Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGNĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>Mơn thi: Tốn - Lớp: 10</b>
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
2
2
3(4 9)
2 3
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2 2 2
9 3 3 2 5
( )( 3) 3( ) 2
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1
4
1 2020
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>II. Đáp án và thang điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
(4 điểm)
a) Phương trình hoành độ giao điểm:
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>0</sub> 2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<sub> (2)</sub> 0.5
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương
trình (2) có hai nghiệm phân biệt:
2 2
' 0 (<i>m</i> 1) <i>m</i> 1 0 2<i>m</i> 2 0 <i>m</i> 1
<sub>.</sub>
0.5
Gọi các nghiệm của phương trình (2) là <i>x x</i>1, 2.
Tọa độ các giao điểm <i>A B</i>, là <i>A x</i>( ;0), ( ;0)1 <i>B x</i>2 <sub>; </sub><i>KA</i> (<i>x</i>1 2;2),<i>KB</i> (<i>x</i>2 2;2)
.
0.5
1 2 1 2 1 2
. 0 ( 2)( 2) 4 0 2( ) 8 0
<i>KA</i><i>KB</i> <i>KA KB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>1 2.2(</sub> <sub>1) 8 0</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Kết hợp điều kiện <i>m</i> 1<sub>, ta được </sub><i>m</i>1<sub>, </sub><i>m</i>3<sub>.</sub>
0.5
b) <i>y</i><i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i> 1 <i>m</i>2 <i>y</i><i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i> (<i>m</i>1)2(<i>m</i>1)2 1 <i>m</i>2
2
( 1) 2 2
<i>y</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<sub>.</sub> 0.5
2 2
<i>y</i> <i>m</i>
<sub>, với mọi x </sub><sub></sub><sub> R.</sub> <sub>0.5</sub>
Dấu " " xảy ra khi <i>x m</i> 1<sub>. Giá trị lớn nhất của hàm số là </sub>2<i>m</i>2<sub>.</sub> 0.5
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 khi 2<i>m</i> 2 6 <i>m</i>2<sub>.</sub> 0.5
<b>Câu 2</b>
(6 điểm)
a) Điều kiện: x < -1 hoặc x > 1 0.5
Phương trình
2
2
2
3(4 9)
2 3 3(2 3)(2 3) (2 3) 3 3
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0.5
2
2 2
3
2 3 0 2
2 3 0
3 3 3(2 3)
3 3 9(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.5
2
3
2 3
3 <sub>2</sub>
2
2
33 108 84 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy phương trình có hai nghiệm x =</sub>
-3/2, x = 2.
0.5
b) Điều kiện: x R. Phương trình (x2 + 8x + 7) (x2 + 8x + 15) = m (1) 0.5
Đặt t = x2<sub> + 8x + 16 = (x + 4)</sub>2<sub>, điều kiện t </sub><sub></sub><sub> 0. (1) </sub><sub></sub><sub> (t – 9) (t – 1) = m</sub>
t2 – 10t + 9 = m (2), t 0
0.5
Xét hàm số f(t) = t2<sub> – 10t + 9, t </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>
0.5
Phương trình (1) có nghiệm (2) có nghiệm t 0 Đường thẳng y = m có điểm
chung với đồ thị hàm số f(t) = t2<sub> – 10t + 9, t </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> m </sub><sub></sub><sub> -16.</sub> 0.5
c) Điều kiện:
3 3 0
2 0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub>. Từ phương trình (1) </sub><sub></sub><sub> (x – 1)</sub>3<sub> = (y + 1)</sub>3<sub></sub><sub> y = x – 2.</sub> 0.5
Với y = x – 2 thay vào (2), ta được: 9
9 4<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 4<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 (<i>x</i> 3) 4<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2
4<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 9
0.5
4<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 9 ( 4<i>x</i> 1 5) ( 3<i>x</i> 2 4) 0
0.5
x = 6, vì
<b>Câu 3</b>
(6 điểm)
a) Gọi I là điểm thỏa mãn
0.5
định, suy ra I cố định. 0.5
Suy ra M, N, I thẳng hàng hay MN đi qua điểm I cố định. 0.5
b) Áp dụng các: sin 2
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
;
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
; 4
<i>abc</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
0.5
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
cos
cot
sin 4
<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>abc</i>
<i>A</i> <i>S</i>
<i>R</i>
0.5
Tương tự:
2 2 2
cot
4
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
;
2 2 2
cot
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i>
<i>S</i>
<sub>0.5</sub>
Suy ra: cotA + cotB + cotC = a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>.</sub> <sub>0.5</sub>
c) Điểm <i>M</i> mằm trên trục hoành nên gọi M(m;0) , (1 ;2)
<i>MA</i> <i>m</i> <b><sub>, </sub></b><i>MB</i>(4 <i>m</i>;3) 0.5
0
2 2 2 2
(1 )(4 ) 2.3
cos45
(1 ) 2 (4 ) 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0.5
4 <sub>10</sub> 3 <sub>44</sub> 2 <sub>110</sub> <sub>75 0</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>5)(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>15) 0</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
0.5
m =1 hoặc m = 5 . Kết luận: M(1;0) hoặc M(5;0). 0.5
(2 điểm)
1 phòng là: (2000 + 200x) ngàn.
Số tiền thu được trong 1 tháng là: T = (32 – 2x)(2000 + 200x) ngàn 0.5
Áp dụng BĐT cosi, ta được: T = 400(16 – x)(10 + x)
2
16 10
400 67600
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0.5
Dấu bằng xảy ra khi x = 3, vậy để có thu nhập mỗi tháng cao nhất thì giá là
2.600.000đ/1 phòng. 0.5
<b>Câu 5</b>
(2 điểm)
Chứng minh BĐT:
1 1 1 9
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> <i>x y z</i> <sub> (*) với mọi x, y, z > 0. Đẳng thức xảy ra khi</sub>
x = y = z.
0.5
Chứng minh BĐT:
2
( )
3
3
<i>x y z</i>
<i>xy yz zx</i>
, đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1. 0.5
Khi đó: 2 2 2
1 1 1 2018
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>xy yz zx</i> <i>xy yz zx</i>
2 2 2
9 2018
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx xy yz zx</i> <i>xy yz zx</i>
2
9 2018 2021
(<i>x y z</i>) <i>xy yz zx</i> 3
0.5
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
2021