Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ KHI NGHỈ VÌ DỊCH COVID-19.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÍ THUYẾT</b>


<b>Cách thành lập danh từ số nhiều:</b>


- Thơng thường danh từ số ít chuyển sang số nhiều thì thêm s ở cuối
a book ( <i>một quyển sách</i>) books ( <i>những quyển sách</i>)


a table ( <i>một cái bàn</i> ) tables ( <i>những cái bàn</i> )


- Những danh từ tận cùng là : o, s, sh, ch, x, z: ta thêm “es”
a bus buses ( <i>những chiếc xe buýt</i>)


a couch couches ( <i>những cái ghế sa lơng dài</i>).


- Những danh từ tận cùng bằng Y có 2 trường hợp xảy ra:
+ Y đứng sau các phụ âm thì đổi Y thành i rồi thêm es.
a city cities ( <i>những thành phố</i> )


a family families ( <i>những gia đình</i> )


+Y đứng sau các nguyên âm (u, e, o, a, i ) thì thêm s ở phía sau.
a key keys ( <i>những chiếc chìa khóa</i> )


a boy boys ( <i>những cậu bé</i> )


- Danh từ tận cùng bằng <i><b>f</b></i> hoặc <i><b>fe</b></i>, ta đổi <i><b>f</b></i> hoặc <i><b>fe</b></i> thành v sau đó thêm es vào .
a knife knives ( những con dao) ; a leaf leaves ( <i>những chiếc lá</i>)


- Danh từ tận cùng là nguyên âm o và <i>đứng trước nó là một phụ âm</i> ta thêm es vào.
a potato potatoes ( <i>những củ khoai tây</i> )



a tomato tomatoes ( <i>những quả cà chua</i> )


- Danh từ tận cùng bằng một nguyên âm o và <i>đứng trước nó là một nguyên âm</i> ta chỉ
thêm s :


a kangaroo kangaroos ( <i>những con chuộc túi</i> )
a radio radios ( <i>những chiếc máy rađiô</i>)


- <b>Một số danh từ khi chuyển sang số nhiều có dạng đặc biệt:</b>
a woman (một người phụ nữ) women (<i>những người</i> phụ nữ)
a man (một người đàn ông) men ( <i>những người đàn ông</i> )
a child (một đứa trẻ) children ( <i>những đứa trẻ</i> )
a mouse ( <i>một con chuột</i> ) mice ( <i>những con chuột</i> )
a tooth ( <i>một cái răng</i> ) teeth ( <i>những cái răng</i> )
a foot ( <i>một bàn chân</i> ) feet ( <i>những bàn chân</i> )
a goose ( <i>một con ngỗng</i> ) geese ( <i>những con ngỗng</i> )
a person (một người) people ( nhiều <i>người</i> )
an ox ( <i>một con bò</i> ) oxen ( <i>những con bò</i> )
<b>BÀI TẬP</b>


<b>I.</b> <b>Viết dạng số nhiều của những danh từ sau</b>
1. A pen => ……


2. A cat => ……
3. An orange => ……
4. A child => ……
5. A coach => ……
6. A class => …….
7. A dress => …….



11. A play => …….
12. A city => …….
13. A man => …….
14. A box => …….
15. A tomato => …….
16. A place => …….
17. A sandwich => …….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. A wife => …….
10. A radio => …….


18. A scarf => …….
19. A skateboard => …….
20. A shoe => …….


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị bài cho buổi học tiếp theo ở trường</b>


</div>

<!--links-->

×