Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Bài giảng điện tử môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LONG BIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài luyện tập 3</b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i>* Kiến thức:</i>


- Giúp học sinh củng cố kiến thức về phản ứng hoá học,
nắm được định nghĩa, bản chất, ĐK và dấu hiệu để nhận
biết.


- Nắm đuợc nội dung của ĐLBTKL, giải thích và áp dụng
được


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Kĩ năng:</i>


- Phân biệt được hiện tượng hoá học


-<sub>Lập được PTHH khi biết chất phản ứng và sản phẩm</sub>


<i>* Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRỊ CHƠI



Ngơi sao may mắn!



<i><b>LUẬT CHƠI </b></i>



Lớp chia làm 2đội : Đột 1 và Đội 2. Gồm 6 ngôi sao khác màu .
Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời , trong đó có ngơi


sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai thì đội khác trả lời thay và
ghi điểm của đội đó . Đội nào nhiều điểm đội đó thắng . Mi cõu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngôi sao may mắn



1



4



6



5



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5



®iĨm


Hiện tượng vật lý

hiện tượng hóa học

là gì?




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- <i><b>Hiện tượng vật lý</b></i>: Hiện tượng chất biến đổi mà
vẫn giữ nguyên là chất ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>- Hiện tượng hóa học</b></i>: Hiện tượng chất biến đổi
có tạo ra chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5



®iĨm


<i><b>Điền vào chỗ trống:</b></i>



- ……… là quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác.


- Chất ban đầu, bị biến đổi trong phản ứng gọi
là………..


- Chất mới sinh ra là…………...


<i><b>Phản ứng hóa học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ng«i sao may mắn



bạn đ ợc th ëng 7 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nêu diễn biến của



phản ứng hóa học

?



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hố học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước</i> <b>H2O</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>a, Trước phản ứng</b> <b> b, Trong quá trình phản ứng</b> <b><sub>c, Sau phản ứng</sub></b>



<b>H H</b> <b>H</b>


O

<sub>O</sub>


<b>H<sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


O

<sub>O</sub>

<b>HH</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


O

O

<sub>O</sub>

<b>H</b> <b>H</b>


<b>H</b>
<b>H</b>


O



Trong phản ứng hoá học chỉ có

liên kết giữa các


nguyên tử thay đổi

còn số nguyên tử của mỗi



nguyên tố giữ nguyên và khối lượng của các


nguyên tử không đổi



O



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Điều kiện </b>

để phản ứng hóa học xảy ra?




<b>Dấu hiệu nhận biết </b>

có phản ứng hóa học xảy ra?



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Thí nghiệm sau giúp em liên tưởng đến <b>định luật </b>nào?


Phát biểu định luật đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>CÁC DẠNG BÀI TẬP</b></i>



<b>Dạng 1: Bài tập lí thuyết</b>


* Yêu cầu: Hiểu và nắm được 2 nội dung sau:


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


+ Phản ứng hóa học.


+ Chất tham gia, sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2.Các bước lập phương trình hóa học</b></i>


<b>Bước 1:</b> Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức
hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm


<b>Bước 2:</b> Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
tìm hệ số thích hợp đặt trước cơng thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 1: </b>Xác định hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa
học


Than cháy tạo thành
khí cacbonic


Hịa muối trong nước
tạo thành nước muối


Thổi thủy tinh nóng
chảy thành bình hoa


Đổ nước vào vơi sống (tơi
vơi) thấy tỏa nhiệt mạnh


<b>HTHH</b>

<b>HTVL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2: </b>Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng
giữa khí N<sub>2</sub> và khí H<sub>2</sub> tạo ra amoniac NH<sub>3</sub>:


N N H H


HH <sub>H</sub>H


H
H
H
H
N
H


N
H


Xác định

chất tham gia

sản phẩm



Chất tham gia

Viết phương trình hóa học xảy

Sản phẩm



ra?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 3: </b>Lập phương trình hóa học các sơ đồ phản ứng sau :
a) Cr + O<sub>2</sub> ---> Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


b) KNO3 ---- > KNO2 + O2


c) Al + Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> --- > Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + Fe
d) CH<sub>3</sub>OH + O<sub>2</sub> -- > CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


4 3 2


2 2


3 4


8 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Dạng 2: Bài tập tính tốn</b>


<i><b>* u cầu:</b></i>


Hiểu và vận dụng được <b>định luật bảo toàn khối lượng</b>



vào giải bài tập.


<b>A + B → C + D</b>


m<sub>A</sub> + m<sub>B</sub> = m<sub>C</sub> + m<sub>D</sub>


Trong đó: mA, mB, mC, mD lần lượt là khối lượng của A,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

17,1g


Ba(OH)<sub>2</sub> <sub>Na</sub>14,2g


2SO4


B
a(O


H
)


2


Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


a (g)
NaOH


23,3g
BaSO<sub>4</sub>



Viết PTHH và
tính a?


<b>Bài 4:</b>


1 2


</div>

<!--links-->

×