c. Xác định nguyên nhân và dề xuất giải pháp
d. Cả 3 dều dUng
7. Kỳ phân tích là:
a. Kế hoạch hướng dến tương lai
b. Kết quả thực tế mới dạt dược
c. Kế hoạch quá khứ dã xảy ra
d. Kết quẩ thực tế kỳ trước
8. Biều kiện có thể so sánh dược về m ặt khơng gian là:
a. CUng quy mô kinh doanh
b. CUng thời gian kinh doanh
c. CUng diều kiện kinh doanh
d . -GUng quy mơ-và loại hình kinh doanh
10
9. Kỹ thuật so sánh phản ánh mối liên hệ nhân quả là:
a. So sánh sô tuyệt đôi
b. Mức biến động tương đôi
c. So sánh số tương đối
d. So sánh số bình quân
10. Các hình thức của kỹ thuật so sánh là:
a. So sánh theo hàng dọc
b. So sánh theo hàng ngang
c. So sánh xác định xu hướng và tìm mơd liên hệ
d. Cả 3 đều đúng
B ài 1.4. Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm trước
Năm nay
2.310
2.420
Vốn hoạt động
550
650
Hiệu suất sử dụng vốn
4,2
4,0
Doanh thu bán hàng
Yèu cầu: Sử. dụng 3 phương pháp phân tích nhân tố (phương
pháp liên hồn, phương pháp số chênh lệch và phương pháp
tích phân) tính mức ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng.
B ài 1.5. Tài liệu tại một cửa hàng bán lẻ, về doanh thu
thuần và giá trị tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp thương mại
như sau:
Đơn vị tính: 1.000.000 đ
Chỉ tiêu
Kê hoạch
Thực hiện
1.260
1.500
Giá trị tài sản ngắn hạn
450
500
Hệ số quay vòng tài sản
2,8
3
Doanh thu thuần
11
Yêu cầu:
1. Sử dụng 3 phương pháp phân tích nhân tơ", tính mức anh
hưởng đê"n doanh thu thuần.
2. Cho nhận xét để đánh giá khi sử dụng 3 phương pháp ở
câu 1.
B ài 1.6. Có tình hình sử dụng lao động trong tháng của doanh
nghiệp sản xuất như sau:
Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện
Chỉ tiêu
1. Giá trị sản xuâ"t
1.000 đ
800.000
823.680
2. Sơ cơng nhân sx bình qn
Người
100
96
3. Số ngày làm việc bình quân
Ngày
25
26
4 . Số giờ bình quân trong ngày
Giờ
8
7,5
1.000 đ
40
44
5. Giá trị bình qn 1 giờ
u cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị sản xuất
1. Theo phương pháp thay thê" liên hoàn
2. Theo phương pháp tính sơ" chênh lệch
B ài 1.7. Tài liệu tại doanh nghiệp sản xuất như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính Năm trước Năm nay
1. Giá trị sản xuất
1.000 đ
100.000
105.000
2. Chi phí đầu tư sản xuất
1.000 d
65.000
68.000
3. Sô công nhân sản xuâ"t
Người
100
95
Yêu cầu: Tính mức biên động tương đối
1. Giá trị sản xuất liên hệ với chi phí đầu tư
2. Cơng nhân sản xuất liên hệ với giá trị sản xuất
Bài 1.8. Sử dụng phương pháp thích hỢp xác định các nhân tơ
vật liệu đê"n sô" lượng sản phẩm sản xuâ"t theo tài liệu sau:
12
Đơn vị tính: kg
Chỉ tiêu
Kê’ hoạch
Vật liệu mua vào
Thực
hiện
100.500
100.100
Vật liệu tồn đầu kỳ
1.000
1.100
Vật liệu tồn cuối kỳ
1.500
1.450
10
9,5
Mức tiêu hao 1 sản phẩm
B ài 1.9. Tài liệu tại doanh nghiệp, về tình hình sử dụng
nguyên v ật liệu cho sản xuất sản phẩm như sau:
Đơn vị tính: kg
( ٦hỉ tiêu
Kế hoạch
1.
2.
3.
4.
5.
4.000
4.000
40.000
8
3.200
Vật liệu tồn đầu kỳ
Vật liệu tồn cuối kỳ
Vật liệu mua vào
Mức tiêu hao 1 sản phẩm
Đơn giá vật liệu (đ)
Thực hiện
4.200
4.500
39.250
8,2
3.500
tố ảnh hưởng đến:
1. Số lượng sản phẩm sản xuất
2. Giá tri sản xuất
Bài 1.10. Có tài liệu về lượng và giá chi phí nguyên vật liệu trực
tiốp và chi phí nhân cơng trực tiê"p của 1 sản phẩm như sau:
Khoản mục
Chi phí ngun vật liệu
Chi phí nhân cơng
Năm nay
Năm trước
Lượng
Giá
Lượng
Giá
2m
30.000 đ 1,95 m 36.000 đ
4 giờ 10.000 đ 3,95 giờ 12.000 đ
Yêu cẩu: Phân tích nhân tố lượng và giá ảnh hưởng đến:
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2. Chi phí nhân cơng trực tiếp
13
B ài 1.11. Có sơ liệu về tiền lương phải trả cho công nhân của
một doanh nghiệp như sau:
- Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất theo kế hoạch
là 100.000.000 đồng, thực tế doanh nghiệp đã trả 118.000.000
đồng. Biết rằng sản lượng kế hoạch là 10.000 sản phẩm, trong
thực tế doanh nghiệp đạt sản lượng 12.000 sản phẩm.
Yèu cầu: Phân tích tình hình trả lương tại doanh nghiệp
bằng các phương pháp so sánh.
Bài 1.12. Tình hình nguyên vật liệu tại một doanh nghiệp như sau:
- Tồn kho nguyên vật liệu cuối năm Xo là 500.000 m ét
- Trong năm Xo
+ N hập kho nguyên vật liệu theo hợp đồng mua bán với nhà
cung cấp là 1.200.000 mét. Nhập kho do mua từ các nguồn khác
400.000 mét.
+ Xuất kho nguyên vật liệu dùng sản xuất 1.400.000 m ét
+ Hao hụt ngoài định mức: 150.000 mét
- Trong năm Xi
+ N hập kho trong kỳ 1.400.000 m ét theo hợp đồng và theo
các nguồn khác là 250.000 mét
+ Xuất kho dùng sản xuất 1.450.000 mét, hao hụt ngoài định
mức 100.000 mét.
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp liên hệ cân đôl để phân
tích các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn nguyên vật liệu.
B ài 1.13. Có tài liệu ở một trường học như sau:
Năm
Quyết toán chi
Số học sinh
Năm trước
420 triệu đồng
700 HS
Năm nay
640 triệu đồng
800 HS
Yếu cầu: Dùng phương pháp thay thê liên hoàn để phân
14
tích tổng chi ngân sách năm Xi so với năm Xo và xác định mức
clộ ảnh hưởng của các nhân tố.
Bài 1.14. Có tài liệu về kê’t quả kinh doanh của một doanh
nghiệp như sau:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Năm trước
Năm nay
3.000
3.200
200
240
2.200
2.100
600
860
Yêu cầu:
Hãy sử dụng phương pháp cân đối để phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp của doanh nghiệp.
Bài 1.15. Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 1 Tháng 2
1. Khôi lượng sản phẩm sản xuất (chiếc)
1.000
1.100
2. Mức giờ công cho 1 sản phẩm (giờ/sản
phẩm)
10
9,8
6.000
6.500
3. Đơn giá giờ công (đồng/giờ)
Yêu cầu: Dùng phương pháp thay th ế số chênh lệch hãy
phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố đến chi phí tiền lương.
B ài 1.16. Một doanh nghiệp có số liệu thống kê số giờ máy hoạt
động và chi phí năng lượng trong 6 tháng như sau;
15
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tháng
Sơ" giờ máy hoạt động
Chi phí năng lượng
1
2
5.000
5.800
520
620
3
5.200
540
4
7.000
680
5
6.100
645
6
6.000
630
Yêu cầu:
1. Hãy phân tích cơ cấu chi phí năng lượng thành biên phí
và định phí.
2. Nếu như tháng 7 doanh nghiệp chạy 5.500 giờ máy thì chi
phí năng lượng là bao nhiêu.
B ài 1.17. Cơng ty X có tài liệu sau:
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Kê" hoạch
Thực tế
Giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ
1.000.000
1.200.000
Giá trị th àn h phẩm nhập trong kỳ
5.000.000
5.200.000
Giá trị th àn h phẩm xuất bán trong kỳ
4.000.000
3.400.000
Giá trị thành phẩm tồn cì kỳ
2.000.000
3.000.000
u cầu: Bằng phương pháp cân đối, hãy xác định mức độ
ảnh hưởng của từng nhân tô đến chi tiêu bán hàng trong kỳ.
B ài 1.18. Tại một doanh nghiệp trong tháng đã chi tiền lương
cho cán bộ công nhân viên là 600 triệu đồng. Nhưng theo kế
hoạch thì tổng mức lương của cán bộ công nhân viên trong
tháng là 500 triệu đồng.
Yêu cầu:
1.
Xác định mức biến động tuyệt đối và tương đối về tổng
mức tiền lương của doanh nghiệp giữa thực tế với kế hoạch.
16
2.
Nơu trong tháng, (loanh nghiộ{) (lã hồn thành kê hoạch
về sản lượng là 120%. Xác định mức bi ôn động tuyệt đơi và
tưííng dối về tổng mức tiền lưorig của doanh nghiệp.
Bài 1.19. Có số liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Thực tế
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Giá trị sản xuất (1.000 đ)
8. 000.000 7.500.000
Năng suất lao động bình quân (1.000 đ)
Tiền lương bình quân (1.000 đ)
40.000
38.000
500
550
Yêu cầu: Bằng phương pháp thay thê liên hoàn hãy xác
dịnh mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến quỹ lương. Biết
rằng:
Quỹ lương = (Giá trị sản xuất/NSLĐ bình quân)
hình quân
X
Tiền lương
Bài 1.20. Vận dụng phương pháp liên hệ cân đối, hãy phân
tích tình hình biến động trong kinh doanh m ặt hàng A tại một
doanh nghiệp qua số liệu sau:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP, TỔN KHO
Đơn vị tính: m ét
stt Nội dung
Kế hoạch Thực hiện
1.000
1.200
Mua hàng thông qua các hỢ}) đồng
20.000
19.000
3.
Mua hàng qua những người hán lẻ
1.500
3.800
4.
Bán hàng theo hợp đồng
20.000
21.000
5.
Bán hàng lổ, bán cho khách hàng
mới
1.400
2.000
6.
Hao hụt, hư hỏng, mất mát
100
150
7.
Hàng bán bị trả lại
0
50
1.000
900
1.
Tồn đầu kỳ
2.
Hàng tồn kho cuối kỳ
17
B ài 1.21. Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Năm trước
Năm nay
2.000 cái
2.800 cái
Đơn giá bán
100.000 đồng
120.000 đồng
Biến phí đơn vị
60.000 đồng
90.000 đồng
60.000.000 đồng
70.000.000 đồng
Chỉ tiêu
Khối lượng hàng hóa
tiêu thụ
Định phí
u cầu: Dùng phương pháp thay th ế liên hồn để phân
tích lợi nhuận của doanh nghiệp.
18
Chương 2
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG, THỊ TRƯỜNG VÀ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
B ài 2.1. Câu h ỏi lý th u yết
1. Chủ thể kinh doanh có đặc điểm gì?
2. Loại hình doanh nghiệp nào đang phát triển tại Việt
Nam? Tại sao?
3. Trình bày chức năng và vai trị chủ yếu của doanh
nghiệp
4. Đặc tính kinh tế nổi trội của ngành là gì?
5. Ngành đang thay đổi như th ế nào?
6. Phân tích các yếu tố quan trọng của sức m ạnh cạnh
tran h
7. Tại sao xác định thái độ của người tiêu dùng là yếu tố
quan trọng của phân tích thị trường?
8. Trình bày nội dung cơ bản của chiến lược kinh doanh.
9. Trình bày các nguyên tắc thẩm định và đánh giá chiến
lược kinh doanh.
B à i 2.2. Chọn phương án đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
1. Chủ thể kinh doanh có đặc điểm:
a. Thực hiện hạch toán kinh doanh
b. Đăng ký kinh doanh theo quv định của pháp luật
c. Chịu sự quản lý của nhà nước
d. Cả 3 đều đúng
2. Các loại hình doanh nghiệp nào đang p h át triển tại Việt
Nam
19
a. Công
ﺗﻤﺪا
trách nhiệm hữu hạn
h. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp doanh
d. Roanh nghiệp tư nhân
3. Vai trò nào của doanh nghiệp dược quan tâm nhất?
a. Là chủ thể sdn xuất hàng hóa
b. Là một pháp nhân kinh tế binh dẳng trước phíip luật
c. Là một dơn vị kinh tế
d. Ijà một tổ chức xã hội
4. TỔ chức có mục tiêu chinh là lợi nhuận?
a. II ộì Ch.ữ thập dỏ
b. Doanh nghiộp kinh doanli
c. Trường học
d. Rộnh viện
5. Thân tích mơi trường bên n,gồi của doanh nghiệp là:
a. l)hân tích ngành
b. Thân tích sức mạnh cạnh tranh
c. Thân tích thị trường
d. Cả 3 đều dUng
6. Mục tiêu xác dinh tháỉ độ của người tiêu dUng líl:
a. Nhằm xác định giá cả
b. Đánh giá mức độ của từng tiêu chuẩn
c. Xác định hệ số cho tiêu chuẩn
d. Đánh gỉá thị phần sau bán h.àng
7. Chỉ tiốu sử dụng quan trọng dể lựa chọn thị trường mục
tiêu là:
a. Khả năng sản xuất và cung ứng
b. Số cầu người tiêu dUng
c.
20
năng-tiêu thụ c-ủa người tiêu dUng
d. Thái độ của ngu'()’i liou dùng
8. Căn cú' chủ y(١'u, dtí(.)'c gọi là Ìa.tn giác chỉ6'n lược là:
a. Khách hdng
b. Khổ năng cda doanh nghiộg
c. I-)ối t,hU cạnh tranh
d. Cả 8 dồu đúng
9. Chicm lưọ'c tổng quát thường dược tập trung vào
a. Kha năng sinh lời
b. Thế lực trèn thị trưítng
c. 'Đúng a và h
d. Chiến lưọ'c 1)Ộ phận.
19. Nội dutig chd yếu của chiến lược sẩn phẩm l,à đổ’ trả lời
câu hOi:
a. Noanh nghlộp sản xuất cái gì?
b. San xuất cho ai và Síln xuất bao nhiêu?
c. Siin xuất lUc ηήο và như thế nào?
d. c a 8 đều đúng
11. Khung giá xac định phqm vi dao dộng của các mức giá,
gồm các loại:
a. Khung gia kin
b. Khung giá hở
c. Khung giá thodng
d. c a 8 dều dUng
1 ة. Mục tibu của chiến lư()'c phân phối là:
a. l)hân phối nlianh
l). ٣riộu thụ đưọ'c nhiều sản phẩm
c. l')ảm hảo chtit lượng với chi phi thấp
d. c a 3 dều đúng
21
13. Nguyên tác thẩm định và đánh giá chiến lược k in h
doanh là:
a. Chiến lược kinh doanh phải đảm bảo mục đích bao trùEĩi
của doanh nghiệp.
b. Chiến lược kinh doanh phải có tính khả thi
c. Chiến lược kinh doanh phải đảm bảo môd quan hệ giữa
doanh nghiệp với thị trường về m ặt lợi ích
d. Cả 3 đều đúng
14. Nội dung của chiến lược quảng cáo - tiếp thị là:
a. Xác định mục đích của chiến lược quảng cáo
b. Giải đáp cho các câu hỏi của khách hàng
c. Đúng a và b
d. Nghiên cứu chiến lược giá cả
15. Nội dung của bước nào là quan trọng nhất? Trong phươrug
pháp lựa chọn và ra quyết định chiến lược kinh doanh.
a. Chọn ra một số tiêu chuẩn đặc trưng cho mục tiêu chiủ
yếu của doanh nghiệp
b. Cho điểm cho mỗi tiêu chuẩn
c. Tiến hàn h định giá và cho điểm từng tiêu chuẩn củia
từng chiến lược kinh doanh dự kiến.
d. Tiến hàn h so sánh và lựa chọn.
16. Tiêu chuẩn nào dưới đây được tính hệ số cao nhất?
a. Độ an toàn
b. Giá cả
c. Dịch vụ sau bán hàng
d. Thẩm mỹ
17. Bộ phận thị trường nào được doanh nghiệp quan tâim
nhất?
a. Thị trường hiện tại của các đối thủ cạnh tran h
b. Thị trường hiện tại của doanh nghiệp
c. Thị trường không tiêu dùng tương đối
d. Thị trường không tiêu dùng tuyệt đối
22
18. Các tiêu chuẩn được lựa chọn chiến lược kinh doanh là:
a. Tổng lợi nhuận
b. Thị phần
c. An toàn
d. Đúng cả 3
19. Căn cứ để lựa chọn phương án kinh doanh là:
a. Lợi nhuận ngắn hạn
b. Hiệu quả đầu tư
c. Lợi nhuận lâu dài
d. Đúng cả 3
20. Nhóm tiêu chuẩn định lượng được quan tâm trong
nguyên tắc tiêu chuẩn thẩm định và định giá chiến lược
kinh doanh là?
a. Thể lực cạnh tranh trên thị trường
b. Doanh thu và lợi nhuận
c. Độ an tồn trong kinh doanh
d. Sự thích ứng của chiến lược với thị trường.
B ài 2.3:
Có tài liệu điều tra ý kiến của người tiêu dùng về các tiêu chuẩn
và nhăn hiệu là tên và hệ số cho điểm của 5 sản phẩm A, B, c ,
D, E sau đây:
Hệ
١ ------- ١ ١ ١ ^ số
A
B
c
D
E
1. Giá cả
3
9
8
7
6
7
2. Hiệu hàng
3
8
8
9
7
8
3. Dịch vụ sau bán hàng
2
8
6
8
6
7
4. Độ an toàn
1
7
9
8
8
7
5. Thẩm mỹ
1
7
5
7
5
6
Cộng điểm
10
39
36
39
32
35
'T m u 'c h ĩja ĩ^
Yêu cầu: Tính điểm và đánh giá thái độ của người tiêu
dùng có xu hướng tập trung vào sản phẩm nào?
23
B ài 2.4:
1) Bảng điểm của 3 tiêu chuẩn lợi nhuận, thị phần và độ an
tồn. Hệ sơ tính điểm và mức độ đáp ứng để lựa chọn các
phương án kinh doanh như sau:
^^١١١١١١^
Mức độ
Hệ
số
Kém
Yếu
Trung
bình
Khá
Cao
1. Tổng lợi nhuận
4
1
2
3
4
5
2. Thị phần
4
1
2
3
4
5
3. Độ an toàn
2
1
2
3
4
5
Tiêu chuẩn^ ١ ١ ١ ١ ~١ ١ ١ ١ ^
2) Bảng cho điểm dự kiến của 3 phương án X, Y, z như sau:
^
١ ١ ١ ١ ١ ١ ^ T iê u
Phương án
chuẩn
Tổng lợi
nhuận
Thị phần
An toàn
X
Khá
Cao
Khá
Y
Cao
Trung bình
Khá
z
Trung bình
Khá
Yếu
u cầu: Tính điểm theo hệ số, và cho ý kiến để lựa chọn
phương án kinh doanh.
24
Chưdna 3
PHÂNTÍCHTÌNHHÌNH
VÀKỂTQUẢ SẢN XUẤT
lỉà i 3.1. Câu hỏi lý thuyet
1. 1’rình bày nội dung và ý nghĩa chỉ tiêu phản ánh về quy
mô sản xuất
2. Trinh bày phương pháp phân tích về quy mơ sản xuất
3. Chu ky sống cUa sản phẩm thường qua mấy giai đoạn?
4. Ijàm rõ ý nghĩa cUa việc phân tích kết quả sản xuất
theo mặt hàng.
5. Tại sao khi phân tích giá trị sản xuất, phải loại trừ
nhân tố kết cấu sản phẩm.
6. Kết cấu mặt hàng thay dổi làm giá trị sản xuất thay
dổi, vìộc đánh giá này cần chu ý diều kiộn gì?
7. Trinh bày: Đối tượng áp dụng, tinh chất và phương
pháp phân tích dồng bộ trong sản xuất.
8. Phân biệt thứ hạng chất lượng sản phẩm với các sản
phẩm sản xuất.
9. Đánh giả và cho nhận xốt các phương pháp (dơn giá
binh quân, tỷ trọng và hộ số phẩm cấp), khi phân tích
thứ hạng chất lượng sản phẩm.
10. Đánh gia ưu và nhược điểm của phương pháp phân tích
tỷ lộ phế phẩm binh quân bằng hiện vật và giá trị.
Bài 3.2. Hãy chọn phương án dUng nhất cho các câu hỏi dưới
dây.
1. I,j0ại thước do nào dược sử dụng nhiều trong phân tích.
a. Thước do hiOn vât
2S
b. Thước đo giá trị
c. Thước đo thời gian
d. Thước đo bằng giờ lao động
2. Trong các yếu tố cấu thành giá trị sản xuất, yếu tô nào
là quan trọng nhất?
a. Giá trị cơng việc có tính chất cơng nghiệp
b. Giá trị th àn h phẩm
c. Giá trị dịch vụ mua ngoài
d. Giá trị chênh lệch của sản phẩm dở dang
3. Trong các phương pháp phân tích quy mơ của kết quả
sản xuất, phương pháp nào là quan trọng nhất?
a. So sánh thực tế với kế hoạch
b. So sánh thực tế giữa các năm
c. P hân tích các yếu tơ cấu thành
d. P hân tích k ết quả sản xuất trong mối liên hệ giữa các
chỉ tiêu phân tích
4. ở giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm cho lợi
nhuận cao nhất?
a. Giai đoạn phát triển
b. Giai đoạn bảo hịa
c. Giai đoạn triển khai
d. Giai đoạn suy thối
5. Ý nghĩa của phân tích kết quả sản xuất theo m ặt hàng
a. N hận thức kết cấu từng m ặt hàng
b. Xem xét tính ổn định của m ặt hàng
c. Đ ánh giá thực hiện theo hợp đồng với khách hàng
d. Đ ánh giá thực hiện kế hoạch m ặt hàng
6. Ý nghĩa của việc phân tích ảnh hưởng k ết cấu m ặt hàng
thay đổi đến giá trị sản xuất là:
a. Xem xét tỷ trọng của m ặt hàng
26
b. N hận thức đúng kết quả sản xuất.
c. Để loại trừ ảnh hưdng kết cấu.
d. Đánh giá giữa các kỳ phân tích.
7. Mục tiêu của phân tích đồng bộ trong sản xuất là:
a. Đáp ứng nhu cầu m ặt hàng cung cấp cho thị trường cao
nhất.
b. Nhằm so sánh các chi tiết giữa các kỳ.
c. Đánh giá hoàn thành số lượng các chi tiết.
d. P h át hiện các chi tiết khơng đồng bộ.
8. P hân tích tình hình bảo đảm chất lượng sản phẩm để:
a. Đánh giá biến động chất lượng.
b. Xác định các nhân tô ảnh hưởng.
c. Tìm nguyên nhân gây lên biến động chất lượng.
d. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
9. Nhược điểm của phương pháp tỷ lệ phế phẩm tính bằng
hiện vật là:
a. Bỏ sót một phần giá trị chi phí cho sản phẩm hỏng sửa
chữa được.
b. Không thể đánh giá chung khi doanh nghiệp sản xuất
nhiều sản phẩm.
c. Đúng a và b.
d. Không thấy rõ được số lượng sản phẩm hỏng.
10. ư u điểm của chỉ tiêu tỷ lệ phế phẩm bình quân về giá trị
là:
a. Được sử dụng nhiều trong công tác phân tích phế phẩm.
b. Khơng bỏ sót giá trị phế phẩm.
c. Đánh giá chung nhiều sản phẩm.
d. Cả 3 đều đúng.
27
B ài 3.3. Có tài liệu một cơng ty trong năm như sau:
Kê hoạch
Thực tế
1. Giá trị sản xuất hàng hóa
1.000
1.025
2. Giá trị sản xuất hàng hóa
900
880
3. Giá trị sản xuất hàng hóa tiêu thụ
900
800
4. Chi phí đầu tư sản xuâT
750
780
Chỉ tiêu
Yêu cầu:
1. Hãy đánh giá khái quát các chỉ tiơu phản ảnh quy
mơ sản xuất.
2. Phân tích mơl liên hệ giữa các chỉ tiơu sản xuất
3. Phân tích kơt quả sản xuất trong mơi liên hệ vói chi
phí đầu tư
B ài 3.4. Trong kỳ phân tích, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
ba loại m ặt hàng như sau:
Sản phẩm
Đơn vị tính
Khối lượng sản phẩm
Kê hoạch
Thực hiện
A
Kg
700
750
B
Tấn
600
600
c
Mét
1.000
950
Yểu cầu: Phân tích kết quả sản xuất theo m ặt hàng với
thước đo hiên vật.
B ài 3.5. Có tài liệu tại một doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt
hàng như sau:
M ặt hàng
sản xuất
28
Sản lượng
Đơn giá
kê hoạch
A
Kế hoạch
10.000
Thực tế
9.600
B
30.000
32.000
16
c
15.000
15.000
12
20