Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi và đáp án kiểm tra HKII địa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ CHÍNH THỨC. </b> <b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II 2011-2012</b>
<b> (KHỐI 8).</b> Mơn: ĐỊA LÍ.


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề).
Họ và tên học sinh:...


Lớp:... SBD:...
Trường:...


GT1:...
GT2:...
Số phách :...


---Điểm Chữ ký giám khảo Số phách:


Đề:


Câu 1: Nước ta có mấy miền khí hậu? Nêu đặc điểm khí hậu của từng miền? (2đ)


Câu 2: Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống, sản xuất ở Viết Nam?
Liên hệ thực tế ở địa phương em? (3đ)


Câu 3: Nêu những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi đối với đời sống, sản xuất ở nước ta? (2đ)
Câu 4: Trình bày đặc điểm của các nhóm đất chính ở Việt Nam? (3đ)


BÀI LÀM



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 8 (HKII: 2011 - 2012)</b>
<i><b>Câu 1: Nước ta có 4 miền khí hậu sau: </b></i>



- Miền khí hậu phía Bắc, từ Hồnh Sơn (vĩ tuyến 180<sub>B) trở ra, có mùa đơng lạnh, tương đối </sub>
ít mưa và nửa cuối mùa đơng rất ẩm ướt; mùa hè nóng và mưa nhiều. (0,5đ)


- Miền khí hậu Đơng Trường Sơn bao gồm phần lãnh thổ Trung Bộ phía đơng dãy Trường
Sơn, từ Hoành Sơn tới Mũi Dinh (vĩ tuyến 110<sub>B) có mùa mưa lệch hẳn về thu đơng. (0,5đ)</sub>
- Miền khí hậu phía Nam bao gồm Nam Bộ và Tân Ngun có khí hậu cận xích đạo, nhiệt


độ quanh năm cao, với một mùa mưa và một mùa khơ tương phản sâu sắc. (0,5đ)
- Miền khí hậu Biển Đơng Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. (0,5đ)
<i><b>Câu 2: </b></i>


<i><b>* Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống, sản xuất ở Viết Nam:</b></i>
- Thuận lợi: cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp (các sản phẩm nông nghiệp đa dạng,
ngồi cây nhiệt đới cịn có thể trồng được các loại cây cận nhiệt và ôn đới); thuận lợi cho các ngành
kinh tế khác. (1đ)


- Khó khăn: thiên tai, hạn hán, lũ lụt, sương muối, giá rét... (1đ)


<i><b>* Liên hệ thực tế địa phương:</b></i> Khí hậu ở địa phương em rất thuận lợi cho sự phát triển của các loại
cây lương thực thực phẩm, đặc biệt là cây lúa. Bên cạnh đó do tính chất thời tiết thất nên cũng gây
khơng ít khó khăn cho đời sống, sinh hoạt và sản xuất của người dân ở địa phương... (1đ)


<i><b>Câu 3: Nêu những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi đối với đời sống, sản xuất ở nước ta:</b></i>
- Thuận lợi: cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, nuôi trồng thủy sản, giao


thơng vận tải, du lịch... (1đ)


- Khó khăn: chế độ nước thất thường, gây ngập úng một số khu vực ở đồng bằng sông Cửu
Long, lũ quét ở miền núi... (1đ)



<i><b>Câu 4: Trình bày đặc điểm của các nhóm đất chính ở Việt Nam:</b></i>


- Nhóm đất feralit (chiếm 65% diện tích đất tự nhiên), hình thành trực tiếp tại các miền đồi
núi. Có giá trị với việc trồng rừng và cây cơng nghiệp... (1đ)


- Nhóm đất mùn trên núi cao (chiếm 11% diện tích đất tự nhiên), chủ yếu là đất rừng đầu
nguồn cần được bảo vệ. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Chủ đề (nội</b>


<b>dung)/mức độ</b>


<b>nhận thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Đặc điểm khí hậu </b>
<b>Việt Nam.</b>


Nêu đặc điểm khí hậu
của từng miền ở nước ta.


Tỷ lệ 20%TSĐ


= 2 điểm TSĐ = 2 điểmTỷ lệ:100%


<b>Các mùa khí hậu </b>
<b>và thời tiết ở nước</b>
<b>ta.</b>


Nêu những thuận lợi và


khó khăn do khí hậu
mang lại đối với đời
sống, sản xuất ở Viết
Nam.


Liên hệ thực tế địa
phương: về những thuận
lợi và khó khăn do khí
hậu mang lại đối với đời
sống, sản xuất.


Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm


Tỷ lệ: 67%


TSĐ = 2điểm


Tỷ lệ: 33%


TSĐ = 1điểm


<b>Đặc điểm sơng</b>
<b>ngịi Việt Nam.</b>


Nêu những thuận lợi và
khó khăn của sơng ngịi
đối với đời sống, sản
xuất ở nước ta



Tỷ lệ 20%
TSĐ = 2 điểm


Tỷ lệ: 100%


TSĐ = 2điểm


<b>Đặc điểm đất Việt</b>


<b>Nam.</b> Trình bày đặc điểm <sub>của các nhóm đất </sub>
chính ở Việt Nam


Tỷ lệ 30%
TSĐ = 3 điểm


Tỷ lệ 100%


TSĐ = 1 điểm


TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:3


</div>

<!--links-->

×