Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài luyện tập 3</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
<i>* Kiến thức:</i>
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về phản ứng hoá học,
nắm được định nghĩa, bản chất, ĐK và dấu hiệu để nhận
biết.
- Nắm đuợc nội dung của ĐLBTKL, giải thích và áp dụng
được
<i>* Kĩ năng:</i>
- Phân biệt được hiện tượng hoá học
-<sub>Lập được PTHH khi biết chất phản ứng và sản phẩm</sub>
<i>* Thái độ:</i>
Lớp chia làm 2đội : Đột 1 và Đội 2. Gồm 6 ngôi sao khác màu .
Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời , trong đó có ngơi
®iĨm
- <i><b>Hiện tượng vật lý</b></i>: Hiện tượng chất biến đổi mà
vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
<i><b>- Hiện tượng hóa học</b></i>: Hiện tượng chất biến đổi
có tạo ra chất khác.
5
®iĨm
- ……… là quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác.
- Chất ban đầu, bị biến đổi trong phản ứng gọi
là………..
- Chất mới sinh ra là…………...
<i><b>Phản ứng hóa học</b></i>
bạn đ ợc th ëng 7 ®iĨm
<i>Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hố học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước</i> <b>H2O</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>a, Trước phản ứng</b> <b> b, Trong quá trình phản ứng</b> <b><sub>c, Sau phản ứng</sub></b>
<b>H H</b> <b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
Thí nghiệm sau giúp em liên tưởng đến <b>định luật </b>nào?
Phát biểu định luật đó?
<b>Dạng 1: Bài tập lí thuyết</b>
* Yêu cầu: Hiểu và nắm được 2 nội dung sau:
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
+ Phản ứng hóa học.
+ Chất tham gia, sản phẩm.
<i><b>2.Các bước lập phương trình hóa học</b></i>
<b>Bước 1:</b> Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức
hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
<b>Bước 2:</b> Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
tìm hệ số thích hợp đặt trước cơng thức
<b>Bài 1: </b>Xác định hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa
học
Than cháy tạo thành
khí cacbonic
Hịa muối trong nước
tạo thành nước muối
Thổi thủy tinh nóng
chảy thành bình hoa
Đổ nước vào vơi sống (tơi
vơi) thấy tỏa nhiệt mạnh
<b>Bài 2: </b>Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng
giữa khí N<sub>2</sub> và khí H<sub>2</sub> tạo ra amoniac NH<sub>3</sub>:
N N H H
HH <sub>H</sub>H
H
H
H
H
N
H
<b>Bài 3: </b>Lập phương trình hóa học các sơ đồ phản ứng sau :
a) Cr + O<sub>2</sub> ---> Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
b) KNO3 ---- > KNO2 + O2
c) Al + Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> --- > Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + Fe
d) CH<sub>3</sub>OH + O<sub>2</sub> -- > CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
4 3 2
2 2
3 4
8 9
<b>Dạng 2: Bài tập tính tốn</b>
<i><b>* u cầu:</b></i>
Hiểu và vận dụng được <b>định luật bảo toàn khối lượng</b>
vào giải bài tập.
<b>A + B → C + D</b>
m<sub>A</sub> + m<sub>B</sub> = m<sub>C</sub> + m<sub>D</sub>
Trong đó: mA, mB, mC, mD lần lượt là khối lượng của A,
17,1g
Ba(OH)<sub>2</sub> <sub>Na</sub>14,2g
2SO4
B
a(O
H
)
2
Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
a (g)
NaOH
23,3g
BaSO<sub>4</sub>
Viết PTHH và
tính a?
<b>Bài 4:</b>
1 2