Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU tiếp theo (trang 136)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
HỌ VÀ TÊN:


LỚP:


<b>Phiếu luyện tập </b>



<b>MƠN TỐN - LỚP 3</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP / 138</b>



<b> 1</b>. Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:


Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm
Số học sinh 160 220 200 260 180
a. Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :


Khối lớp Một có ………… học sinh ; khối lớp …………. có 180 học sinh.
b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là ………… học sinh.


<b> 2. Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng </b>
<b>bán được trong ba ngày:</b>


Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ngày Thứ nhất Thứ hai Thứ ba


Tẻ 3800kg 2500kg 4800kg


Nếp 1200kg 1800kg 1500kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai ………… kg gạo tẻ và ít hơn


ngày thứ hai …………kg gạo nếp.


<b>3. Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong bốn tháng như sau:</b>
Tháng 9: 185 điểm


Tháng 10: 203 điểm
Tháng 11: 190 điểm
Tháng 12: 170 điểm
a. Hãy viết số thích hợp vào ô trống:


Tháng 9 11


Số điểm 10 203 170


b. Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Tháng ………có số điểm 10 nhiều nhất.
- Tháng ………có số điểm 10 ít nhất.


</div>

<!--links-->

×