Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ KHI NGHỈ VÌ DỊCH COVID-19.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ĐỢT 4</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>


<b>Bài 1: Một trường THCS đã thống kê điểm thi học kì I mơn Tốn của 120 học </b>
sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:


1. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
2. Lập bảng “Tần số”.


3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chất lượng mơn Tốn của học sinh khối 7.
5. Nhận xét chất lượng mơn Tốn của học sinh khối 7.


<b>Bài 2: </b>Bạn Hùng có điểm trung bình của 7 bài kiểm tra là 8,5 (Khơng tính hệ
số). Bạn có 6 bài kiểm tra lần lượt là 7, 8, 9, 10, 10, 6 còn một bài bạn quên mất
điểm số của mình. Em hãy giúp bạn Hùng tìm điểm số của bài kiểm tra đó.
<b>Bài 3: </b>Điểm kiểm tra một tiết mơn Tốn của Tổ 3 lớp 7B được ghi lại trong
bảng “tần số” sau:


Điểm (x) 7 8 9 10


Tần số (n) 5 3 n 1


Biết điểm trung bình cộng bằng 8,0. Hãy tìm giá trị của n?
<b>Bài 4: Cho bảng thống kê sau:</b>


Điểm số Tần số Giá trị trung bình


5 3



6 x


7 y <i>X</i> 7,25


9 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5: Một lớp gồm ba tổ 1, 2, 3. Điểm trung bình học kì 1 mơn Tốn của các tổ</b>
được thống kê ở bảng sau:


Tổ 1 2 3 1 và 2 2 và 3


Điểm trung bình 9,0 8,8 7,8 8,9 8,2


Biết tổ 1 có 10 học sinh, hãy xác định số học sinh và điểm trung bình của tồn
lớp (Làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).


<b>Bài 6: Điểm kiểm tra mơn Tốn của lớp 7B được ghi lại như sau:</b>


Giá trị (x) 2 3 5 6 7 8 10


Tần số (n) 3 m 8 7 2 9 n N =?


Biết số trung bình cộng là 6 và m + n = 7. Tìm m và n?
<b>HÌNH HỌC</b>


<b>Bài 1: Cho ABC = DEF</b>


a) Viết tên các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau của hai tam giác trên.
b) Biết AB = 4cm; EF = 6cm; DF = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC.



<b>Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, AB = 5cm; BC = 6cm; M là trung điểm của</b>
BC.


a) Tính AC; MB; MC?


b) Chứng minh AMB = AMC
c) Chứng minh AM  BC


d) Tính AM?


e) Kẻ MH  AB (H  AB); MK  AC (K  AC). Chứng minh MH = MK;
HK//BC


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng 3cm. Trên tia AB lấy điểm </b>
D sao cho B là trung điểm của AD.


a) Chứng minh tam giác BCD là tam giác cân. Tính các góc của tam giác BCD
b) Tam giác ACD là tam giác gì? Vì sao? Tính DC?


<b>Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối của</b>
tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN. Gọi K là trung điểm của MN. Chứng
minh ba điểm B, K, C thẳng hàng.


</div>

<!--links-->

×