Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiết 12 - Cấu tạo bên trong của Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Quan sát tranh trên, cho biết cùng một lúc Trái Đất </b>


<b>tham gia vào mấy chuyển động? Đó là những chuyển </b>


<b>động nào? Hệ quả của nó?</b>



<b>22-12 Đơng chí</b>
<b>22-12 Đơng chí</b>


<b>23-9 Thu phân</b>
<b>23-9 Thu phân</b>
<b>22-6 Hạ chí</b>


<b>22-6 Hạ chí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chào các bạn!</b>
<b>Mình là hành tinh </b>


<b>Sao Hỏa đấy!</b>
<b>Ở trên chỗ mình </b>
<b>nóng lắm, khơng </b>


<b>sống nổi.</b>


<b>Chào các bạn! Còn </b>
<b>tớ là hành tinh Sao </b>
<b>Thủy đấy! Trên tớ </b>


<b>thì lạnh lắm, </b>


<b>khơng thể nào chịu </b>


<b>nổi.</b>


<b>Ôi! Mát mẻ và dễ </b>
<b>chịu quá!</b>


<b>Chào các bạn! Tên </b>
<b>của mình Trái Đất. </b>


<b>Mình rất tự hào </b>
<b>rằng mình là hành </b>
<b>tinh duy nhất trong </b>


<b>hệ Mặt Trời có sự </b>
<b>sống đấy! </b>


<b>Con người đặt cho </b>
<b>mình biệt danh là </b>


<b>hành tinh xanh. </b>
<b>Mình đã biết được </b>


<b>vị trí, kích thước, </b>
<b>hình dạng rồi, </b>
<b>nhưng mình khơng </b>


<b>biết cấu tạo bên </b>
<b>trong của mình gồm </b>



<b>mấy lớp và vai trò </b>
<b>của lớp vỏ như thế </b>
<b>nào? Các bạn lớp 6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>



<b>? Quan sát hình trên và kết hợp với </b>


<b>kiến thức đã học, em hãy nhận xét </b>


<b>về kích thước của Trái Đất?</b>



<b>? Với kích thước lớn như vậy, </b>


<b>người ta làm thế nào để biết </b>


<b>được cấu tạo bên trong của </b>


<b>Trái Đất?</b>



<b>15000m</b>


<b>Quan sát hình trên, cho biết cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm </b>


<b>mấy lớp? Đó là những lớp nào?</b>



<b>H.26: Cấu tạo bên trong của Trái Đất</b>


<b>Hình: Cấu tạo bên trong của Trái Đất</b>

<b>Tiết 12</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>



<b> a. Cấu tạo: </b>


<b>Gồm 3 lớp: lớp vỏ, trung gian và lõi.</b>


<b>Hình: Cấu tạo bên trong của Trái Đất</b>


<b>Thảo luận nhóm: 6 nhóm </b>


<b>(3phút): </b>



<b>Quan sát các hình bên và kết </b>


<b>hợp với bảng ở trang 32, hãy </b>


<b>trình bày đặc điểm của:</b>



<b>Nhóm 1+2: Lớp vỏ Trái Đất</b>


<b>Nhóm 3+4: Lớp trung gian</b>


<b>Nhóm 5+6: Lớp lõi</b>



<b>Lớp </b> <b><sub>dày </sub>Độ </b> <b>Trạng <sub>thái </sub></b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>Vỏ Trái </b>
<b>Đất</b>
<b>5 đến </b>
<b>70 </b>
<b>km</b>


<b>Rắn </b>


<b>chắc</b> <b>Tối đa 10000C</b>


<b> Trung </b>
<b>gian </b>
<b>Gần </b>
<b>3000 </b>
<b>km</b>
<b>Từ </b>
<b>quánh </b>
<b>dẻo đến </b>
<b>lỏng</b>
<b>Từ 1500 </b>
<b>đến </b>
<b>47000<sub>C</sub></b>


<b>Lõi </b>
<b>Trên </b>
<b>3000 </b>
<b>km</b>
<b>Lỏng </b>
<b>ngoài, </b>
<b>rắn </b>
<b>trong</b>
<b>Khoảng </b>
<b>5000o<sub>C</sub></b>


<b>Tiết 12</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>



<b> a. Cấu tạo: </b>


<b>Gồm 3 lớp: lớp vỏ, trung gian và lõi.</b>


<b>Lớp </b> <b>Độ dày </b> <b>Trạng thái </b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>Vỏ </b>


<b>Trái </b>
<b>Đất</b>


<b>5 đến 70 </b>


<b>km</b> <b>Rắn chắc</b> <b>Tối đa 10000C</b>


<b>Trung </b>
<b>gian </b>


<b>Gần 3000 </b>


<b>km</b> <b>Từ quánh dẻo đến </b>
<b>lỏng</b>


<b>Từ 1500 đến </b>


<b>47000<sub>C</sub></b>


<b>Lõi </b>


<b>Trên </b>


<b>3000 km</b> <b>Lỏng ngoài, rắn </b>
<b>trong</b>


<b>Khoảng </b>
<b>5000o<sub>C</sub></b>


<b> b. Đặc điểm:</b>

<b>Tiết 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong 3 lớp: vỏ, trung gian, lõi, theo em lớp nào có vai trị quan trọng </b>


<b>nhất?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>



<b> a. Cấu tạo: </b>


<b>Gồm 3 lớp: lớp vỏ, trung gian và lõi.</b>


<b>Lớp </b> <b>Độ dày </b> <b>Trạng thái </b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>Vỏ </b>


<b>Trái </b>


<b>Đất</b>


<b>5 đến 70 </b>


<b>km</b> <b>Rắn chắc</b> <b>Tối đa 10000C</b>


<b>Trung </b>
<b>gian </b>


<b>Gần 3000 </b>


<b>km</b> <b>Từ quánh dẻo đến </b>
<b>lỏng</b>


<b>1500 đến </b>
<b>47000<sub>C</sub></b>


<b>Lõi </b>


<b>Trên </b>


<b>3000 km</b> <b>Lỏng ngoài, rắn </b>
<b>trong</b>


<b>Khoảng </b>
<b>5000o<sub>C</sub></b>


<b> b. Đặc điểm:</b>


<i><b>2. </b></i>




<i><b>2. </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>



<b>VỎ TRÁI ĐẤT</b>


<b> Quan sát tranh trên kết hợp </b>


<b>nội dung sách giáo khoa, trình </b>


<b>bày đặc điểm của lớp vỏ Trái </b>


<b>Đất?</b>



<b>- Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng </b>
<b>của Trái Đất, chiếm 1% thể tích </b>
<b>và 0,5% khối lượng của Trái Đất.</b>


<b>Hình 27. Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất </b>


<b> Quan sát hình trên, cho biết vỏ Trái Đất có phải là một khối liên tục </b>


<b>khơng? Nó được cấu tạo như thế nào?</b>



<b>Tiết 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>



<b> a. Cấu tạo: </b>



<b>Gồm 3 lớp: lớp vỏ, trung gian và lõi.</b>


<b>Lớp </b> <b>Độ dày Trạng thái </b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>Vỏ </b>


<b>Trái </b>
<b>Đất</b>


<b>5 đến 70 </b>


<b>km</b> <b>Rắn chắc</b> <b>Tối đa 10000C</b>


<b>Trung </b>
<b>gian </b>


<b>Gần </b>


<b>3000 km</b> <b>Từ quánh dẻo đến </b>
<b>lỏng</b>


<b>Từ 1500 </b>
<b>đến 47000<sub>C</sub></b>


<b>Lõi </b>


<b>Trên </b>


<b>3000 km</b> <b>Lỏng ngoài, rắn </b>
<b>trong</b>



<b>Khoảng </b>
<b>5000o<sub>C</sub></b>


<b> b. Đặc điểm:</b>


<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>



<b>- Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng </b>
<b>của Trái Đất, chiếm 1% thể tích </b>
<b>và 0,5% khối lượng của Trái Đất.</b>
<b>Được cấu tạo do một số địa </b>
<b>mảng nằm kề nhau.</b>


<b>Tiết 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hình 27. Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất </b>


<b> Quan sát hình trên, nêu số lượng các địa mảng của lớp vỏ Trái </b>


<b>Đất? Đó là những địa mảng nào?</b>



<b>Vị trí các lục địa cách đây 200 triệu năm</b> <b>Vị trí các lục địa ngày nay</b>


<b>Hình 27. Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất </b>
<b>Hình 27. Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất </b>



<b>Các địa mảng này hoạt động như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hình 27. Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất </b>

Mac ma



<b>Mảng </b>
<b>Bắc Mĩ</b>


<b>Mảng </b>
<b>Âu-Á</b>


<b> Quan sát hình trên, cho biết ở những nơi hai mảng tách xa </b>


<b>nhau sẽ xảy ra những hiện tượng gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>



<b> a. Cấu tạo: </b>


<b>Gồm 3 lớp: lớp vỏ, trung gian và lõi.</b>


<b>Lớp </b> <b>Độ dày Trạng thái </b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>Vỏ </b>


<b>Trái </b>
<b>Đất</b>


<b>5 đến 70 </b>


<b>km</b> <b>Rắn chắc</b> <b>Tối đa 10000C</b>



<b>Trung </b>
<b>gian </b>


<b>Gần </b>


<b>3000 km</b> <b>Từ quánh dẻo đến </b>
<b>lỏng</b>


<b>Từ 1500 </b>
<b>đến 47000<sub>C</sub></b>


<b>Lõi </b>


<b>Trên </b>


<b>3000 km</b> <b>Lỏng ngoài, rắn </b>
<b>trong</b>


<b>Khoảng </b>
<b>5000o<sub>C</sub></b>


<b> b. Đặc điểm:</b>


<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>




<b>- Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng </b>
<b>của Trái Đất, chiếm 1% thể tích </b>
<b>và 0,5% khối lượng của Trái Đất.</b>
<b>Được cấu tạo do một số địa </b>
<b>mảng nằm kề nhau.</b>


<b>- Có vai trò quan trọng, là nơi </b>
<b>tồn tại của các thành phần tự </b>
<b>nhiên và xã hội loài người.</b>


<b>Tiết 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Vỏ trái đất : 5 đến 70km, </b>
<b>rắn chắc, nhiệt độ10000<sub>C</sub></b>


<b>Lớp trung gian: </b>
<b>3000 km, quánh </b>
<b>dẻo đến lỏng, </b>


<b>nhiệt độ 1500 đến </b>
<b>47000<sub>C</sub></b>


<b>Lớp lõi: Trên </b>


<b>3000km lỏng ngoài, </b>
<b>rắn trong, nhiệt độ</b>
<b>50000<sub>C</sub></b>


<b> Quan sát hình dưới, trình bày đặc điểm các lớp: vỏ, trung gian, </b>



<b>lõi?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Là nơi sinh sống và hoạt động của xã hội loài người</b>


<b>Nơi sinh sống của các thành phần tự nhiên và xã hội loài người</b>


<b>Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên</b>


<b>Sinh ra các hiện tượng động đất, núi lửa</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b> Lớp vỏ Trái Đất có vai trị quan trọng vì:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Líp lâi, líp trung gian, líp vá</b>



<b> Líp lâi, líp vá, líp trung gian</b>



<b> Líp vá, líp lâi, líp trung gian.</b>



A



<b> Líp vá, lớp trung gian, lớp lõi.</b>


B




C


D



<b>Cấu tạo </b>

<b>bờn</b>

<b> trong của Trái </b>

<b>Đ</b>

<b>Êt thø tù tõ </b>



<b>trong ra ngoµi</b>

<b> lµ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phần thưởng của bạn là </b>


<b>một cây bút</b>



<b>Phần thưởng của bạn là </b>


<b>một que kẹo</b>



<b>Phần thưởng của bạn là </b>


<b>một điểm 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>

<i><b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b></i>



<b> a. Cấu tạo: </b>


<b>Gồm 3 lớp: lớp vỏ, trung gian và lõi.</b>


<b>Lớp </b> <b>Độ dày Trạng thái </b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>Vỏ </b>


<b>Trái </b>
<b>Đất</b>



<b>5 đến </b>


<b>70 km</b> <b>Rắn chắc</b> <b>Tối đa 10000C</b>


<b>Trung </b>
<b>gian </b>
<b>Gần </b>
<b>3000 </b>
<b>km</b>
<b>Từ quánh </b>
<b>dẻo đến </b>
<b>lỏng</b>
<b>Từ 1500 </b>
<b>đến 47000<sub>C</sub></b>


<b>Lõi </b>
<b>Trên </b>
<b>3000 </b>
<b>km</b>
<b>Lỏng </b>
<b>ngoài, rắn </b>
<b>trong</b>
<b>Khoảng </b>
<b>5000o<sub>C</sub></b>


<b> b. Đặc điểm:</b>


<i><b>2. </b></i>




<i><b>2. </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>

<i><b>Cấu tạo của lớp vỏ Trái </b></i>


<i><b>Đất:</b></i>



<i><b>Đất:</b></i>



<b>- Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng </b>
<b>của Trái Đất, chiếm 1% thể tích </b>
<b>và 0,5% khối lượng của Trái Đất.</b>
<b>Được cấu tạo do một số địa </b>
<b>mảng nằm kề nhau.</b>


<b>- Có vai trị quan trọng, là nơi </b>
<b>tồn tại của các thành phần tự </b>
<b>nhiên và xã hội loài người.</b>


<b>Tiết 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Bài vừa hoc</b>



<b>- Trình bày cấu tạo bên trong của </b>
<b>Trái Đất? Nêu đặc điểm của mỗi lớp?</b>
<b>- Nêu đặc điểm cấu tạo của lớp vỏ </b>
<b>Trái Đất và vai trị của nó?</b>


<b>- Làm bài tập 3 trang 33/SGK.</b>


<b>* </b>




<b>* </b>

<b>Bài sắp hoc</b>

<b>: B</b>

<b>: B</b>

<b>ài 11.ài 11.</b>


<b>Thực hành: SỰ PHÂN BỐ CÁC </b>
<b>Thực hành: SỰ PHÂN BỐ CÁC </b>
<b>LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN </b>
<b>LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN </b>
<b>BỀ MẶT TRÁI DẤT.</b>


<b>BỀ MẶT TRÁI DẤT.</b>


<b>Cấu tạo bên trong của Trái Đất</b>


<b>Vỏ</b>


<b>Trung gian</b>


<b>Lõi</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Dựa vào hình trên, hãy so sánh tỉ lệ diện tích </b>
<b>và lục địa ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×